7G - Unit 7. Tourism - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global


1. Complete the tourist attractions with a, e, i, o and u. 2. Put the phrases into the correct groups. 3. Complete the sentences with the words below. 4. Listen to two people discussing a trip to a city. Choose the correct answers. 5. Read the Speaking Strategy and the task below. Then make notes on each of the four points. 6. Now do the task from exercise 5 using your notes.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa...

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Comple the tourist attractions with a, e, i, o and u.

(Hoàn thành các điểm du lịch với a, e, i, o và u.)

1.   m__n__m__nt

2.   s__f__r__p__rk

3.   c__rn__v__l

4.   sq__ __r__

5.   r__st__ __r__nt

6.   sh__pp__ng d__str__ct

7.   __p__r__ h__ __s__

Phương pháp giải:

Nghĩa của từ vựng

  • monument: tượng đài

  • national park: công viên quốc gia

  • carnival: lễ hội hóa trang

  • square: quảng trường

  • restaurant: nhà hàng

  • shopping district: khu mua sắm

  • opera house: nhà hát opera

Lời giải chi tiết:

1. monument

2. national park

3. carnival

4. square

5. restaurant

6. shopping district

7. opera house

Bài 2

2. Put the phrases into the correct groups.

(Đặt các cụm từ vào các nhóm đúng.)

Do you fancy …?      Either suggestion is fine by me.

I don’t mind.      I don’t think that’s a great idea.

I’d rather not. I’m not sure about that.

I’m not very keen on that idea. Let’s do that.

That’s a really good plan.

They’re both good ideas.      We could always …      Let’s …

What a good idea!    


Making suggestions

1 ___________________________________

2 ___________________________________

3 ___________________________________

Accepting a suggestion

4 ___________________________________

5 ___________________________________

6 ___________________________________

Declining a suggestion

7 ___________________________________

8 ___________________________________

9 ___________________________________

10___________________________________

Expressing no preference

11 ___________________________________

12 ___________________________________

13 ___________________________________

Phương pháp giải:

Nghĩa của cụm từ

Do you fancy …?: Bạn có thích…?

Either suggestion is fine by me: Cái nào cũng được.

I don’t mind.: đừng bận tâm.

I don’t think that’s a great idea.: Tôi không nghĩ đó là một ý tưởng hay.

I’d rather not.: Tôi không muốn.

I’m not sure about that.: Tôi không chắc về điều đó.

I’m not very keen on that idea.: Tôi không quan tâm lắm đến ý tưởng đó.

Let’s do that.: Hãy làm điều đó.

That’s a really good plan.: Đó là một kế hoạch thực sự tốt.

They’re both good ideas.: Cả hai đều là những ý tưởng hay.     

We could always …: Chúng tôi luôn có thể…

Let’s …: Hãy

What a good idea!: Thật là một ý kiến hay!

Lời giải chi tiết:

Making suggestions

(Đưa ra đề nghị)

1 Do you fancy …?

2. We could always …

3. Let’s …

Accepting a suggestion

(Chấp nhận một đề xuất)

4 Let’s do that!

5 That’s a really good plan.

6 What a good idea!

Declining a suggestion

(Từ chối một đề xuất)

7 I don’t think that’s a great idea.

8 I’d rather not.

9 I’m not sure about that.

10 I’m not very keen on that idea.

Expressing no preference

(Thể hiện không có sở thích)

11 Either suggestion is fine by me.

12 I don’t mind.

13 They’re both good ideas.

Bài 3

3. Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)

about      buy      nice      park      repeat

say      town      walk        worth

1   The nicest restaurant is in the _________________ centre. 

2   What_________________the hotel near the station?

3   There’s a _________________ little hotel in the Old Town. 

4   It’s near the cathedral, which is also _________________ a visit. 

5   Sorry, did you _________________ ‘Indian restaurant’? 

6   Could you _________________ that, please? 

7   The cathedral near the _________________ is very historic and atmospheric. x8

8   We can _________________ or we can take the tram. 

9   We could always _________________ a travel card.

Phương pháp giải:

Nghĩa của từ vựng

  • buy (v): mua

  • nice (a): đẹp

  • park (n): công viên

  • repeat (v): lặp lại

  • say (v): nói 

  • town (n): thị trấn

  • walk (v): đi bộ

  • worth (a): đáng

Lời giải chi tiết:

1. town 2. about 3. nice 4. worth 5. say 6. repeat 7. park 8. walk 9. buy

1   The nicest restaurant is in the town centre. 

(Nhà hàng đẹp nhất ở trung tâm thị trấn.)

2   What about the hotel near the station?

(Khách sạn gần ga thì sao?)

3   There’s a nice little hotel in the Old Town. 

(Có một khách sạn nhỏ xinh đẹp ở Phố Cổ.)

4   It’s near the cathedral, which is also worth a visit. 

(Nó gần nhà thờ, cũng là nơi đáng để ghé thăm.)

5   Sorry, did you say ‘Indian restaurant’? 

(Xin lỗi, bạn đã nói "nhà hàng Ấn Độ"?)

6   Could you repeat that, please? 

(Bạn có thể lặp lại điều đó được không?)

7   The cathedral near the park is very historic and atmospheric. 

(Nhà thờ gần công viên rất mang tính lịch sử và thoáng.)

8   We can walk or we can take the tram. 

(Chúng ta có thể đi bộ hoặc chúng ta có thể đi xe điện.)

9   We could always buy a travel card. 

(Chúng tôi luôn có thể mua một thẻ du lịch.)

Bài 4

4. Listen to two people discussing a trip to a city. Choose the correct answers.

(Nghe hai người thảo luận về chuyến đi đến một thành phố. Chọn những đáp án đúng.)

1   They choose the more expensive / cheaper hotel.

2   There are a number of restaurants that serve local / foreign food.

3   They decide to buy / not to buy a travel card.

Phương pháp giải:

Bài nghe 

W: Where should we stay then?

N: Nothing too expensive.

W: Pardon?

N: I prefer to stay somewhere cheap

W: Well, there's a nice little hotel in an Old Town. Is quite cheap, about 60 pounds a night. Is it too expensive? There is the cheapest hotel near the station.

N: Either suggestion is fine by me.

W: OK let's stay at the hotel in an Old Town then. 

N: Fine, where should we eat. Do you think?

W: There is a good restaurant in the main square.

N: What kind of food do they serve? 

W: Most of the restaurants here serve local food. But there is an Indian restaurant too.

N: Sorry did you say “Indian restaurant”

W: Yeah that's right

N: I'm not very keen on Indian food. Let's eat local food. 

W: OK

N: I’d like to do some sightseeing. What do you fancy? 

W: The fountain in the Old Town is very beautiful. It’s near the cathedral, which is also worth a visit.

N: That sounds like a great idea! What's the best way to travel around?

W: Well, if we stay in the Old Town, then we can walk everwhere. Perhaps we should go to other parts of the city.

N: We could always buy a travel card

W: That’s a very good plan. I prefer to travel by bus or tram to walk

N: I agree

Bài dịch

W: Vậy chúng ta nên ở đâu?

N: Không có gì quá đắt.

W: Xin lỗi?

N: Tôi thích ở một nơi nào đó rẻ hơn

W: Chà, có một khách sạn nhỏ xinh đẹp ở Phố Cổ. Khá rẻ, khoảng 60 bảng Anh một đêm. Có đắt quá không? Có khách sạn rẻ nhất gần ga.

N: Tôi đề nghị nào cũng được.

W: Được rồi, chúng ta hãy ở khách sạn ở Old Town.

N: Tốt thôi, chúng ta nên ăn ở đâu. Bạn có nghĩ là?

W: Có một nhà hàng tốt ở quảng trường chính.

N: Họ phục vụ những món ăn gì?

W: Hầu hết các nhà hàng ở đây đều phục vụ đồ ăn địa phương. Nhưng có một nhà hàng Ấn Độ. 

N: Xin lỗi bạn đã nói “nhà hàng Ấn Độ”

W: Vâng đúng vậy.

N: Tôi không thích đồ ăn Ấn Độ lắm. Hãy ăn thức ăn địa phương.

W: OK

N: Tôi muốn tham quan. Bạn thích gì?

W: Đài phun nước ở Phố Cổ rất đẹp. Nó gần nhà thờ, cũng là nơi đáng để ghé thăm.

N: Nghe có vẻ là một ý tưởng tuyệt vời! Cách tốt nhất để đi du lịch xung quanh là gì?

W: Chà, nếu chúng ta ở lại Old Town, thì chúng ta có thể đi bộ đến bất cứ đâu. Có lẽ chúng ta nên đến những nơi khác của thành phố.

N: Chúng tôi luôn có thể mua thẻ du lịch

W: Đó là một kế hoạch rất tốt. Tôi thích đi xe buýt hoặc xe điện hơn đi bộ

N: Tôi đồng ý

Lời giải chi tiết:

1. more expensive 2. local 3. to buy

1   They choose the more expensive hotel.

(Họ chọn khách sạn đắt tiền hơn.)

2   There are a number of restaurants that serve local food.

(Có nhiều nhà hàng phục vụ đồ ăn địa phương.)

3   They decide to buy a travel card.

(Họ quyết định mua thẻ du lịch.)

Bài 5

5. Read the Speaking Strategy and the task below. Then make notes on each of the four points.

(Đọc Chiến lược nói và nhiệm vụ bên dưới. Sau đó ghi chú vào từng điểm trong số bốn điểm.)

1   Are there any good places to stay? How much do they cost? Where are they?

    ____________________________________________________

2   What interesting buildings or monuments are there to see?

    ____________________________________________________

3   What’s the best way to get around?

    ____________________________________________________

4   Are there any good places to eat? Type of food? Where?

     First recommendation: ____________________________________

     Second recommendation: __________________________________

Lời giải chi tiết:

1   Are there any good places to stay? How much do they cost? Where are they?

    Dalat City.

    About 3 million VND/ person in 2 days.

2   What interesting buildings or monuments are there to see?

     The valley of love, Prench waterfall, shrine of Hung King, Langbiang mountain. 

3   What’s the best way to get around?

     hire motorcycle

4   Are there any good places to eat? Type of food? Where?

     First recommendation: At night market – avocado ice cream and Vietnamese pizza.

     Second recommendation: Nha Chung restaurant - Mini pancake

Bài 6

6. Now do the task from exercise 5 using your notes.

(Bây giờ làm nhiệm vụ từ bài tập 5 bằng cách sử dụng ghi chú của bạn.)

You are planning a trip with a friend to a famous town in your country. Discuss the trip with your friend and agree on:

–  places to stay

–  ways to travel around

–  interesting buildings, monuments, etc.

–  good restaurant

Lời giải chi tiết:

Tùy vào bài cá nhân hoăc nhóm linh hoạt thay đổi nội dung và hình thức

Here are some my ideas for our trip to a famous place in our country.

In my opinion, Dalat city is a suitable place to go on a trip next month. The price is not very high, it's about 3 million VND for three days to night including accommodations and eating expenses. Coming to Dalat, we can hire a motorbike to go around the city and enjoy the fresh air easily. It will be cheaper when we hire a car. As I know, Dalat has many tourist attractions such as the valley of love, Prench waterfall, Langbiang mountain which has many beautiful monuments at the top. I see that you are a very fussy eater, but don’t worry, Dalat has a lot of delicious food. My first recommendation is avocado ice cream and Vietnamese pancake at the night market. The weather is cold and eating them is perfect. If we decide to come to Dalat, mini pancake at Nha Chung restaurant is the place that we cannot miss. They are specialty there. 

Tạm dịch:

Dưới đây là một số ý tưởng của tôi cho chuyến đi của chúng tôi đến một địa điểm nổi tiếng ở đất nước chúng ta.

Theo mình thành phố Đà Lạt là địa điểm thích hợp để đi du lịch vào tháng sau. Giá cả cũng không cao lắm, khoảng 3 triệu đồng cho ba ngày một đêm bao gồm cả tiền phòng nghỉ và ăn uống. Đến với Đà Lạt, chúng ta có thể thuê xe máy để dạo quanh thành phố và tận hưởng không khí trong lành một cách dễ dàng. Nó sẽ rẻ hơn khi chúng tôi thuê một chiếc xe hơi. Như mình biết thì Đà Lạt có rất nhiều điểm du lịch như thung lũng tình yêu, thác Prench, núi Langbiang có nhiều tượng đài đẹp trên đỉnh. Tôi thấy bạn là một người rất kén ăn, nhưng đừng lo, Đà Lạt có rất nhiều đồ ăn ngon. Gợi ý đầu tiên của tôi là kem bơ và bánh tráng nướng ở chợ đêm. Thời tiết se lạnh mà ăn chúng thì thật là hoàn hảo. Nếu chúng ta quyết định đến Đà Lạt thì bánh xèo mini tại nhà hàng Nhà Chung là địa điểm mà chúng ta không thể bỏ qua. Chúng là đặc sản ở đó.


Bình chọn:
4 trên 5 phiếu
  • 7H - Unit 7. Tourism - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Complete the collocations with the verbs below. 2. Read the blog post. Find two more activities you can add to 1-4 in exercise 1. 3. Read the Writing Strategy. Then find these sentences in the blog post. What word or words did the writer omit from the start? 4. Read the sentences below. Cross out the words which could be omitted to make them more informal. 5. Read the task. Then prepare to write your blog post by inventing answers to questions 1-5 below. 6. Write your blog post using your not

  • 7F - Unit 7. Tourism - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Complete the holiday-related compound nouns. Use the words below. which of them are written as one word? 2. Read the texts. Are the sentences true (T) or false (F)? 3. Read the Reading Strategy. For questions 1-4, choose the correct option (a-d).

  • 7E - Unit 7. Tourism - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Complete the text with the words below. 2. Match the two halves of the compounds. 3. Complete the sentences with the compounds in exercise 2. 4. Read the Vocab boost! box. Study the dictionary extract below and answer the questions. 5. Use a dictionary to find compounds that include these words.

  • 7D - Unit 7. Tourism - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. How do these tenses / model verbs change in reported speech. 2. Circle the correct words. 3. How do these references to time and place change in reported speech? 4. Complete the text with said or told. 5. Rewrite the sentences as reported speech. If necessary, change the pronouns, possessive adjectives and references to time and place. 6. Read the reported conversation between two identical twins. Write the direct speech below.

  • 7C - Unit 7. Tourism - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Read the Listening Strategy. Then listen and underline the stressed word in the sentences below. 2. Listen again. Decide which sentence came before each sentence in exercise 1: a or b. Only one option makes sense with the stressed words. 3. Read the mini-dialogues and underline the word you need to stress in each of B’s lines. 4. Listen and check your answers to exercise 3. 5. Listen to a true story. Look at the map and identify the route Sandy Valdivieso and her husband flew. Is it 1, 2, 3 o

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 - Friends Global - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí