Đề bài

Look and match.

1. 

2. 

3. 

4. 

A. train station

B. turn left

C. bus station

D. super market

Đáp án

1. 

C. bus station

2. 

D. super market

3. 

B. turn left

4. 

A. train station

Lời giải chi tiết :

1 – C

bus station (n): ga tàu

2 – D

super market (n): siêu thị

3 – B

turn left: rẽ trái

4 – A

train station (n): ga tàu

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.) 


 

next to: bên cạnh

opposite: đối diện

between: ở giữa

turn left: rẽ trái

turn right: rẽ phải

go straight: đi thẳng

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Stop (v): Dừng lại

Do not enter (v phr.): Không được vào

Turn left (v phr.): Rẽ trái

Turn right (v phr.): Rẽ phải

No parking (v phr.): Cấm đỗ xe
Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Play Slow motion.

(Trò chơi Tua chậm.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Go straight (v): Đi thẳng

Go over (v): Đi qua

Traffic lights (n): Đèn giao thông

Corner (n): Góc đường

Bridge (n): Cây cầu

On the left: Phía bên trái

On the right: Phía bên phải

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Play Heads up. What’s missing?

(Trò chơi Heads up. What’s missing?)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


By motorbike: bằng xe máy

By taxi: bằng xe taxi

By subway: bằng tàu điện ngầm

On foot: đi bộ

By bus: bằng xe buýt

By train: bằng tàu hỏa
Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Play Board race.

(Trò chơi Board race.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Turn left: Rẽ sang trái.

Turn right: Rẽ sang phải.

Go straight ahead: Đi thẳng (về phía trước).

Go past: Đi qua.

On the right: Ở phía bên phải.

On the left: Ở phía bên trái.
Xem lời giải >>
Bài 9 :

Choose the missing letter. 

go str_ight

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Look and choose the correct answer.

Xem lời giải >>