2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. juice |
2. lemons, sugar |
3. oranges, apples |
4. soda, soda |
1.
Lucy: Charlie, look! A school fair. Let’s have a drink stand and sell some drinks.
(Charlie, nhìn này! Một hội chợ trường học. Chúng ta hãy mở một quầy bán đồ uống và bán một ít đồ uống.)
Charlie: OK. What should we sell?
(Được. Chúng ta nên bán gì?)
Lucy: How about lemonade and juice?
(Nước chanh và nước ép thì sao?)
Charlie: OK, that's a good idea.
(Được, đó là ý kiến hay.)
2.
Charlie: What do we need to make lemonade?
(Chúng ta cần làm gì để làm nước chanh?)
Lucy: Lemons, of course. Sugar, too. I'll bring lemons.
(Chanh, đương nhiên. Cả đường nữa. Mình sẽ mang chanh.)
Charlie: I'll bring sugar.
(Mình sẽ mang đường.)
Lucy: OK.
(Được.)
3.
Lucy: Jane, do you want to join our drink stand?
(Jane, bạn có muốn tham gia quầy bán đồ uống không?)
Jane: Sure!
(Chắc chắn rồi.)
Lucy: We're talking about what we need to bring. We need apples and oranges for our drinks.
(Chúng ta đang nói về những thứ cần mang. Chúng ta cần táo và cam để làm đồ uống.)
Jane: I'll bring oranges.
(Mình sẽ mang cam.)
Lucy: And I'll bring apples.
(Và mình sẽ mang táo.)
4.
Jane: Hey, let's make lemon soda, too.
(Này, hãy cùng làm nước chanh có ga.)
Charlie: That's a good idea! I'll bring soda.
(Ý kiến hay! Mình sẽ mang nước có ga.)
Lucy: Great!
(Tuyệt!)
…
Jane: Oh no, we don't have ice.
(Ồ không, chúng ta không có đá.)
Lucy: Don't worry. Let me ask Alfie to bring it.
(Đừng lo. Hãy để mình nói Alfie mang.)
…
Lucy: Oh, Alfie!
(Ồ, Alfie!)
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Listen and sing.
(Nghe và hát theo.)
4. Sing and do.
(Hát và thực hành.)
1. Listen and write a or b.
(Nghe và viết a hoặc b.)
1. Listen and match the children to the food and drink. There is one extra.
(Nghe và nối tên bạn học sinh với món ăn hoặc đồ uống. Có một đáp án thừa.)
1. Listen. Read and say.
(Nghe. Đọc và nói.)
2. Listen and circle the answer.
(Nghe và khoanh tròn đáp án đúng.)
1. Sam wants chiken/a pizza.
2. He would like some chiken and mushroom/tomato and onion on his pizza.
3. He wants some lemonade/soda to drink.
4. Mon thinks it's delicious/healthy.
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
I'm Lan, and I'm from Vietnam. We have lots of good food in Vietnam. At home, my family usually eats noodle soup or sandwiches for breakfast. We sometimes go to a small restaurant for breakfast. My favorite noodle soup is hủ tiếu. It's so delicious! We usually eat rice, meat or fish, vegetables, and soup for lunch and dinner. After dinner, we don't usually eat cakes or cookies. We eat fruit. On the weekends, we often go to a restaurant for lunch. I get noodles and spring rolls. Sometimes my mom makes bánh xèo at home. We eat that with lots of vegetables. Vietnamese food is very good, and I love it!
A. Listen and tick A, B or C. There is an example.
(Nghe và đánh dấu A, B or C. Có một ví dụ.)
1. _________________________?
A. Let's make some orange juice.
B. No, I won't.
C. I need a few chocolate chips
2. _________________________?
A. Yes, I will.
B. OK. I'll bring rice.
C. I need some milk.
3. _________________________?
A. I need a lot of oil.
B. OK. I'll bring some chocolate and milk.
C. Will you bring curry?
4. _________________________?
A. Let's make some lemonade.
B. Yes, please.
C. No, I won't.
5. _________________________?
A. I'll bring some soda.
B. I need a little flour.
C. Yes, I will.
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
3. Look at the pictures in 2. Listen and write v or x.
(Nhìn vào các bức tranh 2. Nghe và viết v hoặc x.)
1. Look. Listen and repeat.
(Nhìn. Nghe và nhắc lại.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
3. Look. Listen and write v or x.
(Nhìn. Nghe và viết v hoặc x.)
1. Look. Listen and check.
(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)
1. Look. Listen and check.
(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)
2. Read. Listen again and write.
(Đọc. Nghe lại và viết.)
1. Look. Listen and repeat.
(Nhìn. Nghe và nhắc lại.)
2. Look. Listen and number.
(Nhìn. Nghe và đánh số.)
3. Listen again and write.
(Nghe lại và viết.)
2. Listen. Sing and clap.
(Nghe. Hát và vỗ tay.)
3. Look at the pictures in 2. Listen and number.
(Nhìn vào các bức tranh ở phần 2. Nghe và đánh số.)
1. Look. Listen and check.
(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)
2. Read. Listen again and write.
(Đọc. Nghe lại và viết.)
1. Anna's milk tasted _________ yesterday, but she thinks it tastes and smells ___________ now.
2. The milk tastes a little _______.
3. Daniel tells Anna to keep milk in the ____________.
5. Listen and circle.
(Lắng nghe và khoanh tròn.)
4. Listen, read and match.
(Nghe, đọc và nối.)