Điểm kiểm tra giữa kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 10B là:
So sánh khoảng biến thiên, cho biết tổ nào học đồng đều hơn?
-
A.
Tổ 1
-
B.
Tổ 2
-
C.
Hai tổ học đều như nhau
-
D.
Không so sánh được
Khoảng biến thiên = Điểm kiểm tra cao nhất tổ – Điểm kiểm tra thấp nhất tổ.
Tổ nào có giá trị khoảng biến thiên nhỏ hơn thì tổ đó học đều hơn.
Khoảng biến thiên của điểm kiểm tra giữa kì môn Toán của các bạn Tổ 1 là: \(10 - 6 = 4\)
Khoảng biến thiên của điểm kiểm tra giữa kì môn Toán của các bạn Tổ 2 là: \(9 - 7 = 2\)
\( \Rightarrow \) Tổ 2 học đồng đều hơn.
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Công thức tính phương sai nếu cho bảng phân bố tần số rời rạc là:
-
A.
\(s_X^2 = \dfrac{1}{n}\left[ {{n_1}{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{x_k} - \overline x } \right)}^2}} \right]\)
-
B.
\(s_X^2 = \dfrac{1}{n}\left[ {{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {{\left( {{x_k} - \overline x } \right)}^2}} \right]\)
-
C.
\(s_X^2 = {\left( {{x_1} - \overline x } \right)^2} + {\left( {{x_2} - \overline x } \right)^2} + ... + {\left( {{x_k} - \overline x } \right)^2}\)
-
D.
\(s_X^2 = \dfrac{1}{{{n^2}}}\left[ {{n_1}{{({x_1} - \overline x )}^2} + {n_2}{{({x_2} - \overline x )}^2} + ... + {n_k}{{({x_k} - \overline x )}^2}} \right]\)
Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của $40$ thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

Phương sai là:
-
A.
$1,52$
-
B.
$1,53$
-
C.
$1,54$
-
D.
$1,55$
Công thức tính độ lệch chuẩn nếu biết phương sai \(s_X^2\) là:
-
A.
\(\sqrt {s_X^2} \)
-
B.
\(s_X^2\)
-
C.
\(s_X^4\)
-
D.
\(\sqrt {{s_X}} \)
Chọn phát biểu đúng:
-
A.
Phương sai bằng căn bậc hai của giá trị trung bình.
-
B.
Phương sai bằng căn bậc hai của đọ lệch chuẩn.
-
C.
Giá trị trung bình bằng bình phương của độ lệch chuẩn.
-
D.
Phương sai bằng bình phương độ lệch chuẩn.
Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của $40$ thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

Độ lệch chuẩn là:
-
A.
$1,23$
-
B.
$1,24$
-
C.
$1,25$
-
D.
$1,26$
Công thức nào sau đây đúng về độ lệch chuẩn biết giá trị trung bình \(\overline x \)?
-
A.
\(s_X^2 = \dfrac{1}{n^2}\left[ {{n_1}{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{x_k} - \overline x } \right)}^2}} \right]\)
-
B.
\({s_X} = \dfrac{1}{n}\left[ {{n_1}{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{x_k} - \overline x } \right)}^2}} \right]\)
-
C.
\({s_X} = \sqrt {\dfrac{1}{n}\left[ {{n_1}{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{x_k} - \overline x } \right)}^2}} \right]} \)
-
D.
\({s_X} = \dfrac{1}{n}\sqrt {{n_1}{{\left( {{x_1} - \overline x } \right)}^2} + {n_2}{{\left( {{x_2} - \overline x } \right)}^2} + ... + {n_k}{{\left( {{x_k} - \overline x } \right)}^2}} \)
Cho mẫu số liệu thống kê \(\left\{ {1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}.\) Tính (gần đúng) độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên?
-
A.
\(2,45.\)
-
B.
\(2,58.\)
-
C.
\(6,67.\)
-
D.
\(6,0.\)
Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Tần số |
1 |
1 |
3 |
5 |
8 |
13 |
19 |
24 |
14 |
10 |
2 |
-
A.
3,69
-
B.
3,71
-
C.
3,95
-
D.
3,96
Huyết áp tối thiểu tính bằng mmHg của 2750 người lớn (nữ) như sau.
Huyết áp |
40 |
45 |
50 |
55 |
60 |
65 |
70 |
75 |
80 |
85 |
90 |
95 |
Người |
8 |
8 |
90 |
186 |
394 |
464 |
598 |
431 |
315 |
185 |
46 |
25 |
Số trung bình cộng và phương sai của bảng trên là.
-
A.
\(\overline x \approx 69,39mmHg,\,\,{s^2} \approx 93,8\)
-
B.
\(\overline x \approx 70mmHg,\,\,{s^2} \approx 93\)
-
C.
\(\overline x \approx 69,39mmHg,\,\,{s^2} \approx 100\)
-
D.
\(\overline x \approx 69,29mmHg,\,\,{s^2} \approx 94\)
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
-
A.
Nếu các giá trị của mẫu càng tập trung quanh giá trị trung bình thì độ lệch chuẩn càng lớn.
-
B.
Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất, bỏ qua thông tin của các giá trị còn lại.
-
C.
Khoảng tứ phân vị có sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất.
-
D.
Các số đo độ phân tán có thể nhỏ hơn 0.
Mẫu số liệu sau cho biết số học sinh nghỉ học mỗi ngày của lớp 10C trong 2 tuần liên tiếp:
\(1\quad 1\quad 0\quad 2\quad 1\quad 3\quad 0\quad 1\quad 0\quad 0\quad 2\quad 12\)
Trung vị và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
-
A.
\({Q_2} = 1,5;{\Delta _Q} = 1\)
-
B.
\({Q_2} = 2,{\Delta _Q} = 4\)
-
C.
\({Q_2} = 1,9;{\Delta _Q} = 2\)
-
D.
\({Q_2} = 1,{\Delta _Q} = 2\)
Tìm giá trị bất thường của mẫu số liệu sau
Giá của một số loại giày nữ (đơn vị: nghìn đồng)
\(\begin{array}{*{20}{l}}{150}&{600}&{350}&{500}&{250}&{650}&{1200}&{300}&{450}&{400}\end{array}\)
-
A.
0
-
B.
1
-
C.
150
-
D.
1200