Trắc nghiệm Bài 24. Khái quát về virus - Sinh 10 Kết nối tri thức
Đề bài
Khi nói về nguyên nhân khiến virus phải sống kí sinh nội bào bắt buộc, phát biểu nào dưới đây là sai?
-
A.
Virus thiếu hệ enzyme thực hiện trao đổi chất
-
B.
Virus không có bộ máy sinh tổng hợp protein cho bản thân nó
-
C.
Virus không có hệ gen của riêng nó
-
D.
Virus không có nguyên liệu để tạo nên các bộ phận cấu thành mới
Hệ gen của virus là
-
A.
ADN hoặc ARN
-
B.
ADN, ARN, protein
-
C.
ARN, protein
-
D.
Nucleocapsid
Phage ở E. coli là virus
-
A.
Kí sinh ở vi sinh vật
-
B.
Kí sinh ở vi sinh vật và người
-
C.
Kí sinh ở vi sinh vật, thực vật, động vật và người
-
D.
Kí sinh ở thực vật, động vật và người
Trong thí nghiệm của Franken và Conrat chủng virus phân lập được là chủng A chứ không phải chủng B, vì:
-
A.
Chỉ có chủng A mới biểu hiện thể hữu sinh
-
B.
Nucleic acid có vai trò quyết định, quy định mọi đặc điểm của virus
-
C.
Vật chất di truyền của chủng B đã bị chủng A phân hủy
-
D.
Protein có vai trò quyết định và tạo ra thế hệ virus mới
Capsome là
-
A.
Vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
-
B.
Các phân tử nucleic acid
-
C.
Vỏ bọc ngoài virus
-
D.
Nucleocapsid
Capsome là
-
A.
Vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
-
B.
Các phân tử nucleic acid
-
C.
Vỏ bọc ngoài virus
-
D.
Nucleocapsid
Capsome là
-
A.
Vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
-
B.
Các phân tử nucleic acid
-
C.
Vỏ bọc ngoài virus
-
D.
Nucleocapsid
Capsome là
-
A.
Vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
-
B.
Các phân tử nucleic acid
-
C.
Vỏ bọc ngoài virus
-
D.
Nucleocapsid
Capsome là
-
A.
Vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
-
B.
Các phân tử nucleic acid
-
C.
Vỏ bọc ngoài virus
-
D.
Nucleocapsid
Capsome là
-
A.
Vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
-
B.
Các phân tử nucleic acid
-
C.
Vỏ bọc ngoài virus
-
D.
Nucleocapsid
Capsome là
-
A.
Vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
-
B.
Các phân tử nucleic acid
-
C.
Vỏ bọc ngoài virus
-
D.
Nucleocapsid
Capsome là
-
A.
Vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
-
B.
Các phân tử nucleic acid
-
C.
Vỏ bọc ngoài virus
-
D.
Nucleocapsid
Mỗi loại virus chỉ nhân lên trong một loại tế bào nhất định vì:
-
A.
mỗi loại virus chỉ có thụ thể tương thích với một loại thụ quan nhất định trên màng tế bào chủ
-
B.
mỗi loại virus có một bộ máy di truyền riêng
-
C.
mỗi loại virus có hình dạng phù hợp với một loại tế bào chủ
-
D.
mỗi loại virus có kích thước phù hợp với một loại tế bào chủ
Mỗi loại virus chỉ nhân lên trong một loại tế bào nhất định vì:
-
A.
mỗi loại virus chỉ có thụ thể tương thích với một loại thụ quan nhất định trên màng tế bào chủ
-
B.
mỗi loại virus có một bộ máy di truyền riêng
-
C.
mỗi loại virus có hình dạng phù hợp với một loại tế bào chủ
-
D.
mỗi loại virus có kích thước phù hợp với một loại tế bào chủ
Mỗi loại virus chỉ nhân lên trong một loại tế bào nhất định vì:
-
A.
mỗi loại virus chỉ có thụ thể tương thích với một loại thụ quan nhất định trên màng tế bào chủ
-
B.
mỗi loại virus có một bộ máy di truyền riêng
-
C.
mỗi loại virus có hình dạng phù hợp với một loại tế bào chủ
-
D.
mỗi loại virus có kích thước phù hợp với một loại tế bào chủ
Ý nào sau đây là sai?
