Enter into something>
Enter into something /ˈen(t)ər/
- Bắt đầu tham gia vào thảo luận hoặc giải quyết với điều gì đó
The government agree to enter into negotiations,
(Chính phủ đã đồng ý tham gia đàm phán.)
- Ảnh hưởng đến một tình huống, hoặc một phần của nó.
Luck didn’t enter into it; I won because of my skill.
(May mắn không đóng góp gì cả; Tôi đã thắng bằng chính năng lực của mình.)
Join in something /dʒɔɪn/
(v): Tham gia
At the end of this verse, we'd like everyone to join in with the chorus.
(Ở cuối lời này, chúng tôi xin mời mọi người cùng hòa vào điệp khúc.)
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat in là gì? Nghĩa của Eat in - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat out là gì? Nghĩa của Eat out - Cụm động từ tiếng Anh
- End up là gì? Nghĩa của end up - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh