Phá cũi sổ lồng

 

Thành ngữ nghĩa là thoát khỏi cảnh tù hãm, được tự do tung hoành, như con vật thoát cũi, chim thoát lồng.

Giải thích thêm

Giải thích thêm

  • Phá cũi: đập vỡ lồng giam
  • Sổ lồng: thoát ra khỏi lồng
  • Thành ngữ chỉ việc cứu thoát, giải phóng ai khỏi cảnh tù hãm, mở lồng cho súc vật, chim chóc.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Tài năng của anh như chim quý, chỉ khi phá cũi sổ lồng mới có thể bay cao giữa trời.
  • Thế hệ trẻ ngày nay dám phá cũi sổ lồng khỏi định kiến cũ kỹ để sống đúng với bản thân.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Sổ lồng tung cánh

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Cá chậu chim lồng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm