Ốm yếu


Nghĩa: có thể lực yếu, sức khỏe kém

Từ đồng nghĩa: đau ốm, yếu ớt, yếu đuối, mềm yếu, mệt mỏi

Từ trái nghĩa: khỏe mạnh, khỏe khoắn, cường tráng, mạnh mẽ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ông bà em thường xuyên đau ốm.

  • Sức khỏe cô ấy vừa mới bình phục, hiện tại đang còn rất yếu ớt.

  • Cô gái yếu đuối thường dễ bị tổn thương.

  • Mẹ em đi làm cả ngày nên rất mệt mỏi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng ta cần ăn uống đủ chất để có một cơ thể khỏe mạnh.

  • Tập thể dục hàng ngày khiến chúng ta cảm thấy khỏe khoắn hơn.

  • Anh trai em có một cơ thể cường tráng.

  • Cô ấy là người con gái mạnh mẽ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu