Xác định số chữ, số dòng, số vế của các câu tục ngữ số 1, 6, 8, 9 trong văn bản Những kinh nghiệm dân gian về con người và xã hội.
Đọc lại các câu tục ngữ và xác định theo yêu cầu.
Câu |
Số chữ |
Số dòng |
Số vế |
1. |
4 |
1 |
2 |
6. |
8 |
1 |
2 |
8. |
8 |
1 |
2 |
9. |
8 |
2 |
2 |
Các bài tập cùng chuyên đề
Tìm các cặp vần (nếu có) và nhận xét về tác dụng của vần trong các câu tục ngữ Những kinh nghiệm dân gian về con người và xã hội
Em hiểu các cụm từ “ăn quả”, “nhớ kẻ trồng cây”, “sóng cả”, “ngã tay chèo”, “mài sắt”, “nên kim” trong Những kinh nghiệm dân gian về con người và xã hội như thế nào? Hãy chỉ ra biện pháp tu từ được sử dụng ở đây.
Cách diễn đạt “mất lòng khó kiếm” trong câu tục ngữ số 9 của văn bản Những kinh nghiệm dân gian về con người và xã hội có gì đặc biệt?