Đề bài

F. Look at E. Write an email to a friend from another country about your weekend and what children like doing in your country.

(Hãy nhìn E. Viết một email cho một người bạn ở nước khác về ngày cuối tuần của bạn và những gì trẻ em thích làm ở nước bạn.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

To: jenny12345@mail.com

Subject: Free time

Dear Jenny,

How are you? How was your weekend?

I had a party last weekend. My mother decorated my house and cooked many dishes. We sang many funny songs and danced in the yard. It was a great party.

In Vietnam, children like going skateboarding. We also like making crafts.

What do children in Russia like doing in their free time? Write to me.

Lan

Tạm dịch

Jenny thân mến,

Bạn có khỏe không? Cuối tuần của bạn như thế nào?

Tôi đã có một bữa tiệc vào cuối tuần trước. Mẹ tôi trang trí nhà cửa và nấu nhiều món ăn. Chúng tôi hát nhiều bài hát vui nhộn và nhảy múa trong sân. Đó là một bữa tiệc tuyệt vời.

Ở Việt Nam, trẻ em thích trượt ván. Chúng tôi cũng thích làm đồ thủ công.

Trẻ em ở Nga thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi vậy? Viết cho tôi nhé.

Lan.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Let’s write.

(Hãy cùng viết.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Write about a boy or a girl.

(Viết về bạn nam hoặc bạn nữ.)

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Writing: A movie review (Viết: Nhận xét một bộ phim)

4. Write a review of your favorite movie. Use the example to help you.

(Viết đoạn nhận xét về bộ phim mà bạn thích. Sử dụng ví dụ dưới đây.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Write about a TV show. Use the example to help you.

(Viết về một chương trình TV. Sử dụng ví dụ dưới đây.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

8. Read the story and look at the pictures. Write one word in each gap.

(Đọc câu chuyện và nhìn vào những bức tranh Viết một từ vào mỗi khoảng trống.)

My family love watching (1) ______. My dad and I like watching sports. Tonight, there is a (2) ______ match between Viet Nam and Thailand at 5 o'clock. Which team will win the game? My dad and I are so excited. My mom enjoys the show "Are you smarter than a 5" grader?” at 8 o'clock. Students from Quang Trung Primary (3) _______ are going to be in the show. They're my (4) ______. I want to know who will answer oll the quesions and win a (5) _______.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp các từ tạo thành câu đúng.)

a. collected / last / a / stamps / My / year. / father / lot of

b. with / skipped / school / Lucy / after / yesterday. / rope / her friends

c. the / days / two / 1/ painting / ago. / finished

d. the Charity Day / at / My brother / money / for / saved / school.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. Look and complete. Then say the sentences aloud.

(Nhìn và hoàn thiện. Sau đó nói to các câu đó.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Write sentences about activities you and your friends like doing.

(Viết câu về những hoạt động mà bạn và bạn bè thích làm.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Write about your favourite activity in your leisure time (about 30 - 40 words).

(Viết về hoạt động yêu thích của bạn trong thời gian rảnh rỗi (khoảng 30 - 40 từ).)

What activity is it?

(Đó là hoạt động gì?)

Why do you like it?

(Tại sao bạn thích nó?)

Who do you do with?

(Bạn làm gì với ai?)

How often do you do this activity?

(Bạn có thường xuyên thực hiện hoạt động này không?)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Let’s write.
(Viết đoạn văn.)

Write about your and your friend's free-time activities.

- What do you like doing in your free time?

- What do you always do at the weekend?

- What does your friend like doing in his / her free time?

- What does he / she usually do at the weekend?

(Viết về các hoạt động thời gian rảnh của bạn và bạn bè của bạn.

- Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

- Bạn thường làm gì vào cuối tuần?

- Bạn của bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

- Anh ấy/ cô ấy thường làm gì vào cuối tuần?)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Let’s write.

(Viết đoạn văn.)

Write abour your best friend’s favourite school activity.

(Viết về hoạt động yêu thích ở trường của bạn thân bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

E. Write about what you did with your friends. Write about 30-40 words.

(Viết về những thứ bạn đã làm với những người bạn của bạn. Viết khoảng 30-40 từ.)

Xem lời giải >>