Collect something up


Collect something  up   /kəˈlekt ʌp/  

Tập hợp những thứ mà không còn được sử dụng nữa

Ex: Would somebody collect up all the dirty glasses?

(Ai đó có thể thu thập tất cả các kính bẩn? )

Từ đồng nghĩa

Gather /ˈɡæð.ər/

(v)

Thu thập nhiều thứ, thường từ những nơi hoặc con người khác nhau

Ex: We gathered blueberries from the bushes.

(Chúng tôi thu thp quvit qut tnhng bi cây.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm