Unit 4. When's your birthday? trang 16 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới>
A. PHONICS (1) Complete and say the words aloud. 1. fourth 2. fifth 3. sixth 4. March
A. Phonics Bài 1
1. Complete and say the words aloud.
(Hoàn thành và đọc to những từ sau.)
Lời giải chi tiết:
1. fourth: (số thứ tự) thứ tư
2. fifth: (số thứ tự) thứ năm
3. sixth: (số thứ tự) thứ sáu
A. Phonics Bài 2
2. Complete and say the sentences aloud.
(Hoàn thành và đọc to những câu sau.)
Lời giải chi tiết:
1. It’s the fourth of June today. (Hôm nay là ngày 4 tháng Sáu.)
2. A: What is the date today? (Hôm nay là ngày mấy vậy?)
B: It’s the fifth of July. (Ngày 5 tháng Bảy.)
3. A: When’s her birthday? (Sinh nhật cô ấy là vào ngày nào?)
B: It’s on the sixteenth of April. (Là ngày 16 tháng Tư.)
4. Sam’s birthday is on the second of March. (Sinh nhật của Sam là ngày 2 tháng Ba.)
B. Vocabulary Bài 1
1. Look and match.
(Nhìn và nối.)
Lời giải chi tiết:
1 – B |
2 – D |
3 – F |
4 – C |
5 – A |
6 – E |
1. the eleventh of September (Ngày 11 tháng Chín)
2. the twelfth of January (Ngày 12 tháng Một)
3. the thirteenth of August (Ngày 13 tháng Tám)
4. the fourteenth of October (Ngày 14 tháng Mười)
5. the fifteenth of April (Ngày 15 tháng Tư)
6. the sixteenth of December (Ngày 16 tháng Mười hai)
B. Vocabulary Bài 2
2. Do the puzzle
(Giải ô chữ. )
Lời giải chi tiết:
1. May (tháng 5)
2. November (tháng 11)
3. January (tháng 1)
4. October (tháng 10)
5. March (tháng 3)
6. September (tháng 9)
C. Sentence patterns Bài 1
1. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. My birthday is on the eleventh of March. (Sinh nhật của mình vào ngày 11 tháng Ba.)
2. His birthday is on the twelfth of May. (Sinh nhật của cô ấy vào ngày 12 tháng Năm.)
3. Her birthday is on the thirteenth of September. (Sinh nhật của cậu ấy vào ngày 13 tháng Chín.)
4. This is my father. His birthday is on the fourteenth of October. (Đây là bố mình. Sinh nhật bố vào ngày 14 tháng Mười.)
5. This is my mother. Her birthday is on the fifteenth of November. (Đây là mẹ mình. Sinh nhật của mẹ vào ngày 15 tháng Mười một.)
C. Sentence patterns Bài 2
2) Write the answer.
(Viết câu trả lời.)
1. When's your birthday?
2. When's your father's birthday?
3. When's your mother's birthday?
4. When's your brother's (sister's) birthday?
Lời giải chi tiết:
1. When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?)
It’s on the first of September. (Là ngày 1 tháng Chín.)
2. When's your father's birthday? (Sinh nhật của bố bạn là khi nào?)
It’s on the fourth of May. (Là vào ngày 4 tháng Năm.)
3. When's your mother's birthday? (Sinh nhật của mẹ ạn là khi nào?)
It’s on the eighth of February. (Là vào ngày 8 tháng Hai.)
4. When's your brother's (sister's) birthday? (Sinh nhật anh trai bạn vào khi nào?)
It’s on the fourth of December. (Là vào ngày 4 tháng Mười hai.)
D. Speaking Bài 1
1. Read and reply.
(Đọc và đáp lại.)
a. What's your name?
b. Where are you from?
c. What's the date today?
d. When's your birthday?
Lời giải chi tiết:
a. What's your name? (Tên bạn là gì?)
My name’s Linh. (Mình tên là Linh.)
b. Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I am from Viet Nam. (Mình đến từ Việt Nam.)
c. What's the date today? (Hôm nay là ngày mấy?)
It’s the sixth of March. (Là ngày 6 tháng Ba.)
d. When's your birthday? (Sinh nhật bạn là ngày nào?)
It’s on the seventh of July. (Là ngày 7 tháng Bảy.)
D. Speaking Bài 2
2. Ask and answer the questions above.
(Hỏi và trả lời những câu hỏi trên.)
E. Reading Bài 1
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Miss Hien: Good morning, class.
Mai: Good (1)_______, Miss Hien. How are you?
Miss Hien: I'm (2)_______, thank you. What is the (3)________ today, Mai?
Mai: It's the sixteenth of (4) ___________.
Miss Hien: Thank you. It's Mr Loc's (5) ___________ tomorrow.
Lời giải chi tiết:
1. morning |
2. fine |
3. date |
4. March |
5. birthday |
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Miss Hien: Good morning, class.
Mai: Good morning, Miss Hien. How are you?
Miss Hien: I'm fine, thank you. What is the date today, Mai?
Mai: It's the sixteenth of March.
Miss Hien: Thank you. It's Mr Loc's birthday tomorrow.
Tạm dịch:
Cô Hiên: Chào buổi sáng, cả lớp.
Cả lớp: Chào buổi sáng, cô Hiên. Cô có khỏe không ạ?
Cô Hiên: Cô khỏe, cảm ơn các em. Hôm nay là ngày mấy hả Mai?
Mai: Hôm nay là ngày 16 tháng 3 ạ
Cô Hiên: Cảm ơn em. Vậy mai là sinh nhật thầy Lộc đấy.
E. Reading Bài 2
2. Read and tick Yes or No.
(Đọc và tích Có hoặc Không.)
Hi, my name is Mary and I am from New York. It is a big city in America. Today is the fifth of March. It is my birthday! I am having a great time. I have a big birthday cake from my parents and I have a lot of birthday cards and presents from my friends.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Xin chào, tớ là Mary, tớ đến từ New York. Nó là 1 thành phố lớn ở Mỹ. Hôm nay là ngày 5 tháng 3. Đó là sinh nhật tớ. Tớ đang có 1 khoảng thời gian tuyệt vời. Tớ nhận được 1 cái bánh sinh nhật to từ bố mẹ và rất nhiều thiệp và quà sinh nhật từ bạn bè
1. Mary đến từ Mỹ.
2. Sinh nhật của cô ấy vào ngày 15 tháng 3.
3. Hôm nay là sinh nhật cô ấy.
4. Cô ấy nhận được 1 cái bánh sinh nhật to từ bạn bè.
5. Cô ấy có 1 món quà.
Lời giải chi tiết:
1. yes |
2. no |
3. yes |
4. no |
5. no |
F. Writing Bài 1
1. Write the answers.
(Viết câu trả lời.)
Lời giải chi tiết:
1. It's the second of September today. What's the date tomorrow?
(Hôm nay là ngày mùng 2 tháng 9. ngày mai là ngày mấy?)
It's the third of September.
(Mai là ngày mùng 3 tháng 9.)
2. It's the fourteenth of April today. What's the date tomorrow?
(Hôm này là ngày 14 thang 4. Mai là ngày mấy?)
It's the fifteenth of April.
(Mai là ngày 15 tháng 4.)
F. Writing Bài 2
2. Write about you.
(Viết về bạn.)
Name: ____________________________________________
Hometown: ________________________________________
Birthday: __________________________________________
Favourite presents: __________________________________
Lời giải chi tiết:
Name (Tên): Rei
Hometown (Quê quán): Tokyo, Japan (Tokyo, Nhật Bản)
Birthday (Sinh nhật): July 7th (Ngày 7 tháng Bảy)
Favourite presents (Món quà yêu thích): Books (Sách)
Các bài khác cùng chuyên mục
- Unit 20. What are you going to do this summer? trang 80 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
- Unit 19. What animal do you want to see? trang 76 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
- Unit 18. What's your phone number? trang 72 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
- Unit 17. How much is the T-shirt? trang 68 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
- Unit 16. Let's go to the bookshop trang 64 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
- Unit 20. What are you going to do this summer? trang 80 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
- Unit 19. What animal do you want to see? trang 76 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
- Unit 18. What's your phone number? trang 72 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
- Unit 17. How much is the T-shirt? trang 68 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
- Unit 16. Let's go to the bookshop trang 64 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới