Đại cương về hoá học hữu cơ - Từ điển Hoá 11 Nhóm chức là nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử gây ra những tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
|
Hợp chất |
Nhóm chức |
Ví dụ |
|
Dẫn xuất halogen |
-F, - Cl, -Br, -I |
CH3Cl, CHCl3, CH3I, CH3Br, CH3F, … |
|
Alcohol, phenol |
-OH |
CH3 – OH, C2H5 – OH, C6H5 – OH, … |
|
Ether |
-O- |
CH3 – O – CH3, CH3 – O – C2H5, … |
|
Aldehyde |
-CHO |
CH3 – CHO, C2H5 – CHO, … |
|
Ketone |
>C=O (-CO-) |
CH3 – CO – CH3, CH3 – CO – C2H5 |
|
Carboxylic acid |
- COOH |
CH3 – COOH, C2H5 – COOH, … |
|
Ester |
-COO- |
CH3 – COO – CH3, CH3 – COO – C2H5, … |
|
Amine |
-NH2 (bậc I) |
CH3 – NH2, C2H5 – NH2, … |