2. Write about a boy or a girl.
(Viết về bạn nam hoặc bạn nữ.)
1. Xuan often plays soccer. She sometimes watches TV. She never walks the dog.
(Xuân thường chơi đá bóng. Cô ấy thỉnh thoảng xem TV. Cô ấy không bao giờ dắt chó đi dạo.)
2. Phong always plays soccer. He never watches TV. He sometimes walks the dog.
(Phong thường chơi đá bóng. Anh ấy không bao giờ xem TV. Anh ấy thỉnh thoảng dắt chó đi dạo.)
3. Huy never plays soccer. He often watches TV. He usually walks the dog.
(Huy không bao giờ chơi đá bóng. Anh ấy thường xem TV. Anh ấy thường xuyên dắt chó đi dạo.)
4. Thu sometimes plays soccer. She always watches TV. She often walks the dog.
(Thu thỉnh thoảng chơi đá bóng. Cô ấy thường xuyên xem TV. Cô thường dắt chó đi dạo.)
Các bài tập cùng chuyên đề
5. Let’s write.
(Hãy cùng viết.)
Writing: A movie review (Viết: Nhận xét một bộ phim)
4. Write a review of your favorite movie. Use the example to help you.
(Viết đoạn nhận xét về bộ phim mà bạn thích. Sử dụng ví dụ dưới đây.)
4. Write about a TV show. Use the example to help you.
(Viết về một chương trình TV. Sử dụng ví dụ dưới đây.)
8. Read the story and look at the pictures. Write one word in each gap.
(Đọc câu chuyện và nhìn vào những bức tranh Viết một từ vào mỗi khoảng trống.)
My family love watching (1) ______. My dad and I like watching sports. Tonight, there is a (2) ______ match between Viet Nam and Thailand at 5 o'clock. Which team will win the game? My dad and I are so excited. My mom enjoys the show "Are you smarter than a 5" grader?” at 8 o'clock. Students from Quang Trung Primary (3) _______ are going to be in the show. They're my (4) ______. I want to know who will answer oll the quesions and win a (5) _______.
F. Look at E. Write an email to a friend from another country about your weekend and what children like doing in your country.
(Hãy nhìn E. Viết một email cho một người bạn ở nước khác về ngày cuối tuần của bạn và những gì trẻ em thích làm ở nước bạn.)
3. Unscramble the sentences.
(Sắp xếp các từ tạo thành câu đúng.)
a. collected / last / a / stamps / My / year. / father / lot of
b. with / skipped / school / Lucy / after / yesterday. / rope / her friends
c. the / days / two / 1/ painting / ago. / finished
d. the Charity Day / at / My brother / money / for / saved / school.
5. Look and complete. Then say the sentences aloud.
(Nhìn và hoàn thiện. Sau đó nói to các câu đó.)
3. Write sentences about activities you and your friends like doing.
(Viết câu về những hoạt động mà bạn và bạn bè thích làm.)
3. Write about your favourite activity in your leisure time (about 30 - 40 words).
(Viết về hoạt động yêu thích của bạn trong thời gian rảnh rỗi (khoảng 30 - 40 từ).)
What activity is it?
(Đó là hoạt động gì?)
Why do you like it?
(Tại sao bạn thích nó?)
Who do you do with?
(Bạn làm gì với ai?)
How often do you do this activity?
(Bạn có thường xuyên thực hiện hoạt động này không?)
2. Let’s write.
(Viết đoạn văn.)
Write about your and your friend's free-time activities.
- What do you like doing in your free time?
- What do you always do at the weekend?
- What does your friend like doing in his / her free time?
- What does he / she usually do at the weekend?
(Viết về các hoạt động thời gian rảnh của bạn và bạn bè của bạn.
- Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
- Bạn thường làm gì vào cuối tuần?
- Bạn của bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
- Anh ấy/ cô ấy thường làm gì vào cuối tuần?)
1. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
2. Let’s write.
(Viết đoạn văn.)
Write abour your best friend’s favourite school activity.
(Viết về hoạt động yêu thích ở trường của bạn thân bạn.)
E. Write about what you did with your friends. Write about 30-40 words.
(Viết về những thứ bạn đã làm với những người bạn của bạn. Viết khoảng 30-40 từ.)