Trắc nghiệm Unit 9: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

____ is your sports day? – It’s in May.

A. How 

B. When 

C. Who 

Câu 2 :

____ your sports day in June?

A. Is

B. Do

C. Does 

Câu 3 :

My sports day is _____ July.

A. on 

B. in 

C. at 

Câu 4 :

Is your sports day _____ Sunday?

A. on 

B. in 

C. at 

Câu 5 :

Is your sports day in December? – No, it ____.

A. is 

B. aren't 

C. isn't 

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

____ is your sports day? – It’s in May.

A. How 

B. When 

C. Who 

Đáp án

B. When 

Lời giải chi tiết :

When: Khi nào (hỏi về thời gian).

Các em đọc câu trả lời sẽ thấy câu trả lời mang nội dung về thời gian nên câu hỏi cũng sẽ phải là câu hỏi về thời gian. 

When is your sports day? – It’s in May.

(Ngày hội thể thao của bạn diễn ra vào khi nào? – Nó diễn ra vào tháng Năm.)

Câu 2 :

____ your sports day in June?

A. Is

B. Do

C. Does 

Đáp án

A. Is

Lời giải chi tiết :

Is your sports day in June?

(Ngày hội thể thao của bạn diễn ra vào tháng 6 phải không?)

Câu 3 :

My sports day is _____ July.

A. on 

B. in 

C. at 

Đáp án

B. in 

Lời giải chi tiết :

Giới từ in đứng trước các tháng

My sports day is in July.

(Ngày hội thể thao của tôi diễn ra vào tháng 7.)

Câu 4 :

Is your sports day _____ Sunday?

A. on 

B. in 

C. at 

Đáp án

A. on 

Lời giải chi tiết :

Giới từ on đứng trước các thứ trong tuần.

Is your sports day on Sunday?

(Ngày hội thể thao của bạn diễn ra vào Chủ Nhật phải không?)

Câu 5 :

Is your sports day in December? – No, it ____.

A. is 

B. aren't 

C. isn't 

Đáp án

C. isn't 

Lời giải chi tiết :

Is your sports day in December? – No, it isn’t.

(Ngày hội thể thao của bạn dễn ra vào tháng 12 phải không? – Không phải.)