Đề bài

2. Listen again and choose the correct answer A, B, or C.

(Nghe lại và chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)


1. How does Nam feel about the size of whales?

(Nam cảm thấy thế nào về kích thước của cá voi?)

A. Impressed. (Ấn tượng)

B. Concerned. (Quan tâm)

C. Annoyed. (Bực mình)

2. Which of the following is NOT mentioned as the reason for the widespread whaling in the 1920s?

(Điều nào sau đây KHÔNG được đề cập là nguyên nhân dẫn đến nạn săn bắt cá voi lan rộng vào những năm 1920?)

A. Advances in technology made whale hunting easier.

(Những tiến bộ trong công nghệ khiến việc săn cá voi trở nên dễ dàng hơn.)

B. It became a profitable business.

(Nó đã trở thành một công việc kinh doanh có lãi.)

C. It was impossible to build suitable habitats for blue whales.

(Không thể xây dựng được môi trường sống thích hợp cho cá voi xanh.)

3. According to the speaker, what is the current number of blue whales?

(Theo người nói, số lượng cá voi xanh hiện tại là bao nhiêu?)

A. About 10,000. (Khoảng 10,000)

B. No more than 25,000. (Không quá 25,000)

C. About 340,000. (Khoảng 340,000)

4. Why are blue whales more likely to be hit by ships at night?

(Tại sao cá voi xanh dễ bị tàu đâm vào ban đêm?)

A. They can't see or hear well at night.

(Chúng không thể nhìn và nghe rõ vào ban đêm.)

B. There is more plastic pollution at night.

(Ô nhiễm nhựa nhiều hơn vào ban đêm.)

C. They are looking for food near the water surface at night.

(Chúng tìm kiếm thức ăn gần mặt nước vào ban đêm.)

Lời giải chi tiết :

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3.  Listen to a talk and choose the correct answer A, B, or C.

(Nghe một bài nói chuyện và chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)


1. What is the talk mainly about?

(Cuộc nói chuyện chủ yếu nói về điều gì?)

A. Threats facing tigers.

(Những mối đe dọa đối với loài hổ.)

B. Ways to protect tigers.

(Cách bảo vệ hổ.)

C. The world's tiger population.

(Quần thể hổ trên thế giới.)

2. Which line graph shows the population of tigers over the past 100 years?

(Đồ thị nào thể hiện số lượng hổ trong 100 năm qua?)

3. As their habitats become smaller, tigers _____.

(Khi môi trường sống của chúng trở nên nhỏ hơn, hổ _____.)

A. look for food in forests

(tìm kiếm thức ăn trong rừng)

B. enter farmers' houses

(vào nhà nông dân)

C. attack farm animals

(tấn công động vật trang trại)

4. What have the tiger breeding farms led to?

(Các trang trại nuôi hổ đã dẫn đến kết quả gì?)

A. The creation of conservation centres.

(Việc thành lập các trung tâm bảo tồn.)

B. An increase in poaching.

(Sự gia tăng nạn săn bắt.)

C. A decrease in the use of tiger parts.

(Giảm việc sử dụng các bộ phận của hổ.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Listen to the talk again and complete the notes. Use ONE word or a number for each gap.

(Nghe lại bài nói và hoàn thành phần ghi chú. Sử dụng MỘT từ hoặc một số cho mỗi chỗ trống.)


TIGERS

(Hổ)

Estimated population in 2023

(Dân số ước tính năm 2023)

There were about (1)_____ wild tigers left in the world.

(Có khoảng (1) _____ hổ hoang dã còn lại trên thế giới.)

Threats facing tigers

(Những mối đe dọa đối với hổ)

Habitat loss:

(Mất môi trường sống)

- Tigers' habitats have been (2)_____ or degraded by human activity.

(Môi trường sống của hổ đã bị _____ hoặc suy thoái do hoạt động của con người.)

- Habitat loss forces tigers to (3)_____ in small, unnatural environments.

(Mất môi trường sống buộc hổ phải _____ trong môi trường nhỏ, không tự nhiên.)

Poaching and illegal trade in tiger parts:

(Săn bắt và buôn bán trái phép các bộ phận của hổ)

- Tigers were poached for their (4)_____ used to make fur coats and home decorations.

(Những con hổ bị săn bắt … để làm áo khoác lông và đồ trang trí trong nhà.)

- Tigers are also poached for their bones, teeth, and other body parts, which are used to make traditional (5)_____ .

(Hổ cũng bị săn bắt để lấy xương, răng và các bộ phận cơ thể khác, được sử dụng để làm _____ truyền thống.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Listen and choose the factors that have affected the blue whale population. There is ONE extra option.

(Hãy lắng nghe và lựa chọn những yếu tố ảnh hưởng đến số lượng cá voi xanh. Có MỘT lựa chọn dư.)


A. They were hunted for commercial purposes.

(Chúng bị săn bắt vì mục đích thương mại.)

B. They are hit by large ships.

(Chúng bị tàu lớn đâm phải.)

C. They are dangerous to humans.

(Chúng nguy hiểm cho con người.)

D. They eat pieces of plastic.

(Chúng ăn những mảnh nhựa.)

E. They find it hard to find food in warming oceans.

(Chúng khó tìm được thức ăn trong đại dương đang nóng lên.)

Xem lời giải >>