-
A.
HIV lây nhiễm khi người lành dùng chung bơm kim tiêm với người bị nhiễm HIV
-
B.
HIV lây nhiễm khi người lành quan hệ tình dục với người bị nhiễm HIV
-
C.
HIV lây nhiễm khi truyền máu của người lành cho người bị nhiễm HIV
-
D.
Cả A và B
Chu trình tan là chu trình:
-
A.
lắp axit nucleic vào protein vỏ
-
B.
bơm axit nucleic vào chất tế bào
-
C.
đưa cả nucleocapsid vào chất tế bào
-
D.
virus nhân lên và phá vỡ tế bào
Điều nào sau đây là đúng với sự sinh tổng hợp của virus?
-
A.
virus sử dụng enzim của tế bào chủ trong quá trình nhân lên của mình
-
B.
virus sử dụng nguyên liệu của tế bào chủ trong quá trình nhân lên của mình
-
C.
một số virus có enzim riêng tham gia vào quá trình nhân lên của mình
-
D.
Cả A, B và C
Điều nào sau đây là đúng với sự sinh tổng hợp của virus?
-
A.
virus sử dụng enzim của tế bào chủ trong quá trình nhân lên của mình
-
B.
virus sử dụng nguyên liệu của tế bào chủ trong quá trình nhân lên của mình
-
C.
một số virus có enzim riêng tham gia vào quá trình nhân lên của mình
-
D.
Cả A, B và C
Quá trình tiềm tan là quá trình:
-
A.
virus nhân lên và phá tan tế bào
-
B.
ADN gắn vào NST của tế bào, tế bào sinh trưởng bình thường
-
C.
phá vỡ tế bào chủ để phóng thích ra ngoài
-
D.
lắp axit nucleic vào protein vỏ
Nhóm virus có khả năng dùng cả hai chu trình trong cùng tế bào vật chủ gọi là:
-
A.
phage ôn hòa
-
B.
virus trung tính
-
C.
virus trung hòa
-
D.
virus độc
Vỏ capsit gắn ngẫu nhiên với hệ gene ở giai đoạn nào của chu trình nhân lên của virus?
-
A.
phóng thích
-
B.
xâm nhập
-
C.
tổng hợp
-
D.
lắp ráp
Dựa vào sự sắp xếp capsomer ở vở capsid, virus được chia thành:
-
A.
2 loại
-
B.
3 loại
-
C.
4 loại
-
D.
5 loại
Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về virus?
-
A.
Không có cấu tạo tế bào
-
B.
Kích thước rất nhỏ
-
C.
Kí sinh bắt buộc
-
D.
Chưa có các bào quan có màng bao bọc
Lời giải và đáp án
Khi nói về nguyên nhân khiến virus phải sống kí sinh nội bào bắt buộc, phát biểu nào dưới đây là sai?
-
A.
Virus thiếu hệ enzyme thực hiện trao đổi chất
-
B.
Virus không có bộ máy sinh tổng hợp protein cho bản thân nó
-
C.
Virus không có hệ gen của riêng nó
-
D.
Virus không có nguyên liệu để tạo nên các bộ phận cấu thành mới
Đáp án : C
Virus không có hệ gen của riêng nó, nên không thể tự tổng hợp được các thành phần và sinh sản khi tồn tại tự do ngoài môi trường.
Hệ gen của virus là
-
A.
ADN hoặc ARN
-
B.
ADN, ARN, protein
-
C.
ARN, protein
-
D.
Nucleocapsid
Đáp án : A
Hệ gen của virus là ADN hoặc ARN
Phage ở E. coli là virus
-
A.
Kí sinh ở vi sinh vật
-
B.
Kí sinh ở vi sinh vật và người
-
C.
Kí sinh ở vi sinh vật, thực vật, động vật và người
-
D.
Kí sinh ở thực vật, động vật và người
Đáp án : A
Phage ở E. coli là virus kí sinh ở vi sinh vật
Trong thí nghiệm của Franken và Conrat chủng virus phân lập được là chủng A chứ không phải chủng B, vì:
-
A.
