Trắc nghiệm Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Toán 2 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Tính: 10 + 3 = ?
A. 13
B. 30
C. 31
D. 103
Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
18 – 8 =
Câu 3 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

          \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{53}\\{2\,\,\,}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,73}\end{array}\)

Phép tính trên đúng hay sai?

Đúng
Sai
Câu 4 : Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống
Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
$\frac{{25+62}}{?}$
Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
68 – 5 =
Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính nhẩm:  70 + 30 =
Câu 7 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Ghép nối hai phép tính có cùng kết quả.
40 + 20
87 – 7
20 + 5
30 + 50
22 + 3
95 – 35
Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Các số điền vào ô có dấu ? từ trái sang phải lần lượt là:

A. 20; 60; 75
B. 53; 13; 28
C. 80; 55; 40
D. 80; 40; 55
Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất.
A. 
B. 
C. 
Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
50 + = 90
Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

35 + 51 … 96 – 14

A. >
B. <
C. =
Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Tính: 76 – 56 + 27
A. 27
B. 37
C. 47
D. 57
Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Lớp 2A trồng được 35 cây, lớp 2B trồng được 41 cây. Hỏi hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây?
A. 75 cây
B. 76 cây
C. 77 cây
D. 78 cây
Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Một rạp xiếc có 88 ghế, trong đó 63 ghế đã có khán giả ngồi.
Vậy trong rạp xiếc còn ghế trống.
Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.

Số thích hợp điền vào dấu ? là

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Tính: 10 + 3 = ?
A. 13
B. 30
C. 31
D. 103
Đáp án
A. 13
Phương pháp giải :

Có thể đặt tính hoặc tính nhẩm để tìm kết quả của phép tính đã cho.

* Cách đặt tính và tính:

- Đặt tính theo cột dọc: Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Tính : Từ phải qua trái, lần lượt cộng hai số đơn vị, hai số chục (nếu có).

Lời giải chi tiết :

Ta có thể đặt tính như sau:

                    \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{10}\\{\,\,\,3}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,13}\end{array}\)

Vậy: 10 + 3 = 13.

Chọn A.

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
18 – 8 =
Đáp án
18 – 8 =
Phương pháp giải :

Có thể đặt tính hoặc tính nhẩm để tìm kết quả của phép tính đã cho.

* Cách đặt tính và tính:

- Đặt tính theo cột dọc: Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Tính : Từ phải qua trái, lần lượt trừ hai số đơn vị, hai số chục (nếu có).

Lời giải chi tiết :

Ta có thể đặt tính như sau:

                  \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{18}\\{\,\,\,8}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,10}\end{array}\)

                 18 – 8 = 10.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 10.

Câu 3 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

          \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{53}\\{2\,\,\,}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,73}\end{array}\)

Phép tính trên đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :
Kiểm tra cách đặt tính và tính của phép tính đã cho, từ đó xác định được tính đúng-sai của phép tính đã cho.
Lời giải chi tiết :

Khi đặt tính theo cột dọc ta cần viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau. Tuy nhiên ở phép tính đã cho, số 2 là số đơn vị lại đặt thẳng hàng với số chục là 5.

Do đó phép tính đã cho là sai.

Chọn "Sai".

Câu 4 : Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống
Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
$\frac{{25+62}}{?}$
Đáp án
$\frac{{25+62}}{87}$
Phương pháp giải :
Từ phải qua trái, lần lượt cộng hai số đơn vị, hai số chục (nếu có).
Lời giải chi tiết :

Đặt tính rồi tính ta có:

                    \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{25}\\{62}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,87}\end{array}\)

                    25 + 62 = 87

Vậy các chữ số điền vào ô trống từ trái qua phải lần lượt là 8 và 7.

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
68 – 5 =
Đáp án
68 – 5 =
Phương pháp giải :

Cách đặt tính và tính:

- Đặt tính theo cột dọc: Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Tính : Từ phải qua trái, lần lượt trừ hai số đơn vị, hai số chục (nếu có).

Lời giải chi tiết :

Đặt tính rồi tính ta có:

                  \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{68}\\{\,\,5}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,63}\end{array}\)

                  68 – 5 = 63.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 63.

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính nhẩm:  70 + 30 =
Đáp án
Tính nhẩm:  70 + 30 =
Phương pháp giải :
Viết 70 thành 7 chục, 30 = 3 chục, sau đó thực hiện phép cộng 7 chục + 3 chục rồi viết kết quả tương ứng.
Lời giải chi tiết :

      70 + 30 = ?

      7 chục + 3 chục = 10 chục

      70 + 30 = 100.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 100.

