Charge up


Charge up 

/tʃɑːdʒ ʌp/

Nạp lại năng lượng, sạc.

Ex: Don't forget to charge up your phone before the trip.

(Đừng quên sạc điện thoại của bạn trước khi đi du lịch.)

Từ đồng nghĩa

Recharge /riːˈtʃɑːrdʒ/

(v): Nạp lại.

Ex: Make sure to recharge your batteries before the big event.

(Hãy đảm bảo nạp lại pin trước sự kiện quan trọng.)

Từ trái nghĩa

Drain /dreɪn/

(v): Làm cạn kiệt.

Ex: Using too many apps at once will drain your phone's battery quickly.

(Sử dụng quá nhiều ứng dụng cùng một lúc sẽ làm cạn kiệt pin điện thoại của bạn nhanh chóng.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm