Đề bài

Viết phương trình tiếp tuyến \(\left( \Delta  \right)\) của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 3x\), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (D) có phương trình \(y = 6x + 5\).

  • A.

    \(y = 6x + 5\)

  • B.

    \(y =  - 6x - 27\)

  • C.

    \(y = 6x + 27\)

  • D.

    \(y = 6x - 27\)

Phương pháp giải

Bước 1: Tính y’

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị \(y = f\left( x \right)\) tại \(M\left( {{x_0};f\left( {{x_0}} \right)} \right)\) là \(f'\left( {{x_0}} \right)\).

Bước 2: Giải phương tình \(f'\left( {{x_0}} \right) = 6\) tìm \({x_0}\)

\(\left( \Delta  \right)//\left( d \right) \Rightarrow \) cùng hệ số góc.

Bước 3: Tìm phương trình tiếp tuyến

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị \(y = f\left( x \right)\) tại \(M\left( {{x_0};f\left( {{x_0}} \right)} \right)\) là:

\(y = f'\left( {{x_0}} \right).\left( {x - {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right)\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Bước 1:

Gọi \(M\left( {{x_0};f\left( {{x_0}} \right)} \right)\) là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm.

Ta có

\(\left( \Delta  \right)//\left( d \right) \Rightarrow \)\(f'\left( {{x_0}} \right)\)

\(f'\left( {{x_0}} \right) = 3x_0^2 - 6{x_0} - 3\)

Bước 2:

Tiếp tuyến song song với đường thẳng (D)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow 3{x_0}^2 - 6{x_0} - 3 = 6\\ \Leftrightarrow x_0^2 - 2{x_0} - 3 = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x_0} =  - 1\\{x_0} = 3\end{array} \right.\end{array}\)

Bước 3:

Với \({x_0} =  - 1\)

Ta có: \(f\left( {{x_0}} \right) =  - 1\).

Phương trình tiếp tuyến: \(y = 6\left( {x + 1} \right) - 1 = 6x + 5\left( L \right)\)

Với \({x_0} = 3\)

Ta có: \(f\left( {{x_0}} \right) =  - 9\).

Phương trình tiếp tuyến: \(y = 6\left( {x - 3} \right) - 9 = 6x - 27\)

Vậy tiếp tuyến cần tìm là \(y = 6x - 27\).

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(\left( C \right)\) và điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\)  thuộc \(\left( C \right)\). Phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm \(M\) là

  • A.

    \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right)\) 

  • B.

    \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + {y_0}\) 

  • C.

    \(y - {y_0} = f'\left( {{x_0} - x} \right)\) 

  • D.

    \(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) - {y_0}\) 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Phương trình tiếp tuyến của đường cong \(\left( C \right):\,\,y = {x^3} - 2x + 3\) tại điểm \(M\left( {1;2} \right)\) là:

  • A.

    \(y = 2x + 2\)   

  • B.

    \(y = 3x - 1\) 

  • C.

    \(y = x + 1\) 

  • D.

    \(y = 2 - x\) 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tiếp tuyến của đường cong \(\left( C \right):\,\,y = x\sqrt x \) tại điểm \(M\left( {1;1} \right)\) có phương trình là:

  • A.

    \(y = \dfrac{3}{2}x + \dfrac{1}{2}\) 

  • B.

    \(y =  - \dfrac{3}{2}x + \dfrac{1}{2}\) 

  • C.

    \(y = \dfrac{3}{2}x - \dfrac{1}{2}\) 

  • D.

    \(y = \dfrac{1}{2}x + \dfrac{3}{2}\) 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) tại điểm có hoành độ bằng $2$ có hệ số góc \(k = ?\) 

  • A.

    \(k =  - 1\)        

  • B.

    \(k =  - 3\) 

  • C.

    \(k = 3\) 

  • D.

    \(k = 5\) 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số hàm số \(y = 2{x^3} + 3{x^2}\) tại điểm có tung độ bằng $5$ có phương trình là?

  • A.

    \(y = 12x - 7\) 

  • B.

    \(y =  - 12x - 7\) 

  • C.

    \(y = 12x + 17\) 

  • D.

    \(y =  - 12x + 17\) 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hàm số \(y =  - {x^3} + 3x - 2\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right)\) tại giao điểm của \(\left( C \right)\) với trục hoành có phương trình:

  • A.

    \(y =  - 9x - 18\) 

  • B.

    \(y = 0\) hoặc \(y =  - 9x - 18\) 

  • C.

    \(y =  - 9x + 18\) 

  • D.

    \(y = 0\) hoặc \(y =  - 9x + 18\) 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Viết phương trình tiếp tuyến $d$ của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\) tại điểm có hoành độ \({x_0}\) thỏa mãn \(f''\left( {{x_0}} \right) = 0?\) 

  • A.

    \(3x + y - 3 = 0\) 

  • B.

    \(3x - y - 3 = 0\) 

  • C.

    \( - 3x + y - 3 = 0\) 

  • D.

    \(3x + y + 3 = 0\) 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tiếp tuyến tại điểm \(M\left( {1;3} \right)\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x + 3\) tại điểm thứ hai khác $M$ là $N$. Tọa độ điểm $N$ là:

  • A.

    \(N\left( { - 2; - 3} \right)\) 

  • B.

    \(N\left( {1;3} \right)\) 

  • C.

    \(N\left( { - 1;3} \right)\) 

  • D.

    \(M\left( {2;9} \right)\) 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 2}}{{x + 1}}\) tại giao điểm với trục tung cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là?

  • A.

    \(x =  - 1\) 

  • B.

    \(x = 1\) 

  • C.

    \(x =  - 2\) 

  • D.

    \(x = 2\) 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2}}}{4} - x + 1\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Từ điểm \(M\left( {2; - 1} \right)\) có thể kẻ đến \(\left( C \right)\) hai tiếp tuyến phân biệt, hai tiếp tuyến này có phương trình là?

  • A.

    \(y =  - x + 1\) hoặc \(y = x - 3\) 

  • B.

    \(y =  - x + 3\) hoặc \(y = x + 1\) 

  • C.

    \(y =  - x - 3\) hoặc \(y = x - 1\)  

  • D.

    \(y =  - x - 1\)  hoặc \(y = x + 3\) 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) song song với \(d:\,y = 9x\) có phương trình là:

  • A.

    \(y = 9x + 40\) 

  • B.

    \(y = 9x - 40\) 

  • C.

    \(y = 9x + 32\) 

  • D.

    \(y = 9x - 32\) 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Gọi \(\left( C \right)\) là đồ thị hàm số \(y = {x^4} + x\). Tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) vuông góc với \(d:\,\,x + 5y = 0\) có phương trình là:

  • A.

    \(y = 5x - 3\) 

  • B.

    \(y = 3x - 5\) 

  • C.

    \(y = 2x - 3\) 

  • D.

    \(y = x + 4\) 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Số tiếp tuyến đi qua điểm \(A\left( {1; - 6} \right)\) của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\) là:

  • A.

    $3$

  • B.

    $2$

  • C.

    $0$

  • D.

    $1$

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 3x + 1\) song song với đường thẳng \(y = 8x + 2\) là:

  • A.

    $1$

  • B.

    $2$

  • C.

    $3$

  • D.

    $0$

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\) và có hệ số góc nhỏ nhất?

  • A.

    \(y =  - 3x - 3\) 

  • B.

    \(y =  - x - 3\) 

  • C.

    \(y =  - 3x + 3\) 

  • D.

    \(y =  - 5x + 10\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hàm số \(y = \dfrac{{a{x^2} - bx}}{{x - 2}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Để \(\left( C \right)\) đi qua điểm \(A\left( { - 1;\dfrac{5}{2}} \right)\) và tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại gốc tọa độ có hệ số góc \(k =  - 3\) thì mỗi liên hệ giữa $a$ và $b$ là :

  • A.

    \(4a - b = 1\) 

  • B.

    \(a - 4b = 1\) 

  • C.

    \(4a - b = 0\) 

  • D.

    \(a - 4b = 0\) 

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{m^2}{x^2} + 2m + 1\) và có đồ thị \({C_m}\). Tập tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến của đồ thị \(\left( {{C_m}} \right)\) tại giao điểm của \(\left( {{C_m}} \right)\) với đường thẳng \(d:\,\,x = 1\) song song với đường thẳng \(y =  - 12x + 4\) là :

  • A.

    \(m = 0\) 

  • B.

    \(m = 1\) 

  • C.

    \(m =  \pm 2\) 

  • D.

    \(m = 3\) 

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho đồ thị hàm số $\left( C \right):\,\,y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 2}}$ và đường thẳng \(d:\,\,y = x + m\). Khi đường thẳng cắt đồ thị \(\left( C \right)\) tại hai điểm phân biệt và tiếp tuyến với \(\left( C \right)\) tại hai điểm này song song với nhau thì $m$ sẽ thuộc khoảng nào sau đây ?

  • A.

    \(\left( { - 4; - 2} \right)\) 

  • B.

    \(\left( { - 2;0} \right)\) 

  • C.

    \(\left( {0;2} \right)\) 

  • D.

    \(\left( {2;4} \right)\) 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \(A\left( {1;5} \right)\) và $B$ là giao điểm thứ hai của $d$ với \(\left( C \right)\). Tính diện tích tam giác $OAB$?

  • A.

    $12$

  • B.

    $6$

  • C.

    $18$

  • D.

    $24$

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + 2}}{{x - 1}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Gọi $d$ là khoảng cách từ điểm \(A\left( {1;1} \right)\) đến một tiếp tuyến bất kỳ của đồ thị \(\left( C \right)\). Tìm giá trị lớn nhất của $d$?

  • A.

    \(3\sqrt 3 \) 

  • B.

    \(2\sqrt 2 \) 

  • C.

    \(\sqrt 6 \) 

  • D.

    \(\sqrt 3 \)

Xem lời giải >>