Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 7 Tiếng Anh 8 Friends Plus
Đề bài
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
train
-
B.
play
-
C.
lake
-
D.
dance
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
lane
-
B.
stay
-
C.
train
-
D.
anyone
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
railway
-
B.
sail
-
C.
many
-
D.
safe
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. come
B. month
C. mother
D. open
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. hope
B. homework
C. one
D. post
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. brother
B. Judo
C. going
D. rode
Choose the word which has the underlined part pronounced differently
-
A.
smile
-
B.
fine
-
C.
kite
-
D.
city
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
-
A.
elbow
-
B.
narrow
-
C.
flower
-
D.
snow
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
-
A.
town
-
B.
down
-
C.
know
-
D.
brown
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
-
A.
tomorrow
-
B.
throwaway
-
C.
ownership
-
D.
powerful
Lời giải và đáp án
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
train
-
B.
play
-
C.
lake
-
D.
dance
Đáp án : D
Kiến thức: Phát âm “-a”
train:/treɪn/
play: /pleɪ/
lake: /leɪk/
dance: /dɑːns/
Câu D phát âm là / ɑ/còn lại là /ei/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
lane
-
B.
stay
-
C.
train
-
D.
anyone
Đáp án : D
Kiến thức: Phát âm “-a”
lane /leɪn/
stay /steɪ/
train /treɪn/
anyone /ˈeniwʌn/
Câu D phát âm là /e/ còn lại là /eɪ/.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
railway
-
B.
sail
-
C.
many
-
D.
safe
Đáp án : C
Kiến thức: Phát âm “-a”
railway: /ˈreɪlweɪ/
sail: /seɪl/
many: /ˈmeni/
safe: /seɪf/
Câu C phát âm /e/ còn lại là eɪ /
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. come
B. month
C. mother
D. open
D. open
Come: /kʌm/
Month: /mʌnθ/
Mother: /ˈmʌðə(r)/
Open: /ˈəʊpən/
Câu D phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/
Đáp án: D
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. hope
B. homework
C. one
D. post
C. one
Hope: /həʊp/
Homework: /ˈhəʊmwɜːk/
One: /wʌn/
Post: /pəʊst/
Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: C
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. brother
B. Judo
C. going
D. rode
A. brother
Brother: /ˈbrʌðə(r)/
Judo: /ˈdʒuːdəʊ/
Going: /ˈɡəʊɪŋ/
Rode: /rəʊd/
Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: A
Choose the word which has the underlined part pronounced differently
-
A.
smile
-
B.
fine
-
C.
kite
-
D.
city
Đáp án : D
Kiến thức: Nguyên âm đôi /aɪ/
smile /smaɪl/
fine /faɪn/
kite /kaɪt/
city /siti/
Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
-
A.
elbow
-
B.
narrow
-
C.
flower
-
D.
snow
Đáp án : C
ellow /ˈɛlbəʊ/
narrow/ˈnærəʊ/
flower/ˈflaʊə/
snow/snəʊ/
Đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
-
A.
town
-
B.
down
-
C.
know
-
D.
brown
Đáp án : C
town /taʊn/
down/daʊn/
know/nəʊ/
brown/braʊn/
Đáp án C đọc là / əʊ /, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
-
A.
tomorrow
-
B.
throwaway
-
C.
ownership
-
D.
powerful
Đáp án : D
tomorrow /təˈmɒrəʊ/
throwaway/ˈθrəʊəweɪ/
ownership/ˈəʊnəʃɪp/
powerful/ˈpaʊəfʊl/
Phần được gạch chân ở đáp án D đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/.
Chọn D
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 8 Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 7 Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 6 Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 5 Tiếng Anh 8 Friends Plus
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 8 Friends Plus