Ốm yếu>
Nghĩa: có thể lực yếu, sức khỏe kém
Từ đồng nghĩa: đau ốm, yếu ớt, yếu đuối, mềm yếu, mệt mỏi
Từ trái nghĩa: khỏe mạnh, khỏe khoắn, cường tráng, mạnh mẽ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Ông bà em thường xuyên đau ốm.
-
Sức khỏe cô ấy vừa mới bình phục, hiện tại đang còn rất yếu ớt.
-
Cô gái yếu đuối thường dễ bị tổn thương.
-
Mẹ em đi làm cả ngày nên rất mệt mỏi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chúng ta cần ăn uống đủ chất để có một cơ thể khỏe mạnh.
-
Tập thể dục hàng ngày khiến chúng ta cảm thấy khỏe khoắn hơn.
-
Anh trai em có một cơ thể cường tráng.
- Cô ấy là người con gái mạnh mẽ.