Câu 7 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Ghép nối hai phép tính có cùng kết quả.
40 + 20
87 – 7
20 + 5
30 + 50
22 + 3
95 – 35
Đáp án
40 + 20
95 – 35
87 – 7
30 + 50
20 + 5
22 + 3
Phương pháp giải :
Tính nhẩm kết quả của các phép tính, từ đó tìm được hai phép tính có cùng kết quả.
Lời giải chi tiết :

Ta có:

40 + 20 = 60                            30 + 50 = 80

87 – 7 = 80                              22 + 3 = 25

20 + 5 = 25                              95 – 35 = 60

Mà: 60 = 60 ;   80 = 80 ;  25 = 25

Vậy hai phép tính có cùng kết quả là 40 + 20 và 95 – 35 ; 87 – 7 và 30 + 50 ; 20 + 5 và 22 + 3.

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Các số điền vào ô có dấu ? từ trái sang phải lần lượt là:

A. 20; 60; 75
B. 53; 13; 28
C. 80; 55; 40
D. 80; 40; 55
Đáp án
D. 80; 40; 55
Phương pháp giải :
Thực hiện lần lượt từng phép tính theo chiều mũi tên từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết :

Ta có:      50 + 30 = 80;      80 – 40 = 40 ;       40 + 15 = 55.

Ta có kết quả như sau:

Vậy các số điền vào ô có dấu ? từ trái sang phải lần lượt là 80; 40; 55.

Chọn D.

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất.
A. 
B. 
C. 
Đáp án
C. 
Phương pháp giải :
Tính kết quả từng phép tính ghi trên mỗi quả táo, so sánh các kết quả đó rồi tìm phép tính có kết quả lớn nhất.
Lời giải chi tiết :

Ta có:                35 + 1 = 36 ; 

14 + 20 = 34 ;                       49 – 10 = 39.

Mà: 34 < 36 < 39.    

Vậy phép tính có kết quả lớn nhất là 49 – 10.

Chọn C.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
50 + = 90
Đáp án
50 + = 90
Phương pháp giải :
Viết 50 = 5 chục, 90 = 9 chục rồi dựa vào cách tính nhẩm để tìm số còn thiếu ở ô trống.
Lời giải chi tiết :

Ta có: 50 = 5 chục, 90 = 9 chục.

Lại có: 5 chục + 4 chục = 9 chục.

Mà: 4 chục = 40. Do đó, số cần điền vào ô trống là 40.

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

35 + 51 … 96 – 14

A. >
B. <
C. =
Đáp án
A. >
Phương pháp giải :
Tính nhẩm kết quả hai vế rồi so sánh kết quả với nhau, từ đó chọn được dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm.
Lời giải chi tiết :

Ta có:  35 + 51 = 86 ;     96 – 14 = 82.

Mà: 86 > 82.

Vậy: 35 + 51 > 96 – 14.

Chọn A.

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Tính: 76 – 56 + 27
A. 27
B. 37
C. 47
D. 57
Đáp án
C. 47
Phương pháp giải :
Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết :

Ta có: 76 – 56 + 27 = 20 + 27 = 47.

Chọn C.

Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Lớp 2A trồng được 35 cây, lớp 2B trồng được 41 cây. Hỏi hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây?
A. 75 cây
B. 76 cây
C. 77 cây
D. 78 cây
Đáp án
B. 76 cây
Phương pháp giải :
Để tìm số cây cả hai lớp trồng được ta lấy số cây lớp 2A trồng được cộng với số cây lớp 2B trồng được.
Lời giải chi tiết :
Hai lớp trồng được tất cả số cây là:
35 + 41 = 76 (cây)
Đáp số: 76 cây.

Chọn B.

Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Một rạp xiếc có 88 ghế, trong đó 63 ghế đã có khán giả ngồi.
Vậy trong rạp xiếc còn ghế trống.
Đáp án
Một rạp xiếc có 88 ghế, trong đó 63 ghế đã có khán giả ngồi.
Vậy trong rạp xiếc còn ghế trống.
Phương pháp giải :
Để tìm số ghế trống ta lấy tổng số ghế trong rạp xiếc trừ đi số ghế đã có khán giả ngồi.
Lời giải chi tiết :

Trong rạp xiếc còn số ghế trống là:

88 – 63 = 25 (ghế)

Đáp số: 25 ghế.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 25.

Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.

Số thích hợp điền vào dấu ? là
Đáp án

Số thích hợp điền vào dấu ? là
Phương pháp giải :
Quan sát ở hai hình đầu, từ đó nhận xét: Tổng ba số ở hình tròn bằng số ở trong hình tam giác.
Lời giải chi tiết :

Ở hai hình đầu ta có:

          12 + 4 + 3 = 16 + 3 = 19;

          10 + 24 + 12 = 34 + 12 = 46.

Do đó ta có nhận xét: Tổng ba số ở hình tròn bằng số ở trong hình tam giác.

Ta có: 35 + 20 + 43 = 55 + 43 = 98.

Vậy số thích hợp điền vào dấu ? trong tam giác thứ ba là 98, hay ta có kết quả như sau:

Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đề-xi-mét Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-xi-mét Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Số hạng - Tổng Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Số hạng - Tổng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài toán về nhiều hơn Toán 2 cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về nhiều hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài toán về ít hơn Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về ít hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập các số đến 100 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết