Starter - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends>
Write. Find and circle the family words. Write your friend’s name. Circle the correct word and write. Then draw your friend.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Lesson One Bài 1
1. Write.
(Viết.)
Tim |
brown |
straight |
short |
Rosy |
green |
curly |
Billy |
Phương pháp giải:
1. straight, brown |
2. Tim, short, green |
3. Billy, curly |
1. Her name’s Rosy. (Tên cô ấy là Rosy.)
She has straight hair. (Cô ấy có mái tóc thẳng.)
She has brown eyes. (Cô ta có đôi mắt nâu.)
2. His name’s Tim. (Tên anh ấy là Tim.)
He has short hair. (Anh ta có mái tóc ngắn.)
He has green eyes. (Anh ấy có đôi mắt màu xanh lục.)
3. His name’s Billy. (Tên anh ấy là Billy.)
He’s Rosy’s brother. (Anh ấy là anh trai của Rosy.)
He has curly hair. (Anh ấy có mái tóc xoăn.)
Lesson One Bài 2
2. Find and circle the family words.
(Tìm và khoanh tròn những từ chỉ những thành viên trong gia đình.)
Lời giải chi tiết:
cousin (anh họ) - grandma (bà) - mom (mẹ) - grandpa (ông) - dad (bố)
Lesson Two Bài 1
1. Write your friend’s name. Circle the correct word and write. Then draw your friend.
(Viết tên bạn của em. Khoanh tròn vào từ đúng và viết. Sau đó vẽ lại bạn của mình.)
Lời giải chi tiết:
1. Anna |
2. nine |
3. black |
4. short |
5. straight |
6. brown |
Her name is Anna. She’s nine. She has black hair. She has short hair. She has straight hair. She has brown eyes.
(Tên của cô ấy là Anna. Cô ấy chín tuổi. Cô ấy có mái tóc màu đen. Cô ấy có mái tóc ngắn. Cô ấy có mái tóc thẳng. Cô ấy có đôi mắt nâu.)
Lesson Two Bài 2
2. Order the words. Match.
(Sắp xếp các từ. Nối.)
1 - c. Rosy’s/ This/./mom/is
=> This is Rosy’s mom.
(Đây là mẹ của Rosy.)
2. dad/ is/ This/ Rosy’s/.
3. ./ cousin/ Tim/ is/ Rosy’s
Lời giải chi tiết:
2 - b. This is Rosy’s dad.
(Đây là bố của Rosy.)
3 - a. Tim is Rosy’s cousin.
(Tim là anh họ của Rosy.)
Lesson Three Bài 1
1. Order the days. Listen and check.
(Sắp xếp lại các thứ. Nghe và kiểm tra.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday.
Lời giải chi tiết:
2. Tuesday (thứ Ba) |
3. Wednesday (thứ Tư) |
4. Thursday (thứ Năm) |
5. Friday (thứ Sáu) |
6. Saturday (thứ Bảy) |
7. Sunday (Chủ Nhật) |
Lesson Three Bài 2
2. Find the circle the days of the week. Write.
(Tìm và khoanh tròn các thứ trong tuần.)
Today is _________________.
Lời giải chi tiết:
Monday: thứ Hai
Tuesday: thứ Ba
Wednesday: thứ Tư
Thursday: thứ Năm
Friday: thứ Sáu
Saturday: thứ Bảy
Sunday: Chủ Nhật
Today is Sunday. (Hôm nay là Chủ Nhật.)
Lesson Three Bài 3
3. Write.
(Viết)
Lời giải chi tiết:
1. N, S |
2. A, U, R |
1. A: How do you spell Wednesday?
(Bạn đánh vần thứ Tư như thế nào?)
B: W-E-D-N-E-S-D-A-Y.
2. A: How do you spell Saturday?
(Bạn đánh vần thứ Bảy như thế nào?)
B: S-A-T-U-R-D-A-Y.
Lesson Four Bài 1
1. Match.
(Nối.)
Lời giải chi tiết:
color: yellow, pink
(màu sắc: vàng, hồng)
animal: dog, giraffe
(động vật: chó, hươu cao cổ)
toy: train, doll
(đồ chơi: tàu hoả, búp bê)
food: carrots, bread.
Lesson Four Bài 2
2. Read and draw.
(Đọc và vẽ.)
Phương pháp giải:
1. My favorite color is green.
(Màu sắc yêu thích của tôi là xanh lá.)
2. My favorite food is pizza.
(Đồ ăn yêu thích của tôi là pizza.)
3. My favorite toy is a kite.
(Đồ chơi yêu thích của tôi là con diều.)
4. My favorite animal is a cat.
(Động vật yêu thích của tôi là mèo.)
Lời giải chi tiết:
Các em vẽ theo mô tả của đề bài.
Lesson Four Bài 3
3. Look and write.
(Nhìn và viết.)
1. What color is number thirteen? It’s black.
2. What color is number fifteen? It’s ________.
3. What color is number ________? It’s yellow.
4. What color is number eight? It’s ________.
5. What color is number _________? It’s green.
Lời giải chi tiết:
2. pink |
3. 12 |
4. orange |
5. 20 |
Tạm dịch:
1. Số mười ba màu gì? Nó màu đen.
2. Số mười lăm có màu gì? Nó màu hồng.
3. Số mười hai có màu gì? Nó màu vàng.
4. Số tám là màu gì? Nó màu cam.
5. Số hai mươi màu gì? Nó màu xanh.
Lesson Five Bài 1
1. Read the text in the Student Book. Write.
(Hãy đọc bài đọc trong sách học sinh. Viết.)
Lời giải chi tiết:
1. Hello. My name’s Holly. I’m seven. I’m Max’s sister. I have brown hair and brown eyes. My favorite color is pink.
(Xin chào. Tên tôi là Holly. Tôi bảy tuổi. Tôi là em gái của Max. Tôi có mái tóc màu nâu và đôi mắt nâu. Màu yêu thích của tôi là màu hồng.)
2. Hi. My name’s Leo. I’m eleven. I’m Amy’s brother. I have short hair and blue eyes. My favorite color is green.
(Chào. Tên tôi là Leo. Tôi mười một tuổi. Tôi là anh trai của Amy. Tôi có mái tóc ngắn và đôi mắt xanh. Màu yêu thích của tôi là màu xanh lá.)
Lesson Five Bài 2
2. Circle and match.
(Khoanh tròn và nối.)
1. Nguyen/ Trang |
My name’s |
4. seven/ eight |
2. brown/ blue/ green eyes |
I’m |
5. one brother/ two sisters |
3. orange/ purple/ red/ yellow |
I have |
6. short/ long/ curly/ straight hair |
My favorite color is |
Lời giải chi tiết:
1. My name’s Trang. (Tên tôi là Trang.)
2. I have brown eyes. (Tôi có đôi mắt màu nâu/xanh lam/xanh lá cây.)
3. My favorite color is orange. (Màu yêu thích của tôi là cam.)
4. I’m eight. (Tôi tám tuổi.)
5. I have one brother. (Tôi có một em trai.)
6. I have long straight hair. (Tôi có mái tóc dài và thẳng.)
Lesson Five Bài 3
3. Draw and write about you.
(Vẽ và viết về bạn.)
Phương pháp giải:
My name’s Nam. I’m nine. I have short and curly hair. My favorite color is blue.
(Tên tôi là Nam. Tôi 9 tuổi. Tôi có mái tóc ngắn và xoăn. Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh dương.)
Lesson Six Bài 1
1. Write.
(Viết.)
Lời giải chi tiết:
2. teddy bear |
3. lions |
4. green |
5. chicken rice |
Name: Pham Diep
Age: 9
Brothers and sisters: two brothers
Hair: black
Eyes: brown
Favorite toy: teddy bear
Favorite animal: lions
Favorite color: green
Favorite food: chicken rice.
Tạm dịch:
Tên: Phạm Điệp
Tuổi: 9
Anh chị em: hai anh em
Mái tóc đen
Mắt nâu
Đồ chơi yêu thích: gấu bông
Con vật yêu thích: sư tử
Màu sắc yêu thích: màu xanh lá cây
Món ăn yêu thích: cơm gà
Lesson Six Bài 2
2. Read. Put a check (✔) or a cross (X).
(Đọc. Đánh dấu ✔ hoặc X.)
1. Diep is eight years old. (Điệp tám tuổi.) |
2. She has two sisters. (Cô ấy có hai chị gái.) |
3. She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt nâu.) |
4. Her favorite toy is a teddy bear. (Đồ chơi yêu thích của cô ấy là gấu bông.) |
5. Her favorite color is pink. (Màu sắc yêu thích của cô ấy là màu hồng.) |
Lời giải chi tiết:
1. X |
2. X |
3. ✔ |
4. ✔ |
5. X |
Lesson Six Bài 3
3. Write and draw. Talk about your friend.
(Viết và vẽ. Nói về bạn của em.)
Lời giải chi tiết:
Name: Nguyen Quang Hop
Age: 9
Brothers and sisters: no
Hair: black
Eyes: brown
Favorite toy: car
Favorite animal: dogs
Favorite color: white
Favorite food: fish rice
Nguyen Quang Hop is my friend. He’s 9 years old. He doesn’t have any brothers or sisters. He has black hair and brown eyes. His favorite toy is car and his favorite animal is dogs. White is his favortite color. He likes eating fish rice, too.
Tạm dịch:
Nguyễn Quang Hợp là bạn tôi. Anh ấy 9 tuổi. Anh ấy không có bất kỳ anh chị em nào. Anh ấy có mái tóc đen và đôi mắt nâu. Đồ chơi yêu thích của anh ấy là ô tô và con vật yêu thích của anh ấy là chó. Màu trắng là màu yêu thích của anh ấy. Anh ấy cũng thích ăn cơm cá.
- Unit 1. They’re firefighters! - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
- Unit 2. Does he work in a police station? - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
- Unit 3. Would you like a bubble tea? - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
- Review 1 - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
- Unit 4. We have English! - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 - Family and Friends - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Review 4 - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
- Unit 12. A smart baby! - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
- Unit 11. How do we get to the hospital? - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
- Unit 10. Do they like fishing? - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
- Review 3 - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends