1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
a history museum (n): bảo tàng lịch sử
a theme park (n): công viên giải trí
a street market (n): chợ đường phố
a shopping mall (n): trung tâm mua sắm
a resort (n): khu nghỉ dưỡng
a souvenir shop (n): cửa hàng bán đồ lưu niệm
a waterfall (n): thác nước
a campsite (n): khu cắm trại
2. Listen and point. Say.
(Lắng nghe và chỉ. Nói.)
3. Look at the pictures in 2. Read and write.
(Nhìn vào các bức tranh ở phần 2. Đọc và viết.)
4. Play the game: Guessing.
(Chơi trò chơi: Đoán)
2. Role-play the conversation.
(Đóng vai cuộc trò chuyện.)
3. Read again and write.
(Đọc lại và viết.)
1. Jane and Mary are going to a ______.
2. They want to see a ______.
3. They are not going to a ______.
4. They can go to the ______. with their teacher.
2. Look. Listen and number.
(Nhìn. Nghe và điền số.)
3. Look at the map in 1. Ask and answer.
(Nhìn vào bản đồ ở phần 1. Hỏi và trả lời.)
4. Write. Ask and answer.
(Viết. Hỏi và trả lời.)
1. Look. Listen and circle.
(Nhìn. Nghe và khoanh.)
2. Write the cities from 1. Look. Listen again and match the cities with the places you hear.
(Viết các thành phố từ 1. Nhìn kìa. Nghe lại và nối các thành phố với những địa điểm bạn nghe thấy.)
3. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
1. Which cities do you want to visit?
(Bạn muốn ghé thăm thành phố nào?)
2. What do you want to do in these cities?
(Bạn muốn làm gì ở những thành phố này?)
a lantern (n): lồng đèn
Lunar New Year (n): tết âm lịch
Mid-Autumn Festival (n): tết trung thu
lucky money (n): tiền lì xì
Halloween (n): lễ hội hóa trang
Christmas (n): giáng sinh
a costume (n): trang phục
a lion dance (n): múa sư tử
2. Look. Point and say.
(Nhìn. Chỉ và nói.)
3. Read. Listen and check.
(Đọc. Nghe và kiểm tra.)
4. Make cards. Ask and answer.
(Làm thiệp. Hỏi và trả lời.)