Toán lớp 4 trang 67 - Bài 19: Giây, thế kỉ - SGK Kết nối tri thức>
Năm sinh của những nhân vật lịch sử dưới đây thuộc thế kỉ nào? Năm 1900 là năm Canh Tý. Cứ 60 năm thì lại có một năm Canh Tý.
Hoạt động Câu 1
Video hướng dẫn giải
Số?
Phương pháp giải:
Áp dụng cách đổi:
1 phút = 60 giây; 1 thế kỉ = 100 năm
Lời giải chi tiết:
a) 1 phút = 60 giây
60 giây = 1 phút
3 phút = 180 giây
180 giây = 3 phút
b) 1 thế kỉ = 100 năm
100 năm = 1 thế kỉ
4 thế kỉ = 400 năm
400 năm = 4 thế kỉ
Hoạt động Câu 2
Video hướng dẫn giải
Năm sinh của mỗi nhân vật lịch sử dưới đây thuộc thế kỉ nào?
Phương pháp giải:
- Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ một (thế kỉ I).
- Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ hai (thế kỉ II).
- Từ năm 201 đến năm 300 là thế kỉ ba (thế kỉ III).
...............
- Từ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX).
- Từ năm 2001 đến năm 2100 là thế kỉ hai mươi mốt (thế kỉ XXI).
Lời giải chi tiết:
Hoạt động Câu 3
Video hướng dẫn giải
Năm 1900 là năm Canh Tý. Cứ 60 năm thì lại có một năm Canh Tý. Hỏi năm Canh Tý tiếp theo thuộc thế kỉ nào?
Phương pháp giải:
Từ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX).
Lời giải chi tiết:
Năm 1900 là năm Canh Tý. Cứ 60 năm thì lại có một năm Canh Tý.
Vậy năm Canh Tý tiếp theo là năm 1960, thuộc thế kỉ XX.
Luyện tập Câu 1
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải:
Áp dụng cách đổi:
1 tuần = 7 ngày; 1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây
Lời giải chi tiết:
a) 5 ngày = 5 x 24 giờ = 120 giờ
2 tuần = 2 x 7 ngày = 14 ngày
4 giờ 10 phút = 4 x 60 phút + 10 phút = 250 phút
b) 2 giờ = 2 x 60 phút = 120 phút
28 ngày = 4 tuần
2 phút 11 giây = 2 x 60 giây + 11 = 131 giây
Luyện tập Câu 2
Video hướng dẫn giải
Lễ kỉ niệm 300 năm thành phố Sài Gòn (nay là Thành phố Hồ Chí Minh) được tổ chức vào năm 1998. Vậy thành phố Sài Gòn được thành lập năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ nào?
Phương pháp giải:
Năm thành lập thành phố Sài Gòn = Năm tổ chức kỉ niệm - 300 năm
Lời giải chi tiết:
Thành phố Sài Gòn được thành lập vào năm 1988 – 300 = 1698
Năm 1698 thuộc thế kỉ XVII
Luyện tập Câu 3
Video hướng dẫn giải
Chọn thời gian thích hợp cho mỗi sự việc.
Phương pháp giải:
Đọc thông tin và chọn thời gian thích hợp cho mỗi sự việc.
Lời giải chi tiết:
Luyện tập Câu 4
Video hướng dẫn giải
Số?
Một chiếc máy bay thực hiện 400 chuyến bay mỗi năm. Biết máy bay bắt đầu hoạt động từ ngày 1 tháng 1 năm 2001 đến hết năm 2009, vậy máy bay đã thực hiện ..?.. chuyến bay.
Phương pháp giải:
Tính số năm máy bay hoạt động.
Số chuyến bay = số năm hoạt động x số chuyến bay trong mỗi năm
Lời giải chi tiết:
Số năm máy bay hoạt động là: 2009 – 2001 + 1 = 9 (năm)
Số chuyến bay máy bay đã thực hiện là là: 400 x 9 = 3 600 (chuyến bay)
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 3 600.
Luyện tập Câu 5
Video hướng dẫn giải
Năm nhuận là năm mà tháng Hai có 29 ngày.
a) Biết rằng các năm nhuận của thế kỉ XXI là: 2004, 2008, 2012, ..., 2096. Hỏi thế kỉ XXI có bao nhiêu năm nhuận?
b) Năm cuối cùng của thế kỉ XX là một năm nhuận. Hỏi năm đó là năm nào?
Phương pháp giải:
a) Số năm nhuận của thế kỉ XXI = (Năm nhuận cuối – năm nhuận đầu) : khoảng cách giữa các năm nhuận + 1
b) Từ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX)
Lời giải chi tiết:
a) Mỗi năm nhuận cách nhau 4 năm.
Thế kỉ XXI có số năm nhuận là: (2096 – 2004) : 4 + 1 = 24 (năm)
b) Thế kỉ XX bắt đầu từ năm 1901 đến năm 2000.
Năm cuối cùng của thế kỉ XX là một năm nhuận. Vậy năm đó là năm 2000.
- Toán lớp 4 trang 69 - Bài 20: Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo đại lượng - SGK Kết nối tri thức
- Toán lớp 4 trang 73 - Bài 21: Luyện tập chung - SGK Kết nối tri thức
- Toán lớp 4 trang 60 - Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông - SGK Kết nối tri thức
- Toán lớp 4 trang 56 - Bài 17: Yến, tạ, tấn - SGK Kết nối tri thức
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Kết nối tri thức - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Lý thuyết: Bài 65. Tìm phân số của một số - SGK Kết nối tri thức
- Lý thuyết: Bài 64. Phép chia phân số - SGK Kết nối tri thức
- Lý thuyết: Bài 63. Phép nhân phân số - SGK Kết nối tri thức
- Lý thuyết: Bài 61. Phép trừ phân số - SGK Kết nối tri thức
- Lý thuyết: Bài 60. Phép cộng phân số - SGK Kết nối tri thức
- Lý thuyết: Bài 65. Tìm phân số của một số - SGK Kết nối tri thức
- Lý thuyết: Bài 64. Phép chia phân số - SGK Kết nối tri thức
- Lý thuyết: Bài 63. Phép nhân phân số - SGK Kết nối tri thức
- Lý thuyết: Bài 61. Phép trừ phân số - SGK Kết nối tri thức
- Lý thuyết: Bài 60. Phép cộng phân số - SGK Kết nối tri thức