Unit 7. Our timetables - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success>
Complete and say. Listen and repeat. Look, complete and read. Read and complete. Read and match.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
A Bài 1
1. Complete and say.
(Hoàn thành và nói.)
se ce
a. scien_ _
b. Vietname_ _
Lời giải chi tiết:
a. science (Khoa học)
b. Vietnamese (Tiếng Việt)
A Bài 2
2. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
1. When do you have science?
(Khi nào bạn có môn khoa học?)
2. We have Vietnamese today.
(Hôm nay chúng mình có môn tiếng Việt.)
A Bài 3
3. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Lời giải chi tiết:
1. Vietnamese |
2. art, music |
3. Tuesdays, Thursdays |
4. Wednesdays, Fridays |
1. I have English and Vietnamese today.
2. We have art and music today.
3. I have history and geography on Tuesdays and Thursdays.
4. We have science on Wednesdays and Fridays.
Tạm dịch:
1. Hôm nay tôi có tiếng Anh và tiếng Việt.
2. Ngày nay chúng ta có nghệ thuật và âm nhạc.
3. Tôi có lịch sử và địa lý vào thứ ba và thứ năm.
4. Chúng tôi có khoa học vào thứ Tư và thứ Sáu.
B Bài 1
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
a. Thursdays |
b. have Vietnamese |
c. have today |
d. every day |
1. What subjects do you ___________?
2. When do you ______________?
3. I have maths __________.
4. We have music on ___________.
Lời giải chi tiết:
1. c |
2. b |
3. d |
4. a |
1. What subjects do you have today?
(Hôm nay bạn có những môn gì?)
2. When do you have Vietnamese?
(Khi nào bạn có môn tiếng Việt?)
3. I have maths every day.
(Tôi có môn toán mỗi ngày.)
4. We have music on Thursdays.
(Chúng tôi có môn âm nhạc vào mọi thứ Năm.)
B Bài 2
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. What time do you have music class? |
a. It’s in the town. |
2. When do you have history and geography? |
b. I have English, Vietnamese and music. |
3. What subjects do you have today? |
c. I have it on Mondays and Fridays. |
4. Where’s your school? |
d. I have music class at eight o’clock. |
Lời giải chi tiết:
1. d |
2. c |
3. b |
4. a |
1. A: What time do you have music class?
B: I have music class at eight o’clock.
2. A: When do you have history and geography?
B: I have it on Mondays and Fridays.
3. A: What subjects do you have today?
B: I have English, Vietnamese and music.
4. A: Where’s your school?
B: It’s in the town.
Tạm dịch
1. A: Bạn có lớp học nhạc lúc mấy giờ?
B: Tôi có lớp học nhạc lúc 8 giờ.
2. A: Khi nào bạn có môn lịch sử và địa lý?
B: Tôi có nó vào thứ Hai và thứ Sáu.
3. A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Tôi có tiếng Anh, tiếng Việt và âm nhạc.
4. A: Trường của bạn ở đâu?
B: Nó ở trong thị trấn.
C
Listen and match.
(Nghe và nối.)
Phương pháp giải:
Bài nghe
1. A: What day is it today, Lucy?
B: It's Tuesday.
A: What subjects do you have today?
B: I have science and maths.
2. A: What day is it today, Ben?
B: It's Wednesday
A: Do you have music today?
B: No, I don't.
A: When do you have it?
B: I have it on Thursdays.
Tạm dịch
1. A: Hôm nay là ngày mấy vậy Lucy?
B: Hôm nay là thứ Ba.
A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Tôi có khoa học và toán học.
2. A: Hôm nay là ngày mấy vậy Ben?
B: Hôm nay là thứ Tư
A: Hôm nay bạn có âm nhạc không?
B: Không, tôi không.
A: Khi nào bạn có nó?
B: Tôi có nó vào thứ Năm.
Lời giải chi tiết:
1. a 2. b
D
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Lời giải chi tiết:
1.
A: What subjects do you have today?
(Hôm nay bạn có môn học gì?)
B: I have English and Vietnamese.
(Tôi có tiếng Anh và tiếng Việt.)
2.
A: When do you have history and geography?
