Bài 2. Types of houses, rooms and furniture - Ôn hè Tiếng Anh 6>
Tải vềTổng hợp lý thuyết và bài tập từ vựng Types of houses, rooms and furniture ôn hè Tiếng Anh 6
Lý thuyết
BÀI 2. TYPES OF HOUSES, ROOMS AND FURNITURE
(CÁC LOẠI NHÀ, PHÒNG VÀ NỘI THẤT)
Bài tập
I. Find the odd A, B, C or D.
1. A. apartment 2. A. bedroom 3. A. hall 4. A. dishwasher 5. A. kitchen |
B. attic B. kitchen B. lamp B. ceiling fan B. wardrobe |
C. villa C. cupboard C. chair C. bathroom C. living room |
D. house D. living room D. bed D. air conditioner D. bathroom |
II. Fill each blank with a word/phrase in the box.
in front of garden cousins apartment house rooms living room bathrooms cupboard country house |
1. There is a big garden _________ my house. We plant a lot of trees in it.
2. Is there a _________ behind your house?
3. How many _________ are there in your house?
4. We usually watch television in the _________.
5. Hoa's house is very big. There are 10 bedrooms and five _________.
6. My grandparents live in a_________. We sometimes visit them on Sundays.
7. There is a big _________ in our kitchen.
8. We are buying two new ceiling fans and three standing lamps for our new _________. It's on the third floor.
9. My uncle lives near my house and I can play with my _________ when I have free time.
10. My _________ is in the city centre so it's very noisy.
Đáp án
I. Find the odd A, B, C or D. (Tìm ra từ khác với các từ còn lại.)
|
Cách giải:
1. B
apartment: căn hộ/ chung cư
attic: gác xép
villa: biệt thự
house: nhà
Phương án A, C, D chỉ các loại nhà; phương án B chỉ một bộ phận của ngôi nhà.
2. C
bedroom: phòng ngủ
kitchen: phòng bếp
cupboard: tủ chén/ bát
living room: phòng khách
Phương án A, B, D chỉ các loại phòng trong nhà; phương án B chỉ một món đồ trong nhà.
3. A
hall: hành lang/ sảnh/ phòng to
lamp: đèn
chair: ghế
bed: giường
Phương án B, C, D chỉ đồ dùng trong nhà; phương án A chỉ một bộ phận trong nhà.
4. C
dishwasher: máy rửa chén/ bát
celing fan: quạt trần
bathroom: phòng tắm
air conditioner: điều hòa
Phương án A, C, D chỉ đồ dùng trong nhà; phương án C chỉ một loại phòng trong nhà.
5. B
kitchen: nhà bếp
wardrobe: tủ quần áo
living room: phòng khách
bedroom: phòng ngủ
Phương án A, C, D chỉ các loại phòng trong nhà; phương án B chỉ vật dụng trong nhà.
II. Fill each blank with a word/phrase in the box. (Điền vào mỗi chỗ trống với 1 từ/ cụm từ trong khung.)
1. There is a big garden _________ my house. We plant a lot of trees in it. 2. Is there a _________ behind your house? 3. How many _________ are there in your house? 4. We usually watch television in the _________. 5. Hoa's house is very big. There are 10 bedrooms and five _________. 6. My grandparents live in a_________. We sometimes visit them on Sundays. 7. There is a big _________ in our kitchen. 8. We are buying two new ceiling fans and three standing lamps for our new _________. It's on the third floor. 9. My uncle lives near my house and I can play with my _________ when I have free time. 10. My _________ is in the city centre so it's very noisy. |
Phương pháp giải:
in front of (prep): phía trước
garden (n): vườn
cousins (n): anh/ chị/ em họ
apartment (n): căn hộ
house (n): nhà
rooms (n): phòng
living room (n): phòng khách
bathrooms (n): phòng tắm
cupboard (n): tủ chén/ bát
country house (n): nhà ở nông thôn
Cách giải:
1. There is a big garden in front of my house. We plant a lot of trees in it.
(Có một khu vườn lớn trước nhà tôi. Chúng tôi trồng rất nhiều cây trong đó.)
2. Is there a garden behind your house?
(Có khu vườn phía sau nhà bạn không?)
3. How many rooms are there in your house?
(Có bao nhiêu phòng trong ngôi nhà của bạn?)
4. We usually watch television in the living room.
(Chúng tôi thường xem tivi trong phòng khách.)
5. Hoa's house is very big. There are 10 bedrooms and five bathrooms.
(Nhà của Hoa rất to. Có 10 phòng ngủ và năm phòng tắm.)
6. My grandparents live in a country house. We sometimes visit them on Sundays.
(Ông bà tôi sống trong một ngôi nhà ở nông thôn. Chúng tôi thỉnh thoảng đến thăm họ vào Chủ nhật.)
7. There is a big cupboard in our kitchen.
(Có một cái tủ bát lớn trong nhà bếp của chúng tôi.)
8. We are buying two new ceiling fans and three standing lamps for our new apartment. It's on the third floor.
(Chúng tôi đang mua hai chiếc quạt trần mới và ba chiếc đèn đứng cho căn hộ mới của chúng tôi. Nó ở trên tầng ba.)
9. My uncle lives near my house and I can play with my cousins when I have free time.
(Chú tôi sống gần nhà tôi và tôi có thể chơi với anh em họ của tôi khi tôi rảnh rỗi.)
10. My house is in the city centre so it's very noisy.
(Nhà tôi ở trung tâm thành phố nên rất ồn ào.)
Các bài khác cùng chuyên mục