3E - Unit 3. On screen - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global


1. Write the opposite of the adjectives by adding a negative prefix: dis-, il-, in- or un- 2. Complete the text about illegal downloads. Use the adjectives in brackets with or without a negative prefix. 3. Complete the sentences with the adjectives below, with or without a negative prefix. 4. Study the dictionary entries. Then answer the questions below. 5. Read the Vocab boost! box. Use a dictionary to find one synonym and one antonym of each adjective.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa...

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Write the opposite of the adjectives by adding a negative prefix: dis-, il-, in- or un-

(Viết ngược lại các tính từ bằng cách thêm tiền tố phủ định: dis-, il-, in- hoặc un-. )

1. satisfied ____________

2. tidy ____________

3. correct ____________

4. legible ____________

5. visible ____________

6. kind ____________

7. believable ____________

8. polite ____________

Phương pháp giải:

- satisfied: hài lòng

- tidy: ngăn nắp

- correct: đúng 

- legible: dễ hiểu

- visible: có thể nhìn thấy

- kind: tốt bụng

- believable: đáng tin cậy 

- polite: lịch sự

Lời giải chi tiết:

1. dissatisfied 

2. untidy 

3. incorrect

4. illegible

5. invisible

6. unkind

7. unbelievable

8. impolite

Bài 2

2. Complete the text about illegal downloads. Use the adjectives in brackets with or without a negative prefix.

(Hoàn thành văn bản về tải xuống bất hợp pháp. Sử dụng các tính từ trong ngoặc có hoặc không có tiền tố phủ định.)

In the USA, around 200 million (1) illegal (legal) music downloads take place every year, in spite of laws to stop them. In the UK, the figure is about 100 million – the second highest in the world. The music industry complains that these downloads are (2)____________ (fair) to artists because they stop them earning money from their work. It is (3)____________ (possible) to know exactly how much money artists and record companies are losing because many people who download illegally do not have any money to spend. However, one thing is (4)____________ (certain): overall, the industry is earning a lot less than it earned a few years ago.

Record companies pay for adverts telling people that downloading music without paying is as (5)____________ (acceptable) and (6)____________ (honest) as stealing from a shop. But the adverts are (7)____________ (likely) to work because people see the music industry as rich and powerful compared to them. Most do not see sharing music online as (8)____________ (responsible).

In fact, the number of illegal downloads is now going down, but that’s not because of the warnings. For people who are (9)____________ (patient) to hear the latest tracks, streaming services like Spotify now offer a simple and (10)____________ (safe) way to enjoy them without the need for downloads at all.

Phương pháp giải:

- legal >< illegal: hợp pháp >< bất hợp pháp 

- fair >< unfair: công bằng >< bất công

- possible >< impossible: có thể >< không thể

- certain >< uncertain: chắc chắc >< không chắc chắn

- acceptable >< unacceptable: chấp nhận được >< không chấp nhận được

- honest >< dishones: trung thực >< không trung thực 

- likely >< unlikely: có khả năng >< không có khả năng

- responsible >< irresponsible: chịu trách nhiệm >< vô trách nhiệm 

- patient >< impatient: kiên trì >< không kiên trì

- safe >< unsafe: an toàn >< không an toàn

Lời giải chi tiết:

1. illegal 2. unfair  3. impossible 4. certain 5. unacceptable 6. dishonest 7. unlikely 8. irresponsible 9. impatient 10. safe

In the USA, around 200 million (1) illegal (legal) music downloads take place every year, in spite of laws to stop them. In the UK, the figure is about 100 million – the second highest in the world. The music industry complains that these downloads are (2) unfair (fair) to artists because they stop them earning money from their work. It is (3) impossible (possible) to know exactly how much money artists and record companies are losing because many people who download illegally do not have any money to spend. However, one thing is (4) certain (certain): overall, the industry is earning a lot less than it earned a few years ago.

Record companies pay for adverts telling people that downloading music without paying is as (5) unacceptable (acceptable) and (6) dishonest (honest) as stealing from a shop. But the adverts are (7) unlikely (likely) to work because people see the music industry as rich and powerful compared to them. Most do not see sharing music online as (8) irresponsible (responsible).

In fact, the number of illegal downloads is now going down, but that’s not because of the warnings. For people who are (9) impatient (patient) to hear the latest tracks, streaming services like Spotify now offer a simple and (10) safe (safe) way to enjoy them without the need for downloads at all.

Tạm dịch:

Tại Hoa Kỳ, khoảng 200 triệu lượt tải xuống nhạc bất hợp pháp diễn ra hàng năm, bất chấp luật pháp ngăn chặn chúng. Ở Anh, con số này là khoảng 100 triệu - cao thứ hai trên thế giới. Ngành công nghiệp âm nhạc phàn nàn rằng những lượt tải xuống này là không công bằng đối với các nghệ sĩ vì chúng ngăn cản họ kiếm tiền từ công việc của họ. Không thể biết chính xác số tiền mà các nghệ sĩ và công ty thu âm đang lỗ vì nhiều người tải lậu không có tiền tiêu xài. Tuy nhiên, có một chắc chắn nhìn chung, ngành công nghiệp này đang kiếm được ít hơn rất nhiều so với mức kiếm được vài năm trước.

Các công ty thu âm trả tiền cho các quảng cáo nói với mọi người rằng tải nhạc mà không trả tiền là không thể chấp nhận và không trung thực như ăn cắp từ cửa hàng. Nhưng quảng cáo không chắc sẽ hiệu quả bởi vì mọi người thấy ngành công nghiệp âm nhạc là phong phú và mạnh mẽ so với họ. Đa số không xem việc chia sẻ nhạc trực tuyến là vô trách nhiệm.

Bài 3

3. Complete the sentences with the adjectives below, with or without a negative prefix.

(Hoàn thành các câu với các tính từ bên dưới, có hoặc không có tiền tố phủ định.)

honest

legal

patient

polite

possible

safe

1. Police are investigating an ____________file-sharing site in the Philippines.

2. It was very ____________of him to arrive an hour late for dinner.

3. I get very ____________if I have to wait more than a few minutes for a download.

4. You don’t have to pay before the excursion; it’s ____________to pay at the end.

5. You mustn’t climb on that wall; it’s ____________

6. You can believe everything she tells you; she’s always completely ____________

Phương pháp giải:

- polite >< impolite: lịch sự >< bất lịch sự

- legal >< illegal: hợp pháp >< bất hợp pháp 

- possible >< impossible: có thể >< không thể

- honest >< dishones: trung thực >< không trung thực 

- patient >< impatient: kiên trì >< không kiên trì

- safe >< unsafe: an toàn >< không an toàn

Lời giải chi tiết:

1. illegal 2. impolite 3. impatient 4. possible 5. unsafe 6. honest

1. Police are investigating an illegal file-sharing site in the Philippines.

(Cảnh sát đang điều tra một trang web chia sẻ tập tin bất hợp pháp ở Philippines.)

2. It was very impolite of him to arrive an hour late for dinner.

(Anh ấy đến muộn một tiếng để ăn tối là điều rất bất lịch sự.)

3. I get very impatient if I have to wait more than a few minutes for a download.

(Tôi rất mất kiên nhẫn nếu phải đợi hơn vài phút để tải xuống.)

4. You don’t have to pay before the excursion; it’s possible to pay at the end.

(Bạn không phải trả tiền trước chuyến tham quan; có thể thanh toán khi kết thúc.)

5. You mustn’t climb on that wall; it’s unsafe 

(Bạn không được trèo lên bức tường đó; nó không an toàn)

6. You can believe everything she tells you; she’s always completely honest.

(Bạn có thể tin tất cả những gì cô ấy nói với bạn; cô ấy luôn hoàn toàn trung thực.)

Bài 4

4. Study the dictionary entries. Then answer the questions below.

(Nghiên cứu các mục từ điển. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây.)