Chỉ có chủng A mới biểu hiện thể hữu sinh
-
B.
Nucleic acid có vai trò quyết định, quy định mọi đặc điểm của virus
-
C.
Vật chất di truyền của chủng B đã bị chủng A phân hủy
-
D.
Protein có vai trò quyết định và tạo ra thế hệ virus mới
Đáp án : B
Cấu trúc virus gồm 2 thành phần cơ bản là vỏ protein và lõi nucleic acid là bộ gene mạng thông tin quy định các đặc điểm của virus. Trong thí nghiệm của Franken và Conrat chủng virus phân lập được là chủng A chứ không phải chủng B, vì: Virus lai sử dụng lõi của chủng A.
Capsome là
-
A.
Vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
-
B.
Các phân tử nucleic acid
-
C.
Vỏ bọc ngoài virus
-
D.
Nucleocapsid
Đáp án : A
Capsome là vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
Capsome là
-
A.
Vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
-
B.
Các phân tử nucleic acid
-
C.
Vỏ bọc ngoài virus
-
D.
Nucleocapsid
Đáp án : A
Capsome là vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
Capsome là
-
A.
Vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
-
B.
Các phân tử nucleic acid
-
C.
Vỏ bọc ngoài virus
-
D.
Nucleocapsid
Đáp án : A
Capsome là vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
Capsome là
-
A.
Vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
-
B.
Các phân tử nucleic acid
-
C.
Vỏ bọc ngoài virus
-
D.
Nucleocapsid
Đáp án : A
Capsome là vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
Capsome là
-
A.
Vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
-
B.
Các phân tử nucleic acid
-
C.
Vỏ bọc ngoài virus
-
D.
Nucleocapsid
Đáp án : A
Capsome là vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
Capsome là
-
A.
Vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
-
B.
Các phân tử nucleic acid
-
C.
Vỏ bọc ngoài virus
-
D.
Nucleocapsid
Đáp án : A
Capsome là vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
Capsome là
-
A.
Vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
-
B.
Các phân tử nucleic acid
-
C.
Vỏ bọc ngoài virus
-
D.
Nucleocapsid
Đáp án : A
Capsome là vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
Capsome là
-
A.
Vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
-
B.
Các phân tử nucleic acid
-
C.
Vỏ bọc ngoài virus
-
D.
Nucleocapsid
Đáp án : A
Capsome là vỏ capsid được cấu tạo từ các phân tử protein
Mỗi loại virus chỉ nhân lên trong một loại tế bào nhất định vì:
-
A.
mỗi loại virus chỉ có thụ thể tương thích với một loại thụ quan nhất định trên màng tế bào chủ
-
B.
mỗi loại virus có một bộ máy di truyền riêng
-
C.
mỗi loại virus có hình dạng phù hợp với một loại tế bào chủ
-
D.
mỗi loại virus có kích thước phù hợp với một loại tế bào chủ
Đáp án : A
Mỗi loại virus chỉ nhân lên trong một loại tế bào nhất định vì mỗi loại virus chỉ có thụ thể tương thích với một loại thụ quan nhất định trên màng tế bào chủ
Mỗi loại virus chỉ nhân lên trong một loại tế bào nhất định vì:
-
A.
mỗi loại virus chỉ có thụ thể tương thích với một loại thụ quan nhất định trên màng tế bào chủ
-
B.
mỗi loại virus có một bộ máy di truyền riêng
-
C.
mỗi loại virus có hình dạng phù hợp với một loại tế bào chủ
-
D.
mỗi loại virus có kích thước phù hợp với một loại tế bào chủ
Đáp án : A
Mỗi loại virus chỉ nhân lên trong một loại tế bào nhất định vì mỗi loại virus chỉ có thụ thể tương thích với một loại thụ quan nhất định trên màng tế bào chủ
Mỗi loại virus chỉ nhân lên trong một loại tế bào nhất định vì:
-
A.
mỗi loại virus chỉ có thụ thể tương thích với một loại thụ quan nhất định trên màng tế bào chủ
-
B.
mỗi loại virus có một bộ máy di truyền riêng
-
C.
mỗi loại virus có hình dạng phù hợp với một loại tế bào chủ
-
D.
mỗi loại virus có kích thước phù hợp với một loại tế bào chủ
Đáp án : A
Mỗi loại virus chỉ nhân lên trong một loại tế bào nhất định vì mỗi loại virus chỉ có thụ thể tương thích với một loại thụ quan nhất định trên màng tế bào chủ
Ý nào sau đây là sai?
-
A.
HIV lây nhiễm khi người lành dùng chung bơm kim tiêm với người bị nhiễm HIV
-
B.
HIV lây nhiễm khi người lành quan hệ tình dục với người bị nhiễm HIV
-
C.
HIV lây nhiễm khi truyền máu của người lành cho người bị nhiễm HIV
-
D.
Cả A và B
Đáp án : C
HIV lây truyền quang đường máu, khi người không nhiễm bệnh tiếp xúc với máu người bệnh thông qua vết thương hở.
Chu trình tan là chu trình:
-
A.
lắp axit nucleic vào protein vỏ
-
B.
bơm axit nucleic vào chất tế bào
-
C.
đưa cả nucleocapsid vào chất tế bào
-
D.
virus nhân lên và phá vỡ tế bào
Đáp án : D
Chu trình tan là chu trình virus nhân lên và phá vỡ tế bào
Điều nào sau đây là đúng với sự sinh tổng hợp của virus?
-
A.
virus sử dụng enzim của tế bào chủ trong quá trình nhân lên của mình
-
B.
virus sử dụng nguyên liệu của tế bào chủ trong quá trình nhân lên của mình
-
C.
một số virus có enzim riêng tham gia vào quá trình nhân lên của mình
-
D.
Cả A, B và C
Đáp án : D
Điều nào sau đây là đúng với sự sinh tổng hợp của virus?
-
A.
virus sử dụng enzim của tế bào chủ trong quá trình nhân lên của mình
-
B.
virus sử dụng nguyên liệu của tế bào chủ trong quá trình nhân lên của mình
-
C.
một số virus có enzim riêng tham gia vào quá trình nhân lên của mình
-
D.
Cả A, B và C
Đáp án : D
Quá trình tiềm tan là quá trình:
-
A.
virus nhân lên và phá tan tế bào
-
B.
ADN gắn vào NST của tế bào, tế bào sinh trưởng bình thường
-
C.
phá vỡ tế bào chủ để phóng thích ra ngoài
-
D.
lắp axit nucleic vào protein vỏ
Đáp án : B
Quá trình tiềm tan là quá trình ADN gắn vào NST của tế bào, tế bào sinh trưởng bình thường
Nhóm virus có khả năng dùng cả hai chu trình trong cùng tế bào vật chủ gọi là:
-
A.
phage ôn hòa
-
B.
virus trung tính
-
C.
virus trung hòa
-
D.
virus độc
Đáp án : C
Vỏ capsit gắn ngẫu nhiên với hệ gene ở giai đoạn nào của chu trình nhân lên của virus?
-
A.
phóng thích
-
B.
xâm nhập
-
C.
tổng hợp
-
D.
lắp ráp
Đáp án : D
Dựa vào sự sắp xếp capsomer ở vở capsid, virus được chia thành:
-
A.
2 loại
-
B.
3 loại
-
C.
4 loại
-
D.
5 loại
Đáp án : C
Virus được chia thành 4 nhóm: virus xoắn, virus cầu, virus đa diện và virus dạng phức tạp.
Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về virus?
-
A.
Không có cấu tạo tế bào
-
B.
Kích thước rất nhỏ
-
C.
Kí sinh bắt buộc
-
D.
Chưa có các bào quan có màng bao bọc
Đáp án : D
- Trắc nghiệm Bài 25. Một số bệnh do virus và các thành tựu nghiên cứu ứng dụng virus - Sinh 10 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 24. Khái quát về virus - Sinh 10 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 22. Vai trò và ứng dụng của vi sinh vật - Sinh 10 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 21. Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Sinh 10 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 20. Sự đa dạng và phương pháp nghiên cứu vi sinh vật - Sinh 10 Kết nối tri thức