Unit 16. Weather - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success>
Underline the stressed syllable and say. Listen and circle. Then say. Look, complete and read. Read and complete. Read and match.
A Bài 1
1. Underline the stressed syllable and say.
(Gạch chân âm tiết có trọng âm và nói.)
a. sunny (nắng) |
b. rainy (mưa) |
c. windy (gió) |
d. cloudy (có mây) |
Lời giải chi tiết:
b. rainy |
c. windy |
d. cloudy |
A Bài 2
2. Listen and circle. Then say.
(Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.)
1. I like ___________ days.
a. rainy |
b. windy |
c. sunny |
2. It’s __________ in Hue today.
a. windy |
b. rainy |
c. cloudy |
Lời giải chi tiết:
1. a 2. b
1. I like sunny days. (Tôi thích những ngày nắng.)
2. It’s rainy in Hue today. (Ở Huế hôm nay trời mưa.)
A Bài 3
3. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Lời giải chi tiết:
1. cloudy |
2. windy |
3. bakery |
4. bookshop |
1. It was cloudy in Da Nang yesterday.
(Đà Nẵng hôm qua trời nhiều mây.)
2. It was windy in Sa Pa yesterday.
(Hôm qua Sa Pa có gió.)
3. We want to go to the bakery.
(Chúng tôi muốn đi đến tiệm bánh.)
4. They want to go to the bookshop.
(Họ muốn đến hiệu sách.)
B Bài 1
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
a. to go to the water park |
b. to the food stall |
c. Sa Pa today |
d. like last weekend |
1. What was the weather _____________?
2. It’s sunny in _____________.
3. Do you want ______________?
4. I want to go _____________.
Lời giải chi tiết:
1. d |
2. c |
3. a |
4. b |
1. What was the weather like last weekend?
(Thời tiết cuối tuần trước như thế nào?)
2. It’s sunny in Sa Pa today.
(Sa Pa hôm nay trời nắng.)
3. Do you want to go to the water park?
(Bạn có muốn đi công viên nước không?)
4. I want to go to the food stall.
(Tôi muốn đến quầy bán đồ ăn.)
B Bài 2
2. Read and match. (Đọc và nối.)
1. What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay thế nào?) |
a. It was windy. (Trời có gió.) |
2. Do you want to go to the bookshop? (Bạn có muốn đến hiệu sách không?) |
b. It’s rainy. (Trời mưa.) |
3. Do you like cloudy weather? (Bạn có thích thời tiết nhiều mây không?) |
c. Great! Let’s go. (Tuyệt vời! Đi nào.) |
4. What was the weather like yesterday? (Thời tiết hôm qua thế nào?) |
d. No, I don’t. I like sunny weather. (Không. Tôi thích thời tiết nắng.) |
Lời giải chi tiết:
1. b |
2. c |
3. d |
4. a |
C
Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe
1. A: What was the weather like in Ho Chi Minh City yesterday?
B: It was windy and rainy.
A: Oh no! I don't like rainy weather.
2. A. I want some books. Do you want to go to the bookshop with me?
B: Great! Let's go. I want some pens and pencils, too.
A: OK, let's go there.
Tạm dịch
1. A: Thời tiết ở thành phố Hồ Chí Minh ngày hôm qua thế nào?
B: Trời có gió và mưa.
Đ: Ồ không! Tôi không thích trời mưa.
2. A. Tôi muốn vài cuốn sách. Bạn có muốn đi đến hiệu sách với tôi không?
B: Tuyệt vời! Đi nào. Tôi cũng muốn một số bút mực và bút chì.
A: Được rồi, chúng ta hãy đến đó.
Lời giải chi tiết:
1. b 2. a
D
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Lời giải chi tiết:
1. Hi, Linh. What was the weather like yesterday?
- It was windy.
2. Hi, Bill. What’s the weather like today?
- It’s cloudy.
3. Do you want to go to the supermarket with me?
- Great! Let’s go.
4. Do you want to go to the bakery with me?
- Sorry, I can’t.
Tạm dịch
1. Chào Linh. Hôm qua thời tiết thế nào?
- Trời có gió.
2. Chào Bill. Thời tiết hôm nay như thế nào?
- Trời nhiều mây.
3. Bạn có muốn đi siêu thị với tôi không?
- Tuyệt vời! Đi nào.
4. Bạn có muốn đi tiệm bánh với tôi không?
- Xin lỗi, tôi không thể.
E Bài 1
1. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
B: It’s sunny and (1)_______________.
A: Do you (2) ____________ to go to the swimming pool with me?
B: (3) ____________, I can’t. I can’t swim.
A: How about the (4) __________? Do you want to go there?
B: (5) ___________! I want some bread. Let’s go.
1. a. noisy |
b. windy |
2. a. can |
b. want |
3. a. Sorry |
b. Not |
4. a. bakery |
b. cinema |
5. a. No |
b. Great |
Lời giải chi tiết:
1. b |
2. b |
3. a |
4. a |
5. b |
A: What’s the weather like today, Minh?
B: It’s sunny and (1) windy.
A: Do you (2) want to go to the swimming pool with me?
B: (3) Sorry, I can’t. I can’t swim.
A: How about the (4) bakery? Do you want to go there?
B: (5) Great! I want some bread. Let’s go.
Tạm dịch
A: Thời tiết hôm nay thế nào, Minh?
B: Trời nắng và có gió.
A: Bạn có muốn đi đến bể bơi với tôi không?
B: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi không biết bơi.
A: Còn tiệm bánh thì sao? Bạn có muốn đi đến đó không?
B: Tuyệt vời! Tôi muốn vái cái bánh mỳ. Chúng mình đi thôi.
E Bài 2
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
It is Saturday today. It is sunny and windy. My family is at the shopping centre. My father wants some cake and bread. He goes to the bakery. My mother wants some grapes and beans. She goes to the supermarket. I want some chips. I go to the food stall.
Phương pháp giải:
Tạm dịch
Hôm nay là thứ bảy. Trời có nắng và có gió. Gia đình tôi đang ở trung tâm mua sắm. Bố tôi muốn một ít bánh ngọt và bánh mì. Ông ấy đi đến tiệm bánh. Mẹ tôi muốn một ít nho và đậu. Bà ấy đi siêu thị. Tôi muốn một ít khoai tây chiên. Tôi đi tới quầy bán đồ ăn.
Lời giải chi tiết:
1. b |
2. c |
3. a |
F Bài 1
1. Make sentences.
(Đặt câu.)
1. the weather/ What was/ like/ weekend/ last?
2. in Nha Trang/ cloudy/ It was/ yesterday.
3. to go/ want/ to the water park/ Do you?
4. to the bookshop/ want/ I/ to go.
Lời giải chi tiết:
1. What was the weather like last weekend?
(Thời tiết cuối tuần trước như thế nào?)
2. It was cloudy in Nha Trang yesterday.
(Nha Trang hôm qua trời nhiều mây.)
3. Do you want to go to the water park?
(Bạn có muốn đi công viên nước không?)
4. I want to go to the bookshop.
(Tôi muốn đến hiệu sách.)
F Bài 2
Let’s write.
(Cùng viết.)
- What is your name? (Tên bạn là gì?)
- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
- What is the weather like? (Thời tiết như thế nào?)
- Where do you want to go? (Bạn muốn đi đâu?)
- What do you want to do? (Bạn muốn làm gì?)
- What do you want to eat/ drink? (Bạn muốn ăn/uống gì?)
Lời giải chi tiết:
My name is Hop. It is Sunday today. It is sunny, and windy in my city. I want to go to the water park with my parents. I want to swim in the pool and play games. After that, I want to eat chicken and drink orange juice.
(Tên tôi là Hợp. Hôm nay là chủ nhật. Ở thành phố của tôi trời nắng và gió. Tôi muốn đi công viên nước với bố mẹ. Tôi muốn bơi trong hồ bơi và chơi trò chơi. Sau đó, tôi muốn ăn thịt gà và uống nước cam.)
- Unit 17. In the city - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
- Unit 18. At the shopping centre - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
- Unit 19. The animal world - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
- Unit 20. At summer camp - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
- Self-check 4 - SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 - Global Success - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục