Cho mẫu số liệu thống kê \(\left\{ {1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}.\) Tính (gần đúng) độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên?
-
A.
\(2,45.\)
-
B.
\(2,58.\)
-
C.
\(6,67.\)
-
D.
\(6,0.\)
Độ lệch chuẩn \({S_x} = \sqrt {S_x^2} \).
\(\overline x = \dfrac{{1 + 2 + ... + 9}}{9} = 5.\)
Phương sai \(S_x^2 = \dfrac{1}{n}{\sum\limits_{i = 1}^k {{n_i}\left( {{x_i} - \overline x } \right)} ^2} \)\(= \dfrac{{{{\left( {1 - 5} \right)}^2} + {{\left( {2 - 5} \right)}^2} + ... + {{\left( {9 - 5} \right)}^2}}}{9} = \dfrac{{20}}{3}.\)
Độ lệch chuẩn \({S_x} = \sqrt {S_x^2} = \sqrt {\dfrac{{20}}{3}} \approx 2,58.\)
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Công thức tính phương sai nếu cho bảng phân bố tần số rời rạc là:
Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của $40$ thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

Phương sai là:
Công thức tính độ lệch chuẩn nếu biết phương sai \(s_X^2\) là:
Chọn phát biểu đúng:
Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của $40$ thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

Độ lệch chuẩn là:
Công thức nào sau đây đúng về độ lệch chuẩn biết giá trị trung bình \(\overline x \)?
Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Tần số |
1 |
1 |
3 |
5 |
8 |
13 |
19 |
24 |
14 |
10 |
2 |
Huyết áp tối thiểu tính bằng mmHg của 2750 người lớn (nữ) như sau.
Huyết áp |
40 |
45 |
50 |
55 |
60 |
65 |
70 |
75 |
80 |
85 |
90 |
95 |
Người |
8 |
8 |
90 |
186 |
394 |
464 |
598 |
431 |
315 |
185 |
46 |
25 |
Số trung bình cộng và phương sai của bảng trên là.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Điểm kiểm tra giữa kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 10B là:
So sánh khoảng biến thiên, cho biết tổ nào học đồng đều hơn?
Mẫu số liệu sau cho biết số học sinh nghỉ học mỗi ngày của lớp 10C trong 2 tuần liên tiếp:
\(1\quad 1\quad 0\quad 2\quad 1\quad 3\quad 0\quad 1\quad 0\quad 0\quad 2\quad 12\)
Trung vị và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
Tìm giá trị bất thường của mẫu số liệu sau
Giá của một số loại giày nữ (đơn vị: nghìn đồng)
\(\begin{array}{*{20}{l}}{150}&{600}&{350}&{500}&{250}&{650}&{1200}&{300}&{450}&{400}\end{array}\)