Đề bài

2. Role-play the conversation.

(Đóng vai cuộc trò chuyện.)

Phương pháp giải

Yesterday, at Andy's home.

(Hôm qua, tại nhà Andy.)

1.

Dad. I can't go to school today.

(Bố. Hôm nay con không thể đến trường được ạ.)

What's the matter, Andy?

(Có chuyện gì thế, Andy?)

I have a fever….and a sore throat.

(Con bị sốt….và đau họng.)

2.

Let me see... Well, your head isn't hot. Open your mouth, please!

(Để bố xem... Đầu con không nóng chút nào. Con mở miệng ra đi!)

Aaaaaaa……..

It's not red at all.

(Nó có đỏ lên chút nào đâu.)

3.

But I have an earache. I can't hear anything.

(Nhưng con bị đau tai. Con không thể nghe thấy gì cả.)

But you can hear me just fine!

(Bố thấy con nghe được bố rõ đấy chứ!)

Well…. I…

(Ờm... con...)

4.

You shouldn't tell lies. I know you want to watch the soccer match on TV this morning.

(Con không nên nói dối. con biết bạn muốn xem trận bóng đá trên TV sáng nay.)

Well…..Yes..

(Vâng... đúng rồi ạ.)

I can record it. and we can watch it later after school.

(Bố có thể ghi lại nó. và chúng ta có thể xem nó sau giờ học.)

Really? Thanks, Dad. Let's go to school now.

(Thật sao? Con cảm ơn bố. Giờ thì đến trường thôi.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let's talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5. What should you do when you are ill? What shouldn’t you do?

(Khi bị ốm bạn nên làm gì? Bạn không nên làm gì?)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. What’s your favorite healthy food?

(Thực phẩm lành mạnh yêu thích của bạn là gì?)

 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. What should you do to be healthy? Ask and answer.

(Bạn nên làm gì để khỏe mạnh. Đặt câu hỏi và trả lời.)

1. Do you get lots of exercise?

2. What healthy food should you eat?

3. What should you drink?

4. What other ways can you be healthy?

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Describe how to live a healthy life.

(Miêu tả cách sống khỏe mạnh.)

 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

5. Look at the pictures and say what the boy or girl should or shouldn’t do.

(Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Describe the comic. Use the new words. Listen.

(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Role-play.

(Đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. List other health problems you know. Practice again.

(Liệt kê ra những vấn đề sức khỏe khác bạn biết. Luyện tập lại.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :
Xem lời giải >>
Bài 16 :

3. Role-play.

(Đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. List other health problems you know. Practice again.

(Liệt kê những vấn đề sức khỏe khác mà bạn biết. Luyện tập lại.)

 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

F. Play the Chain game.

(Chơi trò chơi dây chuyền.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Describe the comic. Use the new words. Listen.

(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Role-play.

(Đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

1. Point, say and respond.

(Chỉ, nói và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. List other health advice you know. Practice again.

(Liệt kê những lời khuyên sức khỏe bạn biết. Luyện tập lại.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

F. Play Tic, tac, toe.

(Chơi Tic, tac, toe.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

G. Talk about the ways you learned to be healthy.

(Nói về những cách bạn đã học được để trở nên khỏe mạnh.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

D. Play the Blockbuster.

(Chơi trò chơi “Blockbuster”.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Role-play the conversation.

(Đóng vai cuộc trò chuyện.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

3. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

4. Look. Ask and answer.

(Nhìn. Hỏi và trả lời.)

What's the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

I have a cold.

(Tôi bị cảm lạnh.)

You should take some medicine.

(Bạn nên uống một ít thuốc.)

You shouldn't go to school.

(Bạn không nên đi học.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

1. What's Ms. Nhi's job?

(Cô Nhi làm nghề gì?)

2. What should we eat or drink to take care of our bodies?

(Nên ăn gì, uống gì để chăm sóc cơ thể?)

3. What else do you think we can do to take care of our bodies?

(Bạn nghĩ chúng ta có thể làm gì khác để chăm sóc cơ thể mình?)

Xem lời giải >>