6d. Speaking - Unit 6. Social issues - SBT Tiếng Anh 11 Bright


1. Choose the correct option.2. Fill in each gap with shelters, healthcare, families, meals, opportunities or laws.3. Complete the dialogue with the words in the list.4. Mark the /ǝ/ sounds that are not pronounced in the words below. Then listen and check.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1 Here, we offer job training/shelter to the unemployed.

2 Our cash/healthcare donations alone reached £10,000.

3 We fight for free/equal opportunities for women at work.

4 Families whose parents have no job are able to get food services/stamps.

5 The government must build more shelters/laws for the homeless.

Lời giải chi tiết:

1 Here, we offer job training to the unemployed.

(Tại đây, chúng tôi cung cấp dịch vụ đào tạo nghề cho những người thất nghiệp.)

2 Our cash donations alone reached £10,000.

(Chỉ riêng số tiền quyên góp bằng tiền mặt của chúng tôi đã lên tới 10.000 bảng Anh.)

3 We fight for equal opportunities for women at work.

(Chúng tôi đấu tranh cho cơ hội bình đẳng cho phụ nữ tại nơi làm việc.)

4 Families whose parents have no job are able to get food stamps.

(Những gia đình có cha mẹ thất nghiệp có thể nhận phiếu thực phẩm.)

5 The government must build more shelters for the homeless.

(Chính phủ phải xây dựng nhiều nơi trú ẩn hơn cho người vô gia cư.)

Bài 2

2. Fill in each gap with shelters, healthcare, families, meals, opportunities or laws.

(Điền vào mỗi khoảng trống với các từ shelters, healthcare, families, meals, opportunities hoặc laws)

1 Children who get sick can get free _______ in this country.

2 The kitchen hands out 100 free _______ per day.

3 Make donations of clothing for us to give to poor _______

4 The government needs to pass _______ that stop the unfair treatment of people from other nations.

5 It's racism when people don't have equal _______ because of their skin colour.

6 We need to build five new 100-person _______ to house all the homeless in this city.

Phương pháp giải:

*Nghĩa của từ vựng

shelters (n): nơi trú ẩn

healthcare (n): chăm sóc sức khỏe

families (n): các gia đình

meals (n): bữa ăn

opportunities (n): những cơ hội

laws (n): pháp luật

Lời giải chi tiết:

1 Children who get sick can get free healthcare in this country.

(Trẻ em bị bệnh có thể được chăm sóc sức khỏe miễn phí tại quốc gia này.)

2 The kitchen hands out 100 free meals per day.

(Nhà bếp phát 100 suất ăn miễn phí mỗi ngày.)

3 Make donations of clothing for us to give to poor families.

(Quyên góp quần áo để chúng tôi tặng cho những gia đình nghèo.)

4 The government needs to pass laws that stop the unfair treatment of people from other nations.

(Chính phủ cần thông qua luật ngăn chặn việc đối xử bất công với người dân từ các quốc gia khác.)

5 It's racism when people don't have equal opportunities because of their skin colour.

(Đó là phân biệt chủng tộc khi mọi người không có cơ hội bình đẳng vì màu da của họ.)

6 We need to build five new 100-person shelters to house all the homeless in this city.

(Chúng ta cần xây dựng năm nơi trú ẩn mới có sức chứa 100 người để làm nơi ở cho tất cả những người vô gia cư trong thành phố này.)

Bài 3

3. Complete the dialogue with the words in the list.

(Hoàn thành cuộc đối thoại với các từ trong danh sách.)

• personally

• my mind

• got a point there

• not so sure

• see it

Molly: Tim, I am writing an essay about healthcare. To 1) _______, healthcare should be free, so everyone who has a disease can see a doctor.

Tim: I'm 2) _______. That would cost too much. The way I 3) _______, healthcare should be free for people that can't afford it.

Molly: I guess you've 4) _______. But, 5) _______, I think it is up to the government to provide healthcare to everyone.

Tim: Well, let's agree to disagree!

Phương pháp giải:

*Nghĩa của cụm từ

• personally: cá nhân

• my mind: suy nghĩ của tôi

• got a point there: đồng ý với bạn

• not so sure: Không chắc lắm

• see it: hiểu

Lời giải chi tiết:

Bài hoàn chỉnh

Molly: Tim, I am writing an essay about healthcare. To 1) my mind, healthcare should be free, so everyone who has a disease can see a doctor.

Tim: I'm 2) not so sure. That would cost too much. The way I 3) see it, healthcare should be free for people that can't afford it.

Molly: I guess you've 4) got a point there. But, 5) personally, I think it is up to the government to provide healthcare to everyone.

Tim: Well, let's agree to disagree!

Tạm dịch

Molly: Tim, tôi đang viết một bài luận về chăm sóc sức khỏe. Đối với 1) suy nghĩ của tôi, chăm sóc sức khỏe nên được miễn phí, vì vậy mọi người có bệnh đều có thể gặp bác sĩ.

Tim: Tôi 2) không chắc lắm. Nó sẽ tốn rất nhiều tiền. Theo cách tôi 3) nhìn thấy, dịch vụ chăm sóc sức khỏe nên miễn phí cho những người không đủ khả năng chi trả.

Molly: Tôi đoán bạn 4) có lý. Nhưng, 5) cá nhân tôi nghĩ việc cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho mọi người là tùy thuộc vào chính phủ.

Tim: Chà, hãy xem xét nhé!

Bài 4

4. Mark the /ǝ/ sounds that are not pronounced in the words below. Then listen and check.

(Đánh dấu âm /ǝ/ không được phát âm trong các từ dưới đây. Sau đó nghe và kiểm tra.)

1 every

2 separate

3 camera

4 history

5 reference

6 opera

7 family

8 difficulty

**Say the words, record yourself and check if you pronounce them correctly.

(**Nói các từ, tự ghi âm và kiểm tra xem bạn có phát âm đúng không.)

Lời giải chi tiết:

1 every (mỗi)

2 separate (riêng biệt)

3 camera (máy ảnh)

4 history (lịch sử)

5 reference (tài liệu tham khảo)

6 opera (vở opera)

7 family (gia đình)

8 difficulty (sự khó khăn)


Bình chọn:
4 trên 4 phiếu
  • 6e. Writing - Unit 6. Social issues - SBT Tiếng Anh 11 Bright

    1. Read the essay and complete the gaps (1-4) with the missing sentences (A-D).2. Which phrases in bold in the text mean the same as the phrases (1-5) below?3. Complete the table with information from the essay in Exercise 1.4. Match the causes (1-2) to the solutions (a-b).

  • 6c. Listening - Unit 6. Social issues - SBT Tiếng Anh 11 Bright

    1. Listen to the dialogues. For questions (1-3), choose the best answer (A, B, C or D).2. Listen and match the speakers (1-4) to the statements (A-E). What does each person say about homelessness? There is one extra statement.

  • 6b. Grammar - Unit 6. Social issues - SBT Tiếng Anh 11 Bright

    1. Complete the sentences using the verbs in the list in the correct form. 2. Complete the second sentences to express a similar meaning to the given ones, as in the example.3. Fill in each gap with the correct question tag.4. Find and correct ONE mistake.

  • 6a. Reading - Unit 6. Social issues - SBT Tiếng Anh 11 Bright

    1. Match the headlines (1-6) to the global problems (A-F). 2. Choose the words that have the underlined part pronounced differently from the others. Then listen and check.Say the words, record yourself and check if you pronounce them correctly.3. Read the text. Write N (National Alliance to End Homelessness) or J (Job Aid).

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí