Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 11 – 6.

Đếm lùi 6 :  11 \( \to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 


Vậy: 11 – 6 = 

Câu 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 12 – 3.

Đếm lùi 3 :  12 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 


Vậy: 12 – 3 = 

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 15 – 6.

Đếm lùi 6 :  15 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 


Vậy: 15 – 6 = 

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

13 – 6 = 

Câu 5 :

Nối phép tính với kết quả tương ứng.

11 – 4

11 – 2

11 – 5

11 – 9

6

7

2

9

Câu 6 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

12 – 3 ... 9

A. >

B. <

C. =

Câu 7 :

Cho bảng sau:

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

 ; 

 ; 

Câu 8 :

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

18 – 9 

16 – 7

Câu 9 :

Trái tim nào ghi phép tính nào có kết quả lớn nhất?

A. Trái tim màu xanh da trời

B. Trái tim màu vàng

C. Trái tim màu xanh lá cây

D. Trái tim màu hồng

Câu 10 :

Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ bé đến lớn.

10 – 4

11 – 6

12 – 3

12 – 8

Câu 11 :

Khối nào ghi phép tính nào có kết quả bé nhất?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 12 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

13 – 7 + 4 = 

Câu 13 :

Cô Lan có 11 quả trứng gà. Cô dùng 3 quả để làm bánh. Hỏi cô Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?

A. 14 quả

B. 10 quả

C. 9 quả

D. 8 quả

Câu 14 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Câu 15 :

Điền dấu + hoặc – thích hợp để được phép tính đúng.

11 

 9 

8 =  10

Câu 16 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Lấy tổng của số chẵn lớn nhất có một chữ số và 4 trừ đi hiệu của 7 và 2 ta được kết quả là 

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 11 – 6.

Đếm lùi 6 :  11 \( \to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 


Vậy: 11 – 6 = 

Đáp án

Đếm lùi 6 :  11 \( \to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 


Vậy: 11 – 6 = 

Phương pháp giải :

Đếm lùi 6 (đếm bớt 6) bắt đầu từ 11.

Lời giải chi tiết :

Đếm lùi 6 :  11 \(\to\) 10 \(\to\) 9 \(\to\) 8 \(\to\) 7 \(\to\) 6 \(\to\) 5.

Vậy: 11 – 6 = 5.

Câu 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 12 – 3.

Đếm lùi 3 :  12 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 


Vậy: 12 – 3 = 

Đáp án

Đếm lùi 3 :  12 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 


Vậy: 12 – 3 = 

Phương pháp giải :

Đếm lùi 3 (đếm bớt 3) bắt đầu từ 12.

Lời giải chi tiết :

Đếm lùi 3 :  12 \(\to\) 11 \(\to\) 10 \(\to\) 9.

Vậy: 12 – 3 = 9.

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: 15 – 6.

Đếm lùi 6 :  15 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 


Vậy: 15 – 6 = 

Đáp án

Đếm lùi 6 :  15 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 

 \(\to\) 


Vậy: 15 – 6 = 

Phương pháp giải :

Đếm lùi 6 (đếm bớt 6) bắt đầu từ 15.

Lời giải chi tiết :

Đếm lùi 6 :  15 \(\to\) 14 \(\to\) 13 \(\to\) 12 \(\to\) 11 \(\to\) 10 \(\to\) 9

Vậy: 15 – 6 = 9.

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

13 – 6 = 

Đáp án

13 – 6 = 

Phương pháp giải :

Tính giá trị phép tính đã cho bằng cách tách số hoặc đếm bớt 6 (đếm lùi 6).

Lời giải chi tiết :

Ta có: 13 – 6 = 7.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 7.

Câu 5 :

Nối phép tính với kết quả tương ứng.

11 – 4

11 – 2

11 – 5

11 – 9

6

7

2

9

Đáp án

11 – 4

7

11 – 2

9

11 – 5

6

11 – 9

2

Phương pháp giải :

Tính nhẩm giá trị các phép tính rồi nối với kết quả tương ứng ở cột bên phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

11 – 4 = 7                      11 – 2 = 9

11 – 5 = 6                      11 – 9 = 2

Vậy ta ghép nối phép tính với kết quả tương ứng như sau:

Câu 6 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

12 – 3 ... 9

A. >

B. <

C. =

Đáp án

C. =

Phương pháp giải :

Tính nhẩm kết quả phép tính ở vế trái, sau đó so sánh kết quả với 9 rồi chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 12 – 3 = 9.

Mà: 9 = 9.

Vậy:  12 – 3  =  9.

Chọn C.

Câu 7 :

Cho bảng sau:

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

 ; 

 ; 

Đáp án

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là 

 ; 

 ; 

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức: Số bị trừ – Số trừ = Hiệu.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

13 – 4 = 9                      13 – 5 = 8                      13 – 8 = 5.

Hay ta có kết quả như sau:

Vậy các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là: 9; 8; 5.

Câu 8 :

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

18 – 9 

16 – 7

Đáp án

18 – 9 

16 – 7

Phương pháp giải :

Tính giá trị hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó điền được dấu thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

18 – 9 = 9;                     16 – 7 = 9

Mà: 9 = 9.

Vậy:  18 – 9  =  16 – 7.

Dấu thích hợp điền vào ô trống là =.

Câu 9 :

Trái tim nào ghi phép tính nào có kết quả lớn nhất?

A. Trái tim màu xanh da trời

B. Trái tim màu vàng

C. Trái tim màu xanh lá cây

D. Trái tim màu hồng

Đáp án

C. Trái tim màu xanh lá cây

Phương pháp giải :

Tính nhẩm phép tính ghi trên mỗi trái tim, so sánh kết quả rồi tìm phép tính có kết quả lớn nhất.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

12 – 7 = 5                                11 – 4 = 7

12 – 3 = 9                                11 – 7 = 4

Mà: 9 > 7 > 5 > 4.

Vậy phép tính có kết quả lớn nhất là 12 – 3, hay trái tim ghi phép tính có kết quả lớn nhất là trái tim màu xanh lá cây.

Chọn C.

Câu 10 :

Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ bé đến lớn.

10 – 4

11 – 6

12 – 3

12 – 8

Đáp án

12 – 8

11 – 6

10 – 4

12 – 3

Phương pháp giải :

Tính nhẩm các phép tính, so sánh kết quả rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

10 – 4 = 6                                11 – 6 = 5

12 – 3 = 9                                12 – 8 = 4

Mà: 4 < 5 < 6 < 9.

Vậy các phép tính sắp xếp theo thứ tự kết quả từ bé đến lớn như sau:

12 – 8 ;  11 – 6 ;  10 – 4 ;  12 – 3.

Câu 11 :

Khối nào ghi phép tính nào có kết quả bé nhất?

A. 

B. 

C. 

D. 

Đáp án

C. 

Phương pháp giải :

Tính nhẩm phép tính ghi trên mỗi hình khối, so sánh kết quả rồi tìm phép tính có kết quả bé nhất.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

17 – 9 = 8                                18 – 9 = 9

15 – 8 = 7                                16 – 8 = 8

Mà:  7 < 8 < 9.

Vậy phép tính có kết quả bé nhất là 15 – 8, hay khối trụ ghi phép tính có kết quả bé nhất.

Chọn C.

Câu 12 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

13 – 7 + 4 = 

Đáp án

13 – 7 + 4 = 

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 13 – 7 + 4 = 6 + 4 = 10.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 10.

Câu 13 :

Cô Lan có 11 quả trứng gà. Cô dùng 3 quả để làm bánh. Hỏi cô Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?

A. 14 quả

B. 10 quả

C. 9 quả

D. 8 quả

Đáp án

D. 8 quả

Phương pháp giải :

Để tìm số quả trứng còn lại ta lấy số quả trứng ban đầu cô Lan có trừ đi số quả trứng cô Lan đã dùng để làm bánh.

Lời giải chi tiết :

Cô Lan còn lại số quả trứng gà là:

11 – 3 = 8 (quả)

Đáp số: 8 quả trứng gà.

Chọn D.

Câu 14 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Đáp án

Phương pháp giải :

Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có:   9 + 4 = 13

            13 – 8 = 5

             5 + 7 = 12.

Hay ta có kết quả như sau:

Vậy các số điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là: 13; 5; 12.

Câu 15 :

Điền dấu + hoặc – thích hợp để được phép tính đúng.

11 

 9 

8 =  10

Đáp án

11 

 9 

8 =  10

Phương pháp giải :

Thử thay ô trống đầu tiên bằng dấu + hoặc –, tính giá trị phép tính đó rồi từ kết quả vừa tìm được tiếp tục thay ô trống thứ hai bằng dấu + hoặc –.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 11 – 9 + 8 = 2 + 8 = 10.

Hay 11 – 9 + 8 = 10.

Vậy dấu cần điền vào ô trống lần lượt là – và +.

Câu 16 :

Điền số thích hợp vào ô trống.

Lấy tổng của số chẵn lớn nhất có một chữ số và 4 trừ đi hiệu của 7 và 2 ta được kết quả là 

Đáp án

Lấy tổng của số chẵn lớn nhất có một chữ số và 4 trừ đi hiệu của 7 và 2 ta được kết quả là 

Phương pháp giải :

- Tìm số chẵn lớn nhất có một chữ số.

- Tìm tổng của số vừa tìm được và 4.

- Tìm hiệu của 7 và 2.

- Thực hiện phép trừ với hai kết quả vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8.

Tổng của 8 và 4 là:

          8 + 4 = 12

Hiệu của 7 và 2 là:

          7 – 2 = 5

Hiệu của 12 và 5 là:

          12 – 5 = 7.

Vậy lấy tổng của số chẵn lớn nhất có một chữ số và 4 trừ đi hiệu của 7 và 2 ta được kết quả là 7.

Số thích hợp điền vào ô trống là 7.

Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài toán về nhiều hơn Toán 2 cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về nhiều hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài toán về ít hơn Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về ít hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Số hạng - Tổng Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Số hạng - Tổng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đề-xi-mét Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-xi-mét Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập các số đến 100 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết