Đề bài

4. Write about a TV show. Use the example to help you.

(Viết về một chương trình TV. Sử dụng ví dụ dưới đây.)

Phương pháp giải

Tạm dịch ví dụ:

Kênh 2                  7 giờ Chương trình đố vui

Xem chương trình đố vui yêu thích của bạn! Các bạn nhỏ trả lời những câu hỏi khó cùng cha mẹ. Đội xuất sắc nhất sẽ giành được một kỳ nghỉ ở Mỹ. Liệu họ có làm được? Đội nào sẽ giành chiến thắng với phần thưởng là chuyến du lịch đây?

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Disney Chanel

6:00 Cartoon

"Tom and Jerry" is a beloved cartoon featuring the endless chase between Tom, the cat, and Jerry, the mouse. Set in various locations, each episode showcases their hilarious attempts to outwit one another, creating timeless entertainment for audiences worldwide.

Tạm dịch:

Disney Chanel

6:00 Phim hoạt hình

"Tom và Jerry" là bộ phim hoạt hình được yêu thích kể về cuộc rượt đuổi bất tận giữa chú mèo Tom và chú chuột Jerry. Lấy bối cảnh ở nhiều địa điểm khác nhau, mỗi tập phim thể hiện những nỗ lực vui nhộn của họ để đánh lừa lẫn nhau, tạo ra sự giải trí vượt thời gian cho khán giả trên toàn thế giới.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Let’s write.

(Hãy cùng viết.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Write about a boy or a girl.

(Viết về bạn nam hoặc bạn nữ.)

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Writing: A movie review (Viết: Nhận xét một bộ phim)

4. Write a review of your favorite movie. Use the example to help you.

(Viết đoạn nhận xét về bộ phim mà bạn thích. Sử dụng ví dụ dưới đây.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

8. Read the story and look at the pictures. Write one word in each gap.

(Đọc câu chuyện và nhìn vào những bức tranh Viết một từ vào mỗi khoảng trống.)

My family love watching (1) ______. My dad and I like watching sports. Tonight, there is a (2) ______ match between Viet Nam and Thailand at 5 o'clock. Which team will win the game? My dad and I are so excited. My mom enjoys the show "Are you smarter than a 5" grader?” at 8 o'clock. Students from Quang Trung Primary (3) _______ are going to be in the show. They're my (4) ______. I want to know who will answer oll the quesions and win a (5) _______.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

F. Look at E. Write an email to a friend from another country about your weekend and what children like doing in your country.

(Hãy nhìn E. Viết một email cho một người bạn ở nước khác về ngày cuối tuần của bạn và những gì trẻ em thích làm ở nước bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp các từ tạo thành câu đúng.)

a. collected / last / a / stamps / My / year. / father / lot of

b. with / skipped / school / Lucy / after / yesterday. / rope / her friends

c. the / days / two / 1/ painting / ago. / finished

d. the Charity Day / at / My brother / money / for / saved / school.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. Look and complete. Then say the sentences aloud.

(Nhìn và hoàn thiện. Sau đó nói to các câu đó.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Write sentences about activities you and your friends like doing.

(Viết câu về những hoạt động mà bạn và bạn bè thích làm.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Write about your favourite activity in your leisure time (about 30 - 40 words).

(Viết về hoạt động yêu thích của bạn trong thời gian rảnh rỗi (khoảng 30 - 40 từ).)

What activity is it?

(Đó là hoạt động gì?)

Why do you like it?

(Tại sao bạn thích nó?)

Who do you do with?

(Bạn làm gì với ai?)

How often do you do this activity?

(Bạn có thường xuyên thực hiện hoạt động này không?)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Let’s write.
(Viết đoạn văn.)

Write about your and your friend's free-time activities.

- What do you like doing in your free time?

- What do you always do at the weekend?

- What does your friend like doing in his / her free time?

- What does he / she usually do at the weekend?

(Viết về các hoạt động thời gian rảnh của bạn và bạn bè của bạn.

- Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

- Bạn thường làm gì vào cuối tuần?

- Bạn của bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

- Anh ấy/ cô ấy thường làm gì vào cuối tuần?)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Let’s write.

(Viết đoạn văn.)

Write abour your best friend’s favourite school activity.

(Viết về hoạt động yêu thích ở trường của bạn thân bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

E. Write about what you did with your friends. Write about 30-40 words.

(Viết về những thứ bạn đã làm với những người bạn của bạn. Viết khoảng 30-40 từ.)

Xem lời giải >>