Chew over something


Chew over something 

/tʃuː ˈoʊvər ˈsʌmθɪŋ/ 

Suy nghĩ hoặc cân nhắc một vấn đề hoặc ý tưởng một cách kỹ lưỡng.

Ex: Let's chew over the proposal and discuss it again tomorrow.

(Hãy suy nghĩ kỹ về đề xuất và thảo luận lại vào ngày mai.)

Từ đồng nghĩa

Ponder /ˈpɒndər/ 

(v): Suy tư.

Ex: He pondered over the meaning of life for hours.

(Anh ấy suy tư về ý nghĩa của cuộc sống suốt nhiều giờ đồng hồ.)

Từ trái nghĩa

Act hastily /ækt ˈheɪstli/

(v): Hành động một cách vội vã.

Ex: It's better to chew over the decision rather than act hastily.

(Tốt hơn hết là nên suy nghĩ kỹ về quyết định thay vì hành động một cách vội vã.)



Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm