Bài tập Ngữ âm Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World | Ôn hè Anh 6

Tải về

Choose the word which has a different sound in the underlined part. Choose the word with a different stress pattern.

Đề bài

Choose the word which has the underlined part pronounced diferently from the others.

Câu 1
  • A.

    customer

  • B.

    sticker

  • C.

    student

  • D.

    question

Câu 2
  • A.

    stay

  • B.

    listen

  • C.

    student

  • D.

    start

Câu 3
  • A.

    recycle

  • B.

    reusable

  • C.

    simple

  • D.

    pleasure

Câu 4
  • A.

    single

  • B.

    blessing

  • C.

    simple

  • D.

    bottle

Câu 5
  • A.

    phone

  • B.

    cold 

  • C.

    postcard

  • D.

    forest

Câu 6
  • A.

    stops

  • B.

    bags

  • C.

    cleans

  • D.

    has

Câu 7
  • A.

    although

  • B.

    there 

  • C.

    tooth

  • D.

    weather

Câu 8
  • A.

    theatre

  • B.

    third

  • C.

    month

  • D.

    then

Câu 9
  • A.

    heat

  • B.

    bread

  • C.

    team

  • D.

    meat

Câu 10
  • A.

    beside

  • B.

    frequent

  • C.

    even

  • D.

    female

Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Câu 11
  • A.

    quiet

  • B.

    silent 

  • C.

    busy

  • D.

    aloud

Câu 12
  • A.

    interesting

  • B.

    exciting

  • C.

    relaxing

  • D.

    surprising

Câu 13
  • A.

    simple

  • B.

    alive

  • C.

    narrow

  • D.

    modern

Câu 14
  • A.

    exhausting

  • B.

    amazing

  • C.

    listening

  • D.

    annoying

Câu 15

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.

- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.

- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A.

    backpack

  • B.

    contain

  • C.

    landscape

  • D.

    wireless

Câu 16
  • A.

    workshop

  • B.

    plaster

  • C.

    afford 

  • D.

    cable

Câu 17
  • A.

    reply

  • B.

    pollute

  • C.

    future

  • D.

    machine

Câu 18
  • A.

    allowing

  • B.

    covering

  • C.

    becoming

  • D.

    depending

Câu 19
  • A.

    reporting

  • B.

    managing

  • C.

    expecting

  • D.

    replying

Câu 20
  • A.

    delivering

  • B.

    encouraging

  • C.

    considering

  • D.

    happening

Lời giải và đáp án

Choose the word which has the underlined part pronounced diferently from the others.

Câu 1
  • A.

    customer

  • B.

    sticker

  • C.

    student

  • D.

    question

Đáp án: D

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.

- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

A. customer /ˈkʌstəmə(r)/                  

B. sticker /ˈstɪkə(r)/                    

C. student /ˈstjuːdnt/                  

D. question /ˈkwestʃən/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /stʃ/, các phương án còn lại phát âm /st/.

Chọn D

Câu 2
  • A.

    stay

  • B.

    listen

  • C.

    student

  • D.

    start

Đáp án: B

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.

- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

A. stay /steɪ/
B. listen /ˈlɪsn/
C. student /ˈstjuːdnt/
D. start /stɑːt/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /s/, các phương án còn lại phát âm /st/.

Chọn B

Câu 3
  • A.

    recycle

  • B.

    reusable

  • C.

    simple

  • D.

    pleasure

Đáp án: D

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.

- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

A. recycle /ˌriːˈsaɪkl/              

B. reusable /ˌriːˈjuːzəbl/                     

C. simple /ˈsɪmpl/                    

D. pleasure /ˈpleʒə(r)/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /le/, các phương án còn lại phát âm /l/.

Chọn D

Câu 4
  • A.

    single

  • B.

    blessing

  • C.

    simple

  • D.

    bottle

Đáp án: B

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.

- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

A. single /ˈsɪŋɡl/                    

B. blessing /ˈblesɪŋ/                           

C. simple /ˈsɪmpl/         

D. bottle /ˈbɒtl/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /le/, các phương án còn lại phát âm /l/.

Chọn B

Câu 5
  • A.

    phone

  • B.

    cold 

  • C.

    postcard

  • D.

    forest

Đáp án: D

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.

- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

A. phone /fəʊn/                      

B. cold /kəʊld/                                   

C. postcard /ˈpəʊstkɑːd/                    

D. forest /ˈfɒrɪst/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɒ/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/.

Chọn D

Câu 6
  • A.

    stops

  • B.

    bags

  • C.

    cleans

  • D.

    has

Đáp án: A

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.

- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

A. stops /stɒps/                      

B. bags /bæɡz/            

C. cleans /kliːnz/                   

D. has /hæz/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /s/, các phương án còn lại phát âm /z/.

Chọn A

Câu 7
  • A.

    although

  • B.

    there 

  • C.

    tooth

  • D.

    weather

Đáp án: C

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.

- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

A. although /ɔːlˈðəʊ/              

B. there /ðeə(r)/                      

C. tooth /tuːθ/                         

D. weather /ˈweðə(r)/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /θ/, các phương án còn lại phát âm /ð/.

Chọn C

Câu 8
  • A.

    theatre

  • B.

    third

  • C.

    month

  • D.

    then

Đáp án: D

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.

- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

A. theatre /ˈθɪətə(r)/               

B. third /θɜːd/                         

C. month /mʌnθ/                    

D. then /ðen/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ð/, các phương án còn lại phát âm /θ/.

Chọn D

Câu 9
  • A.

    heat

  • B.

    bread

  • C.

    team

  • D.

    meat

Đáp án: B

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.

- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

A. heat /ht/    

B. bread /bred/           

C. team /tm/             

D. meat /mt/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /e/, các phương án còn lại phát âm /iː/.

Chọn B

Câu 10
  • A.

    beside

  • B.

    frequent

  • C.

    even

  • D.

    female

Đáp án: A

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.

- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

A. beside /bɪˈsaɪd/                  

B. frequent /ˈfrkwənt/                      

C. even /ˈvn/             

D. female /ˈfmeɪl/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /iː/.

Chọn A

Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Câu 11
  • A.

    quiet

  • B.

    silent 

  • C.

    busy

  • D.

    aloud

Đáp án: D

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.

- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.

- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

A. quiet /ˈkwaɪət/ => trọng âm 1

B. silent /ˈsaɪlənt/ => trọng âm 1

C. busy /ˈbɪzi/ => trọng âm 1

D. aloud /əˈlaʊd/ => trọng âm 2

Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn D

Câu 12
  • A.

    interesting

  • B.

    exciting

  • C.

    relaxing

  • D.

    surprising

Đáp án: D

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.

- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.

- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

A. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ => trọng âm 1

B. exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ => trọng âm 2

C. relaxing /rɪˈlæksɪŋ/ => trọng âm 2

D. surprising /səˈpraɪzɪŋ/=> trọng âm 2

Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Chọn D

Câu 13
  • A.

    simple

  • B.

    alive

  • C.

    narrow

  • D.

    modern

Đáp án: B

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.

- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.

- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

A. simple /ˈsɪmpl/=> trọng âm 1

B. alive /əˈlaɪv/ => trọng âm 2

C. narrow /ˈnærəʊ/ => trọng âm 1

D. modern /ˈmɒdn/ => trọng âm 1

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn B

Câu 14
  • A.

    exhausting

  • B.

    amazing

  • C.

    listening

  • D.

    annoying

Đáp án: D

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.

- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.

- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

A. exhausting /ɪɡˈzɔːstɪŋ/ => trọng âm 2

B. amazing /əˈmeɪzɪŋ/ => trọng âm 2

C. listening /ˈlɪs(ə)nɪŋ/ => trọng âm 1

D. annoying /əˈnɔɪɪŋ/ => trọng âm 2

Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Chọn D

Câu 15

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.

- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.

- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

  • A.

    backpack

  • B.

    contain

  • C.

    landscape

  • D.

    wireless

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

A. backpack /ˈbækpæk/ => trọng âm 1

B. contain /kənˈteɪn/ => trọng âm 2

C. landscape /ˈlændskeɪp/ => trọng âm 1

D. wireless /ˈwaɪələs/ => trọng âm 1

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn B

Câu 16
  • A.

    workshop

  • B.

    plaster

  • C.

    afford 

  • D.

    cable

Đáp án: C

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.

- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.

- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

A. workshop /ˈwɜːkʃɒp/ => trọng âm 1

B. plaster /ˈplɑːstə(r)/ => trọng âm 1

C. afford /əˈfɔːd/ => trọng âm 2

D. cable /ˈkeɪbl/ => trọng âm 1

Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn C

Câu 17
  • A.

    reply

  • B.

    pollute

  • C.

    future

  • D.

    machine

Đáp án: C

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.

- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.

- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

A. reply /rɪˈplaɪ/ => trọng âm 2

B. pollute /pəˈluːt/ => trọng âm 2

C. future /ˈfjuːtʃə(r)/ => trọng âm 1

D. machine /məˈʃiːn/ => trọng âm 2

Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Chọn C

Câu 18
  • A.

    allowing

  • B.

    covering

  • C.

    becoming

  • D.

    depending

Đáp án: B

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.

- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.

- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

A. allowing /əˈlaʊɪŋ/ => trọng âm 2

B. covering /ˈkʌvərɪŋ/ => trọng âm 1

C. becoming /bɪˈkʌmɪŋ/ => trọng âm 2

D. depending /dɪˈpendɪŋ/ => trọng âm 2

Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Chọn B

Câu 19
  • A.

    reporting

  • B.

    managing

  • C.

    expecting

  • D.

    replying

Đáp án: B

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.

- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.

- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

A. reporting /rɪˈpɔːtɪŋ/ => trọng âm 2

B. managing /ˈmænɪdʒɪŋ/ => trọng âm 1

C. expecting /ɪkˈspektɪŋ/ => trọng âm 2

D. replying /rɪˈplaɪɪŋ/ => trọng âm 2

Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Chọn B

Câu 20
  • A.

    delivering

  • B.

    encouraging

  • C.

    considering

  • D.

    happening

Đáp án: D

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.

- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.

- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.

- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

A. delivering /dɪˈlɪvərɪŋ/ => trọng âm 2

B. encouraging /ɪnˈkʌrɪdʒɪŋ/ => trọng âm 2

C. considering /kənˈsɪdərɪŋ/ => trọng âm 2

D. happening /ˈhæpənɪŋ/ => trọng âm 1

Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Chọn D

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link