Hoạt động 1 trang 20 sách Tài liệu Dạy – Học Vật lí 8>
Giải bài tập Hoạt động 1 trang 20 sách Tài liệu Dạy – Học Vật lí 8
Đề bài
Hãy tính toán và nhận xét
Hình H3.3 mô tả một chiếc xe đang chuyển động đều đặn trên đường. Thời gian chuyển động và quãng đường đi được tính từ vị trí O. Em hãy vẽ lại bảng 3.1 và dựa vào hình H3.3 để điền số liệu vào các ô trống.
Bảng 3.1
Tên quãng đường |
OA |
OB |
BC |
CD |
Thời gian chuyển động t (s) |
|
|
|
|
Chiều dài quãng đường s (m) |
|
|
|
|
Tốc độ chuyển động v = s/t (m/s) |
|
|
|
|
Lời giải chi tiết
Tên quãng đường |
OA |
OB |
BC |
CD |
Thời gian chuyển động t (s) |
2s |
2s |
2s |
2s |
Chiều dài quãng đường s (m) |
30 m |
30 m |
30 m |
30 m |
Tốc độ chuyển động v = s/t (m/s) |
15 m/s |
15 m/s |
15 m/s |
15 m/s |
Khi xe chuyển động đều, tốc độ của xe trên các đoạn đường là bằng nhau.
Kết luận:
Chuyển động đều là chuyển động có tốc độ không thay đổi theo thời gian.
Loigiaihay.com
- Hoạt động 2 trang 21 sách Tài liệu Dạy – Học Vật lí 8
- Hoạt động 3 trang 22 sách Tài liệu Dạy – Học Vật lí 8
- Hoạt động 4 trang 22 sách Tài liệu Dạy – Học Vật lí 8
- Hoạt động 5 trang 22 sách Tài liệu Dạy – Học Vật lí 8
- Hoạt động 6 trang 22 sách Tài liệu Dạy – Học Vật lí 8
>> Xem thêm