Bài tập Ngữ âm Tiếng Anh 6 - Friends Plus | Ôn hè Anh 6
Tải vềChoose the word which has a different sound in the underlined part. Choose the word with a different stress pattern.
Đề bài
Which word has the underlined part pronounced differently from that of the others?
-
A.
place
-
B.
stadium
-
C.
park
-
D.
bakery
-
A.
hide
-
B.
city
-
C.
kite
-
D.
ride
-
A.
picture
-
B.
coat
-
C.
lot
-
D.
bet
-
A.
change
-
B.
school
-
C.
check
-
D.
chicken
-
A.
actor
-
B.
collect
-
C.
information
-
D.
go
-
A.
try
-
B.
probably
-
C.
exactly
-
D.
sunny
-
A.
group
-
B.
found
-
C.
round
-
D.
mouth
-
A.
paint
-
B.
hair
-
C.
fair
-
D.
chair
-
A.
mend
-
B.
moment
-
C.
send
-
D.
lend
-
A.
island
-
B.
mislabel
-
C.
isle
-
D.
aisle
Which word has a different stress pattern from that of the others?
-
A.
menu
-
B.
around
-
C.
sweater
-
D.
dollar
-
A.
countable
-
B.
delicious
-
C.
popular
-
D.
wonderful
-
A.
parade
-
B.
London
-
C.
music
-
D.
costume
-
A.
daughter
-
B.
relax
-
C.
parent
-
D.
mammal
-
A.
celebrate
-
B.
elephant
-
C.
extremely
-
D.
dangerous
-
A.
expensive
-
B.
impatient
-
C.
magazine
-
D.
together
-
A.
prefer
-
B.
language
-
C.
transport
-
D.
moment
-
A.
concert
-
B.
canteen
-
C.
comment
-
D.
subway
-
A.
overweight
-
B.
probably
-
C.
organize
-
D.
average
-
A.
Antarctica
-
B.
American
-
C.
television
-
D.
amphibian
Lời giải và đáp án
Which word has the underlined part pronounced differently from that of the others?
-
A.
place
-
B.
stadium
-
C.
park
-
D.
bakery
Đáp án: C
Phương pháp chung:
- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.
- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
A. place /pleɪs/
B. stadium /ˈsteɪdiəm/
C. park /pɑːk/
D. bakery /ˈbeɪkəri/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɑː/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/.
Chọn C
-
A.
hide
-
B.
city
-
C.
kite
-
D.
ride
Đáp án: B
A. hide /haɪd/
B. city /ˈsɪti/
C. kite /kaɪt/
D. ride /raɪd/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /aɪ/.
Chọn B
-
A.
picture
-
B.
coat
-
C.
lot
-
D.
bet
Đáp án: A
A. picture /ˈpɪktʃə/
B. coat /kəʊt/
C. lot /lɒt/
D. bet /bet/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /tʃ/, các phương án còn lại phát âm /t/.
Chọn A
-
A.
change
-
B.
school
-
C.
check
-
D.
chicken
Đáp án: B
A. change /tʃeɪndʒ/
B. school /skuːl/
C. check /tʃek/
D. chicken /ˈtʃɪkɪn/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /k/, các phương án còn lại phát âm /tʃ/.
Chọn B
-
A.
actor
-
B.
collect
-
C.
information
-
D.
go
Đáp án: D
A. actor /ˈæktə/
B. collect /kəˈlekt/
C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/
D. go /ɡəʊ/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại bắt đầu bằng âm /ə/.
Chọn D
-
A.
try
-
B.
probably
-
C.
exactly
-
D.
sunny
Đáp án: A
A. try /traɪ/
B. probably /ˈprɒbəbli/
C. exactly /ɪɡˈzæktli/
D. sunny /ˈsʌni/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại phát âm /i/.
Chọn A
-
A.
group
-
B.
found
-
C.
round
-
D.
mouth
Đáp án: A
A. group /ɡruːp/
B. found /faʊnd/
C. round /raʊnd/
D. mouth /maʊθ/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /uː/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.
Chọn A
-
A.
paint
-
B.
hair
-
C.
fair
-
D.
chair
Đáp án: A
A. paint /peɪnt/
B. hair /heə(r)/
C. fair /feə(r)/
D. chair /tʃeə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /eɪ/, các phương án còn lại phát âm /eə/.
Chọn A
-
A.
mend
-
B.
moment
-
C.
send
-
D.
lend
Đáp án: B
A. mend /mend/
B. moment /ˈməʊmənt/
C. send /send/
D. lend /lend/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ə/, các phương án còn lại phát âm /e/.
Chọn B
-
A.
island
-
B.
mislabel
-
C.
isle
-
D.
aisle
Đáp án: B
A. island /ˈaɪlənd/
B. mislabel /ˌmɪsˈleɪbl/
C. isle /aɪl/
D. aisle /aɪl/
Phần được gạch chân ở phương án B phát âm là /sl, các phương án còn lại phát âm /l/.
Chọn B
Which word has a different stress pattern from that of the others?
-
A.
menu
-
B.
around
-
C.
sweater
-
D.
dollar
Đáp án: B
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. menu /ˈmenjuː/ => trọng âm 1
B. around /əˈraʊnd/ => trọng âm 2
C. sweater /ˈswetə(r)/ => trọng âm 1
D. dollar /ˈdɒlə(r)/ => trọng âm 1
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
-
A.
countable
-
B.
delicious
-
C.
popular
-
D.
wonderful
Đáp án: B
A. countable /ˈkaʊntəbl/ => trọng âm 1
B. delicious /dɪˈlɪʃəs/ => trọng âm 2
C. popular /ˈpɒpjələ(r)/ => trọng âm 1
D. wonderful /ˈwʌndəfl/ => trọng âm 1
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
-
A.
parade
-
B.
London
-
C.
music
-
D.
costume
Đáp án: A
A. parade /pəˈreɪd/ => trọng âm 2
B. London /ˈlʌndən/ => trọng âm 1
C. music /ˈmjuːzɪk/ => trọng âm 1
D. costume /ˈkɒstjuːm/ => trọng âm 1
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn A
-
A.
daughter
-
B.
relax
-
C.
parent
-
D.
mammal
Đáp án: B
A. daughter /ˈdɔːtə(r)/ => trọng âm 1
B. relax /rɪˈlæks/ => trọng âm 2
C. parent /ˈpeərənt/ => trọng âm 1
D. mammal /ˈmæml/ => trọng âm 1
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
-
A.
celebrate
-
B.
elephant
-
C.
extremely
-
D.
dangerous
Đáp án: C
A. celebrate /ˈselɪbreɪt/ => trọng âm 1
B. elephant /ˈelɪfənt/ => trọng âm 1
C. extremely /ɪkˈstriːmli/ => trọng âm 2
D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ => trọng âm 1
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn C
-
A.
expensive
-
B.
impatient
-
C.
magazine
-
D.
together
Đáp án: C
A. expensive /ɪkˈspensɪv/ => trọng âm 2
B. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ => trọng âm 2
C. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ => trọng âm 3
D. together /təˈɡeðə(r)/ => trọng âm 2
Phương án C có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn C
-
A.
prefer
-
B.
language
-
C.
transport
-
D.
moment
Đáp án: A
A. prefer /prɪˈfɜː(r)/ => trọng âm 2
B. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ => trọng âm 1
C. transport /ˈtrænspɔːt/ (n) => trọng âm 1
D. moment /ˈməʊmənt/ => trọng âm 1
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn A
-
A.
concert
-
B.
canteen
-
C.
comment
-
D.
subway
Đáp án: B
A. concert /ˈkɒnsɜːt/ => trọng âm 1
B. canteen /kænˈtiːn/ => trọng âm 2
C. comment /ˈkɒment/ => trọng âm 1
D. subway /ˈsʌbweɪ/ => trọng âm 1
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
-
A.
overweight
-
B.
probably
-
C.
organize
-
D.
average
Đáp án: A
A. overweight /ˌəʊvəˈweɪt/ => trọng âm 2
B. probably /ˈprɒbəbli/ => trọng âm 1
C. organize /ˈɔːɡənaɪz/ => trọng âm 1
D. average /ˈævərɪdʒ/ => trọng âm 1
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn A
-
A.
Antarctica
-
B.
American
-
C.
television
-
D.
amphibian
Đáp án: C
A. Antarctica /ænˈtɑːktɪkə/ => trọng âm 2
B. American /əˈmerɪkən/ => trọng âm 2
C. television /ˈteləvɪʒn/ => trọng âm 1
D. amphibian /æmˈfɪbiən/ => trọng âm 2
Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn C
Exercise 1. Read the text and choose the best answer to fill in ecah numbered blank. Exercise 2. Read the email and choose the best answer to fill in ecah numbered blank. Exercise 3. Read the blog post and choose the best answer to fill in ecah numbered blank.
Exercise 1. Read the text and choose the best answer to each question. I'm Peter. I'm 12 years old. I have a lot of new classmates this year. They study with me at Hope Secondary School. My classmates come from different countries because my school is an international school. They are very clever. They learn new things quickly and easily. They are also active and kind. They can play different sports and help others when there are problems. I can learn a lot from them. Kim teaches me some Korean
Part 1. Speaking - Reorder the sentences to make a conversation. Part 2. Writing - Reorder the sentences to make a paragraph or an email.
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Các bài khác cùng chuyên mục