(Khi nào bạn có môn lịch sử và địa lý?)
B: I have it on Mondays and Thursdays.
(Tôi có nó vào thứ Hai và thứ Năm.)
E Bài 1
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
don’t |
have |
science |
Thursdays |
When |
A: What subjects do you have today?
B: I (1)____________Vietnamese, maths and English.
A: Do you have (2)__________ today?
B: No, I (3)__________.
A: (4)___________ do you have it?
B: I have it on Mondays and (5)_____________.
Lời giải chi tiết:
1. have |
2. science |
3. don’t |
4. When |
5. Thursdays |
Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
A: What subjects do you have today?
B: I have Vietnamese, maths and English.
A: Do you have science today?
B: No, I don’t.
A: When do you have it?
B: I have it on Mondays and Thursdays.
Tạm dịch
A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Tôi có môn Tiếng Việt, Toán và Tiếng Anh.
A: Hôm nay bạn có môn khoa học không?
B: Tôi không.
A: Khi nào bạn có môn đó?
B: Tôi có nó vào thứ Hai và thứ Năm.
E Bài 2
2. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu √.)
Tony and Laura study at Sunny Primary School. They go to school from Mondays to Fridays. They have English every day. They have maths on Mondays, Tuesdays and Fridays. On Mondays and Thursdays, they have science. They have music on Wednesdays and art on Thursdays. They like music and art very much.
Subjects |
Monday |
Tuesday |
Wednesday |
Thursday |
Friday |
English |
|
|
|
|
|
maths |
|
|
|
|
|
science |
|
|
|
|
|
music |
|
|
|
|
|
art |
|
|
|
|
|
Phương pháp giải:
Tạm dịch
Tony và Laura học tại trường tiểu học Sunny. Họ đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Họ có môn tiếng Anh mỗi ngày. Họ có toán vào thứ Hai, thứ Ba và thứ Sáu. Vào thứ Hai và thứ Năm, họ có khoa học. Họ có âm nhạc vào thứ Tư và mỹ thuật vào thứ Năm. Họ rất thích môn âm nhạc và nghệ thuật.
Lời giải chi tiết:
Subjects (môn học) |
Monday (thứ hai) |
Tuesday (thứ ba) |
Wednesday(thứ tư) |
Thursday (thứ năm) |
Friday (thứ sáu) |
English (Tiếng Anh) |
|
|
|
|
|
maths (Toán) |
|
|
|
|
|
science (Khoa học) |
|
|
|
|
|
music (Âm nhạc) |
|
|
|
|
|
art (Mỹ thuật) |
|
|
|
|
|
F Bài 1
1. Make sentences.
(Đặt các câu.)
1. I/ today/ science/ have.
2. do/ have music/ When/ you?
3. English/ I have/ Mondays/ and Thursdays/ on.
4. today/ do/ What subjects/ you have?
Lời giải chi tiết:
1. I have science today.
(Hôm nay tôi có môn khoa học.)
2. When do you have music?
(Khi nào bạn có môn âm nhạc?)
3. I have English on Mondays and Thursdays.
(Tôi có môn tiếng Anh vào mỗi thứ Hai và thứ Năm.)
4. What subjects do you have today?
(Hôm nay bạn có những môn gì?)
F Bài 2
Let’s write.
(Hãy viết.)
We go to school from Mondays to __________________. We have ___________ every day. We have __________ on Fridays. We have _____________on_____________. We have __________ on __________. We love ____________ very much.
Lời giải chi tiết:
We go to school from Mondays to Fridays. We have maths and Vietnamese every day. We have English and music on Fridays. We have art on Tuesdays. We have science on Thursdays. We love science very much.
(Chúng tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Chúng tôi có toán và tiếng Việt mỗi ngày. Chúng tôi có tiếng Anh và âm nhạc vào thứ Sáu. Chúng tôi có nghệ thuật vào thứ Ba. Chúng tôi có khoa học vào thứ Năm. Chúng tôi yêu khoa học rất nhiều.)
- Unit 8. My favourite subjects - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
- Unit 9. Our sports day - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
- Unit 10. Our summer holidays - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
- Self-check 2 - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
- Unit 6. Our school facilities - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 - Global Success - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục