2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài nghe:
I'm Michelle, and I'm from the UK. At home, my family usually eats bread and eggs for breakfast. I sometimes eat cereal. My brother never eats cereal because he doesn't like it. My mom and dad have their breakfast with coffee. My brother and I drink milk with our breakfast. I usually eat my lunch at school. I eat a sandwich or chicken and vegetables for lunch. My brother usually eats pasta, but sometimes he eats hamburgers. Dinner is my favorite meal. We usually eat meat and vegetables for dinner. My mom cooks very good food for us. After dinner, we eat cookies or cakes.
Tạm dịch:
Tôi là Michelle và tôi đến từ Vương quốc Anh. Ở nhà, gia đình tôi thường ăn bánh mì và trứng vào bữa sáng. Thỉnh thoảng tôi ăn ngũ cốc. Anh trai tôi không bao giờ ăn ngũ cốc vì anh ấy không thích nó. Bố mẹ tôi ăn sáng với cà phê. Anh trai tôi và tôi uống sữa vào bữa sáng. Tôi thường ăn trưa ở trường. Tôi ăn bánh sandwich hoặc thịt gà và rau vào bữa trưa. Anh trai tôi thường ăn mì ống nhưng đôi khi anh ấy ăn bánh mì kẹp thịt. Bữa tối là bữa ăn yêu thích của tôi. Chúng tôi thường ăn thịt và rau vào bữa tối. Mẹ tôi nấu đồ ăn rất ngon cho chúng tôi. Sau bữa tối, chúng tôi ăn bánh quy hoặc bánh ngọt.
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Listen and sing.
(Nghe và hát theo.)
4. Sing and do.
(Hát và thực hành.)
1. Listen and write a or b.
(Nghe và viết a hoặc b.)
1. Listen and match the children to the food and drink. There is one extra.
(Nghe và nối tên bạn học sinh với món ăn hoặc đồ uống. Có một đáp án thừa.)
1. Listen. Read and say.
(Nghe. Đọc và nói.)
2. Listen and circle the answer.
(Nghe và khoanh tròn đáp án đúng.)
1. Sam wants chiken/a pizza.
2. He would like some chiken and mushroom/tomato and onion on his pizza.
3. He wants some lemonade/soda to drink.
4. Mon thinks it's delicious/healthy.
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
I'm Lan, and I'm from Vietnam. We have lots of good food in Vietnam. At home, my family usually eats noodle soup or sandwiches for breakfast. We sometimes go to a small restaurant for breakfast. My favorite noodle soup is hủ tiếu. It's so delicious! We usually eat rice, meat or fish, vegetables, and soup for lunch and dinner. After dinner, we don't usually eat cakes or cookies. We eat fruit. On the weekends, we often go to a restaurant for lunch. I get noodles and spring rolls. Sometimes my mom makes bánh xèo at home. We eat that with lots of vegetables. Vietnamese food is very good, and I love it!
A. Listen and tick A, B or C. There is an example.
(Nghe và đánh dấu A, B or C. Có một ví dụ.)
1. _________________________?
A. Let's make some orange juice.
B. No, I won't.
C. I need a few chocolate chips
2. _________________________?
A. Yes, I will.
B. OK. I'll bring rice.
C. I need some milk.
3. _________________________?
A. I need a lot of oil.
B. OK. I'll bring some chocolate and milk.
C. Will you bring curry?
4. _________________________?
A. Let's make some lemonade.
B. Yes, please.
C. No, I won't.
5. _________________________?
A. I'll bring some soda.
B. I need a little flour.
C. Yes, I will.
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
3. Look at the pictures in 2. Listen and write v or x.
(Nhìn vào các bức tranh 2. Nghe và viết v hoặc x.)
1. Look. Listen and repeat.
(Nhìn. Nghe và nhắc lại.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
3. Look. Listen and write v or x.
(Nhìn. Nghe và viết v hoặc x.)
1. Look. Listen and check.
(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)
1. Look. Listen and check.
(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)
2. Read. Listen again and write.
(Đọc. Nghe lại và viết.)
1. Look. Listen and repeat.
(Nhìn. Nghe và nhắc lại.)
2. Look. Listen and number.
(Nhìn. Nghe và đánh số.)
3. Listen again and write.
(Nghe lại và viết.)
2. Listen. Sing and clap.
(Nghe. Hát và vỗ tay.)
3. Look at the pictures in 2. Listen and number.
(Nhìn vào các bức tranh ở phần 2. Nghe và đánh số.)
1. Look. Listen and check.
(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)
2. Read. Listen again and write.
(Đọc. Nghe lại và viết.)
1. Anna's milk tasted _________ yesterday, but she thinks it tastes and smells ___________ now.
2. The milk tastes a little _______.
3. Daniel tells Anna to keep milk in the ____________.
5. Listen and circle.
(Lắng nghe và khoanh tròn.)
4. Listen, read and match.
(Nghe, đọc và nối.)