Đề bài

5. Listen and circle.

(Lắng nghe và khoanh tròn.)

Phương pháp giải

Bài nghe:

a. What do you want to choose, Lucy? Burger or donut?

(Bạn muốn chọn gì, Lucy? Burger hay bánh rán?)

I like donuts more than burgers.

(Tôi thích bánh rán hơn bánh mì kẹp thịt.)

So do I.

(Tôi cũng thế.)

Let's take two burgers.

(Hãy lấy hai chiếc bánh mì kẹp thịt.)

b. There is a lot of meat here. What do you want to buy Jane?

(Ở đây có rất nhiều thịt. Bạn muốn mua gì cho Jane?)

Our children like beef more than pork.

(Con cái chúng tôi thích thịt bò hơn thịt lợn.)

Let's buy beef for them.

(Hãy mua thịt bò cho họ.)

c. I like noodles more than pasta.

(Tôi thích mì hơn mì ống.)

So do we.

(Chúng ta cũng thế.)

Okay three bowls of noodles.

(Được rồi ba bát mì.)

Do you want to eat salad?

(Bạn có muốn ăn salad không?)

No, thank.

(Không, cảm ơn.)

d. There is a milk and milkshake. What would you like to drink?

(Có sữa và sữa lắc. Bạn muốn uống gì?)

I like milkshakes more than milk.

(Tôi thích sữa lắc hơn sữa.)

Okay here you are milkshaking.

(Được rồi, bạn đang pha sữa đây.)

e. I don't like Seafood and pork, Nick?

(Tôi không thích hải sản và thịt lợn, Nick?)

Yes.

(Đúng.)

How about chicken?

(Còn thịt gà thì sao?)

I like chicken more than seafood.

(Tôi thích thịt gà hơn hải sản.)

So do I.

(Tôi cũng thế.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 3. Listen and sing.

(Nghe và hát theo.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Sing and do.

(Hát và thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Listen and write a or b.

(Nghe và viết a hoặc b.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and match the children to the food and drink. There is one extra.

(Nghe và nối tên bạn học sinh với món ăn hoặc đồ uống. Có một đáp án thừa.)

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Listen and circle the answer.

(Nghe và khoanh tròn đáp án đúng.)

1. Sam wants chiken/a pizza

2. He would like some chiken and mushroom/tomato and onion on his pizza. 

3. He wants some lemonade/soda to drink. 

4. Mon thinks it's delicious/healthy.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

I'm Lan, and I'm from Vietnam. We have lots of good food in Vietnam. At home, my family usually eats noodle soup or sandwiches for breakfast. We sometimes go to a small restaurant for breakfast. My favorite noodle soup is hủ tiếu. It's so delicious! We usually eat rice, meat or fish, vegetables, and soup for lunch and dinner. After dinner, we don't usually eat cakes or cookies. We eat fruit. On the weekends, we often go to a restaurant for lunch. I get noodles and spring rolls. Sometimes my mom makes bánh xèo at home. We eat that with lots of vegetables. Vietnamese food is very good, and I love it!

 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

A. Listen and tick A, B  or C. There is an example.

(Nghe và đánh dấu A, B or C. Có một ví dụ.)

1. _________________________?

A. Let's make some orange juice.

B. No, I won't.

C. I need a few chocolate chips

2. _________________________?

A. Yes, I will.

B. OK. I'll bring rice.

C. I need some milk.

3. _________________________?

A. I need a lot of oil.

B. OK. I'll bring some chocolate and milk.

C. Will you bring curry?

4. _________________________?

A. Let's make some lemonade.

B. Yes, please.

C. No, I won't.

5. _________________________?

A. I'll bring some soda.

B. I need a little flour.

C. Yes, I will.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Look at the pictures in 2. Listen and write v or x.

(Nhìn vào các bức tranh 2. Nghe và viết v hoặc x.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Look. Listen and repeat.

(Nhìn. Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Look. Listen and write v or x.

(Nhìn. Nghe và viết v hoặc x.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Look. Listen and check.

(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Look. Listen and check.

(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Read. Listen again and write.

 (Đọc. Nghe lại và viết.)


Xem lời giải >>
Bài 22 :

1. Look. Listen and repeat.

(Nhìn. Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Look. Listen and number.

(Nhìn. Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

3. Listen again and write.

(Nghe lại và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

2. Listen. Sing and clap.

(Nghe. Hát và vỗ tay.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

3. Look at the pictures in 2. Listen and number.

(Nhìn vào các bức tranh ở phần 2. Nghe và đánh số.)

 

Xem lời giải >>
Bài 27 :

1. Look. Listen and check.

(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)


Xem lời giải >>
Bài 28 :

2. Read. Listen again and write.

(Đọc. Nghe lại và viết.)

1. Anna's milk tasted _________ yesterday, but she thinks it tastes and smells ___________ now.

2. The milk tastes a little _______.

3. Daniel tells Anna to keep milk in the ____________.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

4. Listen, read and match.

(Nghe, đọc và nối.)

 

Xem lời giải >>