Caring /ˈkeərɪŋ/ adj: showing that you care about other people: I want to live in a caring society. SYN kind OPP uncaring

Considerate /kənˈsɪdərət/ adjconsiderate (of sb) (to do sth) careful not to upset people; thinking of others: It was very considerate of you to offer me your coat. SYN thoughtful OPP inconsiderate.

1. What is a synonym for caring? ________________

2. What is a synonym for considerate? ________________

3. Do both adjectives have antonyms beginning with a negative prefix? ________________

4. Which dictionary entry has information about which preposition you use wiht the adjective? ________________

Phương pháp giải:

1. What is a synonym for caring? Kind

(Từ đồng nghĩa với “caring” là? => Tốt bụng)

2. What is a synonym for considerate? Thoughtful

(Từ đồng nghĩa với “considerate” là? => Chu đáo)

3. Do both adjectives have antonyms beginning with a negative perfix? YES

(Có phải cả hai tính từ đều có từ trái nghĩa bắt đầu bằng tiền tố phủ định không? => Có)

4. Which dictionary entry has information about which preposition you use wiht the adjective? Considerate

(Mục từ điển nào có thông tin về giới từ bạn sử dụng cùng với tính từ? => Considerate)

Bài 5

5. Read the Vocab boost! box. Use a dictionary to find one synonym and one antonym of each adjective.

(Đọc phần tăng từ vựng. Sử dụng từ điển để tìm một từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa của mỗi tính từ.)

1   pleasant         SYN ________________OPP ________________
 
2   fortunate       SYN ________________OPP ________________
 
3   courteous      SYN ________________OPP ________________
 
4   probable        SYN ________________OPP ________________

Lời giải chi tiết:

  SYN OPP Nghĩa của từ gốc
1. pleasant enjoyable unpleasant hài lòng
2. fortunate lucky unfortunate may mắn
3. courteous polite discourteous lịch sự
4. probable almost certain improbable không thể tránh được

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • 3F - Unit 3. On screen - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Complete the sentences with the correct form of the verbs below. 2. Read the text and answer the questions. 3. Read the Reading Strategy. Then read the text again and choose the correct answers.

  • 3G - Unit 3. On screen - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Write the phrases 1-10 in the correct groups (A-C) below. 2. Read the task below. Then listen to a student doing the task. Which game did they choose? 3. Listen again. Tick the phrases in exercise 1 that they use. 4. Read the Speaking Strategy. Then do the task in exercise 2 using the video games below. Write notes. 5. Now do the task in exercise 2, using your notes from exercise 4.

  • 3H - Unit 3. On screen - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Complete the social activities with a, e, i, o, u and y. 2. Complete the invitations by writing the first word of each phrase and adding a social activity from exercise 1. Use the infinitive without to or the -ing form. 3. Read the Writing Strategy opposite. Then write the missing words to complete the letter below. 4. Circle the aspects of the film that Paige talks about. 5. Read the task below. Underline the parts of Paige’s letter which give extra information about each of the four points.

  • 3D - Unit 3. On screen - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Choose the correct verbs to complete the dialogue. 2. Complete the sentences with mustn’t or don’t / doesn’t have to. 3. Look at the advert for the quiz night. Then complete the sentences with must / have to, mustn’t or don’t have to / needn’t. Sometimes more than one answer is possible. 4. Make the active sentences passive. Use modal verbs. 5. Write sentences about rules at school. Use have to, must and needn’t and the ideas below. If you can, add your own idea.

  • 3C - Unit 3. On screen - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

    1. Match slogans 1-6 with types of product A-F. 2. Read the Listening Strategy. You are going to hear adverts for four products. Circle the word (a-c) you are most likely to hear in each advert. 3. Now listen to the adverts and write the products. 4. Listen again. Which words from exercise 2 did you hear? 5. You are going to hear three dialogues. Read sentences A-D and match each one to a phrase (1-4) you are likely to hear. Use the underlined words to help you. 6. Now listen and match the three

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 - Friends Global - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí