Unit 15. What would you like to be in the future? trang 60 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới>
A. PRONUNCIATION 1. Mark the sentence intonation. Then say the sentences aloud.
UNIT 15. WHAT WOULD YOU LIKE TO BE IN THE FUTURE?
Bài 15. Bạn muốn làm gì trong tương lai?
A. PRONUNCIATION (Phát âm)
1. Mark the sentence intonation (↷). Then say the sentences aloud.
(Đánh ngữ điệu câu. Sau đó đọc to các câu này)
KEY
1. What would you like to be in the future? ↷
Bạn muốn làm gì trong tương lai?
2. I'd like to be an architect. ↷
Tớ muốn làm một kiến trúc sư.
3. Why would you like to be an architect? ↷
Tại sao bạn lại muốn làm kiến trúc sư?
4. Because I'd like to design houses. ↷
Vì tớ muốn thiết kế những căn nhà.
2. Read and complete. Then say the sentences aloud.
(Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to các câu này)
KEY
1. future, farmer
A: Anh ấy muốn làm gì trong tương lai?
B: Anh ấy muốn làm nông dân.
2. work, fields
A: Anh ấy muốn làm việc ở đâu?
B: Anh ấy muốn làm việc trên các cánh đồng.
3. Why, look after
A: Tại sao anh ấy lại muốn làm nông dân?
B: Vì anh ấy muốn chăm sóc các loài gia súc.
B. VOCABULARY (Từ vựng)
1. Do the puzzle. (Giải đố)
KEY
1. Pilot (phi công)
2. Farmer (nông dân)
3. Worker (công nhân)
4. Doctor (bác sĩ)
5. Teacher (giáo viên)
6. Architect (kiến trúc sư)
2. Complete the sentences with the words in B1. Use the correct forms of the words.
(Hoàn thành các câu sau với những từ ở B1. Sử dụng dạng đúng của từ)
KEY
1. Teachers
Giáo viên dạy học sinh ỏ trường.
2. Doctors
Bác sĩ chăm sóc bệnh nhân ở bệnh viện.
3. Architects
Kiến trúc sư thiết kế nhà ở và các tòa nhà.
4. Farmers
Nông dân làm việc trên những cánh đồng.
5. Workers
Công nhân làm việc trong nhà máy.
6. Pilots
Phi công lái máy bay.
C. SENTENCE PATTERNS (Mẫu câu)
1. Read and match. (Đọc và nối)
KEY
1. c
Trong tương lai bạn muốn làm gì? Tớ muốn làm nhà văn.
2. a
Tại sao bạn muốn làm nhà văn? Vì tớ thích viết truyện cho thiếu nhi.
3. d
Mai muốn làm việc ở đâu? Cô ấy muốn làm việc ở bệnh viện.
4. b
Thời gian rảnh Phong thích làm gì? Cậu ấy thích chơi bóng bàn.
2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
KEY
1. design houses and buildings
Tớ thích làm kỹ sư vì tớ thích thiết kế nhà và tòa nhà.
2. look after farm animals/ grow vegetables/ work in the open air.
Nga thích làm nông dân vì cô ấy thích chăm sóc gia súc/ trồng rau/ làm việc ở ngoài trời.
3. because
Linh muốn làm y tá vì bạn ấy thích chăm sóc bệnh nhân.
4. pilots
Chúng tôi muốn làm phi công vì chúng tôi thích lái máy bay.
5. teachers
Họ muốn làm giáo viên vì họ muốn dạy học sinh bé.
D. SPEAKING (Nói)
1. Read and reply. (Đọc và trả lời)
a. Bạn muốn làm gì trong tương lai?
b. Bạn thích làm việc ở đâu?
c. Thời gian rảnh bạn thích làm gì?
d. Bạn muốn làm cầu thủ bóng đá không? Tại sao?/Tại sao không?
2. Ask and answer the questions above.
(Hỏi và trả lời những câu hỏi trên)
E. READING (Đọc)
1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
KEY
1. What 2. farmer 3. Why 4. like 5. Where 6. Who
Linda: Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Nam: Tớ muốn làm nông dân.
Linda: Tại sao bạn thích làm nghề đó?
Nam: Vì tớ thích chăm sóc gia súc và làm việc ở ngoài trời.
Linda: Bạn sẽ làm việc ở đâu?
Nam: Tại một trang trại ở trên núi.
Linda: Bạn sẽ làm việc với ai?
Nam: Với những nông dân khác và các kỹ sư.
2. Read and complete the table.
(Đọc và hoàn thành bảng)
Xin chào. Tôi tên là Tony. Trong tương lai tôi muốn làm một phi công. Tôi thích lái máy bay và thăm các đất nước khác. Nó vô cùng thú vị. Tôi mong một ngày ước mơ của tôi sẽ thành hiện thực!
Chào. Tên tôi là Liên. Khi lớn lên tôi muốn làm y tá. Tôi thích chăm sóc những bệnh nhân và làm việc với mọi người tại bệnh viện. Nó là một công việc vất vả nhưng rất thú vị.
KEY
Name |
Job in the future |
They’d like to… |
Tony: |
pilot |
fly planes, visit other countries |
Lien: |
nurse |
look after patients, work with other people |
Tên |
Nghề nghiệp tương lai |
Họ thích ... |
Tony |
phi công |
lái máy bay, thăm các quốc gia |
Liên |
y tá |
chăm sóc bệnh nhân, làm việc cùng mọi người |
F. WRITING (Viết)
1. Put the words in order to make sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu)
KEY
1. What would you like to be in the future?
Bạn muốn làm gì trong tương lai?
2. Where would you like to work?
Bạn muốn làm việc ở đâu?
3. Why would you like to be a nurse?
Tại sao bạn muốn làm y tá?
4. Why would you like to be a footballer?
Tại sao bạn muốn làm cầu thủ bóng đá?
5. Who would you like to work with?
Bạn muốn làm việc cùng với ai?
2. Write about you. (Viết về bạn)
1. I would like to be a nurse.
Trong tương lai bạn muốn làm gì? Tớ muốn làm y tá.
2. I would like to work in a hospital.
Bạn muốn làm việc ở đâu? Tớ sẽ làm việc ở bệnh viện.
3. I would to work with other nurses and doctors.
Bạn muốn làm việc với ai? Tớ sẽ làm việc cùng các bác sĩ và y tá khác.
4. I would like to travel.
Thời gian rảnh bạn thích làm gì? Tớ thích đi du lịch.
Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
Linda: Why would you like to be in the future?
Nam: I'd like to be a farmer.
Linda: Why would you like to have that job?
Nam: Because I'd like to look after farm animals and work in the open air.
Linda: Where would you like to work?
Nam: On a farm in the mountains.
Linda: Who would you like to work with?
Nam: With other farmers and engineers.
Tạm dịch:
Linda: Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Nam: Tớ muốn làm nông dân.
Linda: Tại sao bạn thích làm nghề đó?
Nam: Vì tớ thích chăm sóc gia súc và làm việc ở ngoài trời.
Linda: Bạn sẽ làm việc ở đâu?
Nam: Tại một trang trại ở trên núi.
Linda: Bạn sẽ làm việc với ai?
Nam: Với những nông dân khác và các kỹ sư.
A. Pronunciation Bài 1
1. Mark the sentence intonation (↷). Then say the sentences aloud.
(Đánh ngữ điệu câu. Sau đó đọc to các câu này.)
Lời giải chi tiết:
1. What would you like to be in the future? ↷
(Bạn muốn làm gì trong tương lai?)
2. I'd like to be an architect. ↷
(Tớ muốn làm một kiến trúc sư.)
3. Why would you like to be an architect? ↷
(Tại sao bạn lại muốn làm kiến trúc sư?)
4. Because I'd like to design houses. ↷
(Vì tớ muốn thiết kế những căn nhà.)
A. Pronunciation Bài 2
2. Read and complete. Then say the sentences aloud.
(Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to các câu này.)
1. A: What would he like to be in the _______ ?
B: He'd like to be a_______ .
2. A: Where would he like to_______ ?
B: He'd like to work in the ________.
3. A: ______ would he like to be a farmer?
B: Because he'd like to ________ farm animals.
Lời giải chi tiết:
A: What would he like to be in the future? (Anh ấy muốn trở thành gì trong tương lai?)
B: He'd like to be a farmer. (Anh ấy muốn trở thành một người nông dân.)
2.
A: Where would he like to work? (Anh ấy muốn làm việc ở đâu?)
B: He'd like to work in the fields. (Anh ấy muốn làm việc trên những cánh đồng.)
3.
A: Why would he like to be a farmer? (Tại sao anh ấy lại muốn trở thành một người nông dân?)
B: Because he'd like to look after farm animals. (Bởi vì anh ấy muốn chăm sóc những loài động vật ở trang trại.)
B. Vocabulary Bài 1
1. Do the puzzle.
(Giải ô chữ.)
Lời giải chi tiết:
1. Pilot (phi công)
2. Farmer (nông dân)
3. Worker (công nhân)
4. Doctor (bác sĩ)
5. Teacher (giáo viên)
6. Architect (kiến trúc sư)
B. Vocabulary Bài 2
2. Complete the sentences with the words in B1. Use the correct forms of the words.
(Hoàn thành các câu sau với những từ ở B1. Sử dụng dạng đúng của từ.)
1. ______ teach pupils at schools.
2. ______ look after patients in hospitals.
3. ______ design houses and buildings.
4. ______ work in the fields.
5. ______ work in factories.
6. ______ fly planes.
Lời giải chi tiết:
1. Teachers |
2. Doctors |
3. Architects |
4. Farmers |
5. Workers |
6. Pilots |
1. Teachers teach pupils at schools. (Giáo viên dạy học sinh ở trường.)
2. Doctors look after patients in hospitals. (Bác sĩ chăm sóc những bệnh nhân ở bệnh viện.)
3. Architects design houses and buildings. (Kiến trúc sư thiết kế những ngôi nhà và các tòa nhà.)
4. Farmers work in the fields. (Những người nông dân làm việc ở trên cánh đồng.)
5. Workers work in factories. (Những người công nhân làm việc ở nhà máy.)
6. Pilots fly planes. (Phi công lai máy bay.)
C. Sentence patterns Bài 1
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
Lời giải chi tiết:
1 – b |
2 – d |
3 – a |
4 – c |
1. What would you like to be when you grow up? (Cậu muốn trở thành gì khi cậu lớn lên?)
I’d like to be a writer. (Mình muốn trở thành một nhà văn.)
2. Why would you like to be a writer? (Tại sao cậu lại muốn trở thành một nhà văn?)
Because I’d like to write stories for children. (Bởi vì mình muốn viết nên những câu chuyện cho trẻ em.)
3. Where would Mai like to work? (Mai muốn làm việc ở đâu?)
She’d like to work in a hospital. (Cô ấy muốn làm việc tại một bệnh viện.)
4. What would Phong like to do in his free time? (Phong thích làm gì trong thời gian rảnh?)
He’d like to play table tennis. (Cậu ấy thích chơi bóng bàn.)
C. Sentence patterns Bài 2
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
1. I'd like to be an architect because I'd like to ________.
2. Nga would like to be a farmer because she'd like to ________.
3. Linh would like to be a nurse _______ she'd like to look after patients.
4. We'd like to be _______ because we'd like to fly planes.
5. They'd like to be _______ because they'd like to teach young pupils.
Lời giải chi tiết:
1. I'd like to be an architect because I'd like to design house and buildings.
(Tôi muốn trở thành một kiến trúc sư bởi vì tôi muốn thiết kế những ngôi nhà và tòa nhà.)
2. Nga would like to be a farmer because she'd like to look after farm animals/ grow vegetables.
(Nga muốn trở thành một nông dân bởi vì cô ấy muốn chăm sóc những loài động vật ở trang trại/trồng rau củ quả.)
3. Linh would like to be a nurse because she'd like to look after patients.
(Linh muốn trở thành một y tá bởi vì cô ấy muốn chăm sóc các bệnh nhân.)
4. We'd like to be pilots because we'd like to fly planes.
(Chúng tôi muốn trở thành những phi công bởi vì chúng tôi muốn lái máy bay.)
5. They'd like to be teachers because they'd like to teach young pupils.
(Họ muốn trở thành những giáo viên bởi vì họ muốn dạy học sinh.)
D. Speaking Bài 1
1. Read and reply.
(Đọc và trả lời.)
a. What would you like to be in the future?
b. Where would you like to work?
c. What would you like to do in your free time?
d. Would you like to be a footballer? Why?/Why not?
Lời giải chi tiết:
a. What would you like to be in the future? (Cậu muốn trở thành gì trong tương lai.)
I’d like to be a music producer. (Mình muốn trở thành một nhà sản xuất âm nhạc.)
b. Where would you like to work? (Cậu muốn làm việc ở đâu?)
I want to work in my own studio. (Mình muốn làm việc ở phòng thu của riêng mình.)
c. What would you like to do in your free time? (Cậu muốn làm gì vào thời gian rảnh?)
I’d like to listen to music. (Mình muốn nghe nhạc.)
d. Would you like to be a footballer? Why?/Why not? (Cậu muốn trở thành một cầu thủ chứ? Tại sao/Tại sao không?)
I don’t want to be a footballer because I don’t know how to play football. (Mình không muốn trở thành một cầu thủ bởi vì mình không biết chơi đá bóng.)
D. Speaking Bài 2
2. Ask and answer the questions above.
(Hỏi và trả lời những câu hỏi trên.)
E. Reading Bài 1
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Linda: (1) _______ would you like to be in the future?
Nam: I'd like to be a (2) _______ .
Linda: (3) _______ would you like to have that job?
Nam: Because I'd (4) _______ to look after farm animals and work in the open air.
Linda: (5) _______ would you like to work?
Nam: On a farm in the mountains.
Linda: (6) _______ would you like to work with?
Nam: With other farmers and engineers.
Lời giải chi tiết:
Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
Linda: Why would you like to be in the future?
Nam: I'd like to be a farmer.
Linda: Why would you like to have that job?
Nam: Because I'd like to look after farm animals and work in the open air.
Linda: Where would you like to work?
Nam: On a farm in the mountains.
Linda: Who would you like to work with?
Nam: With other farmers and engineers.
Tạm dịch:
Linda: Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Nam: Tớ muốn làm nông dân.
Linda: Tại sao bạn thích làm nghề đó?
Nam: Vì tớ thích chăm sóc gia súc và làm việc ở ngoài trời.
Linda: Bạn sẽ làm việc ở đâu?
Nam: Tại một trang trại ở trên núi.
Linda: Bạn sẽ làm việc với ai?
Nam: Với những nông dân khác và các kỹ sư.
E. Reading Bài 2
2. Read and complete the table.
(Đọc và hoàn thành bảng.)
Hello. My name's Tony. I'd like to be a pilot in the future. I'd like to fly planes and visit other countries. It's very exciting. I hope my dream will come true one day!
Hi. My name's Lien. I'd like to be a nurse when I grow up. I'd like to look after patients and work with other people in a hospital. It's hard work but very exciting.
Lời giải chi tiết:
Name (Tên) |
Job in the future (Nghề nghiệp trong tương lai) |
They’d like to… (Họ thích…) |
Tony: |
Pilot (phi công) |
fly planes, visit other countries (lái máy bay, đi thăm các quốc gia khác) |
Lien: |
Nurse (y tá) |
look after patients, work with other people (chăm sóc bệnh nhân, làm việc cùng những người khác ) |
F. Writing Bài 1
1. Put the words in order to make sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)
1. like / would / future / the / you / to / what / be / in
__________________________________________?
2.would / where / like / you / work / to
__________________________________________?
3. a / to / would / why / like / nurse / be / you
__________________________________________?
4. you / be / like / a / would / footballer / to
__________________________________________?
5. with / like / you / would / work / who / to
__________________________________________?
Lời giải chi tiết:
1. What would you like to be in the future?
(Bạn muốn làm gì trong tương lai?)
2. Where would you like to work?
(Bạn muốn làm việc ở đâu?)
3. Why would you like to be a nurse?
(Tại sao bạn muốn làm y tá?)
4. Why would you like to be a footballer?
(Tại sao bạn muốn làm cầu thủ bóng đá?)
5. Who would you like to work with?
(Bạn muốn làm việc cùng với ai?)
F. Writing Bài 2
2. Write about you.
(Viết về bạn.)
1. What would you like to be in the future?
2. Where would you like to work?
3. Who would you like to work with?
4. What would you like to do in your free time?
Lời giải chi tiết:
1. What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm gì ttrong tương lai?)
I’d like to be a music producer. (Tôi muốn trở thành một nhà sẳn xuất âm nhạc.)
2. Where would you like to work? (Bạn muốn làm việc ở đâu?)
I’d like to work in my own studio. (Tôi muốn làm việc trong phòng thu của chính mình.)
3. Who would you like to work with? (Bạn muốn làm việc với ai?)
I’d like to work with singers and other producers. (Tôi muốn làm việc với các ca sĩ và các nhà sản xuất khác.)
4. What would you like to do in your free time? (Bạn muốn làm gì trong thời gian rảnh?)
I’d like to listen to music. (Tôi muốn nghe nhạc.)
Các bài khác cùng chuyên mục
- Unit 6. How many lessons do you have today? trang 24 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới
- Unit 2. I always get up early. How about you? trang 8 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới
- Unit 3. Where did you go on holiday? trang 12 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới
- Unit 4. Did you go to the party? trang 16 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới
- Unit 5. Where will you be this weekend? trang 20 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới
- Unit 20. Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? trang 80 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới
- Unit 19. Which place would you like to visit? trang 76 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới
- Unit 18. What will the weather be like tomorrow? trang 72 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới
- Unit 17. What would you like to eat? trang 68 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới
- Unit 16. Where's the post office? trang 64 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới