Từ điển Toán 11 | Các dạng bài tập Toán 11 Giá trị lượng giác của góc lượng giác - Từ điển môn Toá..

Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt - Toán 11

1. Hai góc đối nhau

\(\sin ( - \alpha ) =  - \sin \alpha \);

\(\cos ( - \alpha ) = \cos \alpha \);

\(\tan ( - \alpha ) =  - \tan \alpha \);

\(\cot ( - \alpha ) =  - \cot \alpha \).

2. Hai góc hơn kém nhau pi

\(\sin (\alpha  + \pi ) =  - \sin \alpha \);

\(\cos (\alpha  + \pi ) =  - \cos \alpha \);

\(\tan (\alpha  + \pi ) = \tan \alpha \);

\(\cot (\alpha  + \pi ) = \cot \alpha \).

3. Hai góc bù nhau

\(\sin (\pi  - \alpha ) = \sin \alpha \);

\(\cos (\pi  - \alpha ) =  - \cos \alpha \);

\(\tan (\pi  - \alpha ) =  - \tan \alpha \);

\(\cot (\pi  - \alpha ) =  - \cot \alpha \).

4. Hai góc phụ nhau

\(\sin \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \cos \alpha \);

\(\cos \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \sin \alpha \);

\(\tan \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \cot \alpha \);

\(\cot \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \tan \alpha \).

5. Bài tập vận dụng