Quang minh chính đại.


Thành ngữ ám chỉ sự rõ ràng, sáng tỏ, ngay thẳng, không có chút nào mờ ám, khuất tất.

Giải thích thêm
  • Quang minh: rõ ràng, sáng tỏ.

  • Chính đại: ngay thẳng, không hẹp hòi, nhỏ nhen.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Công ty chúng tôi hoạt động quang minh chính đại, luôn tuân thủ pháp luật và đạo đức kinh doanh.

  • Mọi hành động của anh ấy đều quang minh chính đại, không có gì phải che giấu hay e ngại.

  • Ông ấy là người quang minh chính đại, không bao giờ làm trái đạo đức, pháp luật.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Giấy trắng mực đen.

  • Hai năm rõ mười.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:

  • Làm dơi làm chuột.

  • Thì thụt như chuột ngày.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm