Phá gia chi tử

 

Thành ngữ có nghĩa là con cái hư hỏng, phá hoại tài sản và danh tiếng của gia đình.

Giải thích thêm
  • Phá: làm hỏng, làm vỡ
  • Gia: nhà, gia đình
  • Chi tử: người con trong gia đình
  • Thành ngữ còn phê phán những người phung phí, lười biếng, làm xấu mặt gia đình.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Hai ông bà quyết tâm không để đứa phá gia chi tử như nó thừa kế tài sản.
  • Vốn có tiếng phá gia chi tử, đứa con gái út nhà đó bỏ học, suốt ngày lêu lổng với đám bạn xấu.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Ăn chơi trác táng

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Nối nghiệp cha ông


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu