Đề bài

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M,N,P\) lần lượt là trung điểm của \(AB,AC,AD\). Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với \(\left( {BCD} \right)\)?

  • A.
    \(MN\).
  • B.
    \(MP\).
  • C.
    \(NP\).
  • D.
    \(AP\).
Phương pháp giải

Sử dụng định lí: Nếu đường thẳng \(a\) không nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\) và song song với một đường thẳng \(b\) nào đó nằm trong \(\left( P \right)\) thì \(a\) song song với \(\left( P \right)\).

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Do \(M\) là trung điểm của \(AB\), \(N\) là trung điểm của \(AC\)

\( \Rightarrow MN\) là đường trung bình của tam giác \(ABC\)\( \Rightarrow MN\parallel BC\)

Khi đó,

\(\left. \begin{array}{l}MN\parallel BC\\BC \subset \left( {BC{\rm{D}}} \right)\end{array} \right\} \Rightarrow MN\parallel \left( {BC{\rm{D}}} \right)\)

Do \(N\) là trung điểm của \(AC\), \(P\) là trung điểm của \(AD\)

\( \Rightarrow NP\) là đường trung bình của tam giác \(AC{\rm{D}}\)\( \Rightarrow NP\parallel C{\rm{D}}\)

Ta có:

\(\left. \begin{array}{l}NP\parallel C{\rm{D}}\\C{\rm{D}} \subset \left( {BC{\rm{D}}} \right)\end{array} \right\} \Rightarrow NP\parallel \left( {BC{\rm{D}}} \right)\)

Do \(M\) là trung điểm của \(AB\), \(P\) là trung điểm của \(AD\)

\( \Rightarrow MP\) là đường trung bình của tam giác \(ABD\)\( \Rightarrow MP\parallel BD\)

Ta có:

\(\left. \begin{array}{l}MP\parallel BD\\BD \subset \left( {BC{\rm{D}}} \right)\end{array} \right\} \Rightarrow MP\parallel \left( {BC{\rm{D}}} \right)\)

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Nếu đường thẳng \(d\) không nằm trên mặt phẳng \(\left( P \right)\) và song song với một đường thẳng nằm trên \(\left( P \right)\) thì:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hai đường thẳng phân biệt \(a,b\) và mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\). Giả sử \(a\parallel \,b,b\parallel \,\left( \alpha  \right)\). Khi đó:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho hai đường thẳng \(a\) và \(b\) cùng song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho \(\left\{ \begin{array}{l}a\parallel \left( \alpha  \right)\\a \subset \left( \beta  \right)\\d = \left( \alpha  \right) \cap \left( \beta  \right)\end{array} \right.\)thì khi đó:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho một điểm A nằm ngoài mặt phẳng (P). Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với (P)?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho một mặt phẳng (P) và hai đường thẳng song song a, b. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

(1) Nếu (P) // a thì (P) // b.

(2) Nếu (P) // a thì (P) // b hoặc chứa b.

(3) Nếu (P) // athì (P) cắt b.

(4) Nếu (P) cắt a thì (P) cũng cắt b.

(5) Nếu (P) cắt a thì (P) có thể song song với b.

(6) Nếu (P) chứa a thì có thể (P) song song với b.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) và hai đường thẳng \(a\) và \(b\) song song với nhau. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

(1) \(a\parallel \left( P \right) \Rightarrow b\parallel \left( P \right)\).

(2) \(a\parallel \left( P \right) \Rightarrow b \subset \left( P \right)\).

(3) \(a\parallel \left( P \right) \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}b\parallel \left( P \right)\\b \subset \left( P \right)\end{array} \right.\).

(4) Nếu \(\left( P \right)\) cắt \(a\) thì \(\left( P \right)\) cũng cắt \(b\).

(5) Nếu \(\left( P \right)\) cắt \(a\) thì \(\left( P \right)\) có thể song song với \(b\).

(6) Nếu \(\left( P \right)\) chứa \(a\) thì \(\left( P \right)\) có thể song song với \(b\).

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho đường thẳng \(a\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) song song với nhau. Khi đó số đường thẳng phân biệt nằm trong \(\left( P \right)\) song song với \(a\) là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho tứ diện \(ABCD.\) Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB\) và \(BC\). Đường thẳng \(MN\) song song với mặt phẳng nào dưới đây ?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(G\) là trọng tâm tam giác \(ACD\), \(M\) thuộc đoạn thẳng \(BC\) sao cho \(CM = 2MB\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, CD, SA. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hai hình bình hành \(ABCD\) và \(ABEF\) lần lượt có tâm \({O_1},{O_2}\) và không cùng nằm trong một mặt phẳng. Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(AB,AC\). Gọi \(d\) là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {DMN} \right)\) và \(\left( {DBC} \right)\). Xét vị trí tương đối của \(d\) và \(\left( {ABC} \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'\). Gọi \(I\) là trung điểm của \(B'C'\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Gọi \(I\) là trung điểm của \(AB'\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Một mặt phẳng (P) đồng thời song song với AC và SB lần lượt cắt các đoạn thẳng SA, AB, BC, SC, SD và BD tại M, N, E, F, I, J. Khi đó ta có:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho tứ diện \(ABCD\). \(M\) là điểm nằm trong tam giác \(ABC\), mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) qua \(M\) và song song với \(AB\) và \(CD\). Thiết diện của \(ABCD\) cắt bởi mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) là:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) qua \(B{\rm{D}}\) và song song với \(SA\), mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) cắt \(SC\) tại \(K\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hai hình vuông có chung cạnh\(AB\) và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các đường chéo \(AC\) và \(BF\) ta lấy các điểm \(M,N\)sao cho \(AM = BN\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa \(MN\)và song song  với \(AB\) cắt \(AD\) và \(AF\) lần lượt tại \(M',N'\). Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>