Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 8
I. You will hear Nancy talking about her holiday. Listen and choose the correct option A, B, C or D. II. Make questions for the underlined words. III. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. IV. Choose the word that has a stress pattern different from the others. V. Choose the best option. VI. Choose the underlined part that needs correcting. V. Choose the best option to complete the text.
Đề bài
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
-
A.
pilot
-
B.
police
-
C.
science
-
D.
driver
-
A.
lane
-
B.
bags
-
C.
celebrate
-
D.
accommodation
-
A.
language
-
B.
message
-
C.
massage
-
D.
village
Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.
-
A.
architect
-
B.
mechanic
-
C.
firefighter
-
D.
secretary
-
A.
accommodation
-
B.
celebrate
-
C.
rainy
-
D.
motorbike
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.
The football match starts at 7.30 tomorrow morning. Remember to come __________.
-
A.
on time
-
B.
at time
-
C.
with time
-
D.
of time
She goes to the office in the morning. She works a __________ job.
-
A.
eight-to-five
-
B.
nine-to-five
-
C.
four-to-six
-
D.
nine-to-six
I am driving. I __________ you later.
-
A.
am calling
-
B.
won’t call
-
C.
will call
-
D.
call
We ________ a Maths lesson tomorrow morning.
-
A.
have
-
B.
are going to have
-
C.
are having
-
D.
am having
There are not usually ________ for bikers in Vietnam.
-
A.
bike lane
-
B.
bus station
-
C.
car park
-
D.
train station
People say we should not go hiking on _______ days. We may get wet.
-
A.
cloudy
-
B.
sunny
-
C.
rainy
-
D.
warm
In many Asian countries, you have to __________ your shoes if you want to visit someone’s home.
-
A.
take off
-
B.
take on
-
C.
taking off
-
D.
to take off
__________ is the language that a person learns from earliest childhood.
-
A.
Foreign language
-
B.
Ethnic language
-
C.
Native language
-
D.
Nation language
“What is your favourite __________?” - “It’s Google. I use it to check information.”
-
A.
search engine
-
B.
email
-
C.
social network
-
D.
smartphone
“________________________?” - “I do judo in my free time.”
-
A.
Are you interested in sports?
-
B.
What do you do in your free time?
-
C.
What did you do when you were younger?
-
D.
Are you a sports fanatic?
Write the correct forms of the words in brackets.
16. My father is a CEO. He has a lot of
to help him with work. (ASSIST)
17. My work everyday is so tiring but I don’t want to quit. I don’t want to be
. (EMPLOY)
18. Driving is very dangerous in the
weather. (FOG)
19. We're having the party in the garden, so I hope it'll be
. (SUN)
20. These people are
. They don’t go to school and they cannot read or write. (LITERATE)
Listen and choose the correct option.
They're going to arrive in Glasgow at __________ p.m.
-
A.
10:45
-
B.
22:45
-
C.
Maths
-
D.
Biology
The weather in London is _________.
-
A.
hot
-
B.
rainy
-
C.
cloudy
-
D.
foggy
The weather in the north of Carlisle is _________.
-
A.
foggy
-
B.
windy
-
C.
sunny
-
D.
sunny
In the summer of 1976, the weather was ________ everyday for weeks.
-
A.
hot
-
B.
cloudy
-
C.
sunny
-
D.
rainy
That year, the children spent the whole summer in the __________.
-
A.
park
-
B.
picnic
-
C.
camp
-
D.
beach
Read the passage and choose the best option (A, B, C or D) for each of the following questions.
Part-time Jobs for Children
In Britain, children can have a part-time job when they are thirteen. A lot of teenagers work in the evenings or at weekends as assistants at some shops, or in restaurants and fast-food places. Others choose to deliver newspapers before they go to school in the morning. Girls often find work as babysitters for busy parents. In Westminster Secondary school near London, sixty percent of students say that they have a part-time job. Most say that they use the money from their jobs to buy new clothes and CDs or comic books. Part-time jobs are often hard and not very exciting. Most part-time jobs don’t get much money, but children can get important work experience and learn many things about the world.
At what age children can have a job in Britain?
-
A.
13
-
B.
14
-
C.
12
-
D.
15
Where can children work as assistants?
-
A.
airport
-
B.
police station
-
C.
restaurant
-
D.
hospital
How many students at Westminster Secondary school have a part-time job?
-
A.
60%
-
B.
66%
-
C.
16%
-
D.
50%
What do students usually spend their money on?
-
A.
games
-
B.
cosmetics
-
C.
toys
-
D.
clothes
What can children get from part-time work?
-
A.
books
-
B.
work experience
-
C.
excitement
-
D.
a lot of money
Read the passage and choose the best answer to fill in each blank.
Edinburgh
A visit to Scotland often begins in Edinburgh, (31) _______ capital city of Scotland. Edinburgh is an old city with many important and interesting buildings. (32) _______ London, Edinburgh is the second city for visitors in Britain every year.
Edinburgh is a hilly city, (33) _______ it is a good city to visit on foot. You can look at the shops on the Royal Mile of Princes Street in the New Town. Some shops sell the famous Scottish tartans and you can see the name of the family which (34) _______ with each tartan. Near Princes Street is Charlotte Square, which is very beautiful. There is also the National Gallery of Scotland, with pictures from Scotland and from many other countries too.
In August, you (35) _______ visit the Edinburgh Festival, the biggest arts festival in the world, in autumn, with hundreds of different things to do and see.
-
A.
a
-
B.
an
-
C.
the
-
D.
x
-
A.
Before
-
B.
After
-
C.
With
-
D.
Next
-
A.
but
-
B.
and
-
C.
so
-
D.
or
-
A.
walks
-
B.
runs
-
C.
jogs
-
D.
goes
-
A.
must
-
B.
will
-
C.
can
-
D.
have to
Rearrange the given words to make complete sentences. Do not change the given words.
36. mom / angry / do / don’t / If / my /, / be / I / will / housework / very / the
.
37. up / wants / when / he / police / Kevin / to / a/ become / officer / grows
.
38. to / wear / work / time / You / on / and / a / go / have / to / uniform
.
39. at/ We/ going/ get on/ to/ a bus/ are/ 8:00/.
.
40. They/ in front of/ are/ the/ sitting/ bike lane/.
.
Lời giải và đáp án
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
-
A.
pilot
-
B.
police
-
C.
science
-
D.
driver
Đáp án: B
Kiến thức: Phát âm “i”
pilot /ˈpaɪ.lət/
police /pəˈliːs/
science /ˈsaɪ.əns/
driver /ˈdraɪ.vər/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /i:/, các phương án còn lại phát âm /aɪ/.
Chọn B
-
A.
lane
-
B.
bags
-
C.
celebrate
-
D.
accommodation
Đáp án: B
Kiến thức: Phát âm “a”
lane /leɪn/
bags /bæɡ/
celebrate /ˈsel.ə.breɪt/
accommodation /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /æ/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/.
Chọn B
-
A.
language
-
B.
message
-
C.
massage
-
D.
village
Đáp án: C
Kiến thức: Phát âm “ge”
language /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/
message /ˈmes.ɪdʒ/
massage /ˈmæs.ɑːʒ/
village /ˈvɪl.ɪdʒ/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ʒ/, các phương án còn lại phát âm /dʒ/.
Chọn C
Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.
-
A.
architect
-
B.
mechanic
-
C.
firefighter
-
D.
secretary
Đáp án: B
Kiến thức: Trọng âm
architect /ˈɑː.kɪ.tekt/
mechanic /məˈkæn.ɪk/
firefighter /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/
secretary /ˈsek.rə.tər.i/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
-
A.
accommodation
-
B.
celebrate
-
C.
rainy
-
D.
motorbike
Đáp án: A
Kiến thức: Trọng âm
accommodation /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/
celebrate /ˈsel.ə.breɪt/
rainy /ˈreɪ.ni/
motorbike /ˈməʊ.tə.baɪk/
Phương án A có trọng âm 4, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn A
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.
The football match starts at 7.30 tomorrow morning. Remember to come __________.
-
A.
on time
-
B.
at time
-
C.
with time
-
D.
of time
Đáp án: A
Kiến thức: Cụm từ
Cụm từ “on time” (đúng giờ)
The football match starts at 7.30 tomorrow morning. Remember to come on time.
(Trận đấu bóng đá bắt đầu lúc 7h30 sáng mai. Nhớ đến đúng giờ.)
Chọn A
She goes to the office in the morning. She works a __________ job.
-
A.
eight-to-five
-
B.
nine-to-five
-
C.
four-to-six
-
D.
nine-to-six
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
eight-to-five: tám đến năm
nine-to-five: chín đến năm
four-to-six: bốn đến sáu
nine-to-six: chín đến sáu
=> nine to five job: công việc giờ hành chính
She goes to the office in the morning. She works a nine-to-five job.
(Cô ấy đi đến văn phòng vào buổi sáng. Cô ấy làm công việc giờ hành chính.)
Chọn B
I am driving. I __________ you later.
-
A.
am calling
-
B.
won’t call
-
C.
will call
-
D.
call
Đáp án: C
Kiến thức: Thì tương lai đơn
- Thì tương lai đơn chỉ quyết định đưa ra trong lúc nói.
- Cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể)
I am driving. I will call you later.
(Tôi đang lái xe. Tôi sẽ gọi cho bạn sau.)
Chọn C
We ________ a Maths lesson tomorrow morning.
-
A.
have
-
B.
are going to have
-
C.
are having
-
D.
am having
Đáp án: C
Kiến thức: Thì tương lai
- Dấu hiệu nhận biết “tomorrow morning” (sáng mai).
- Thì hiện tại tiếp diễn dùng để chỉ hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẵn, thường có thời gian cụ thể trong tương lai.
- Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/ are + Ving.
have (v): có
We are having a Maths lesson tomorrow morning.
(Chúng tôi có tiết học Toán vào sáng mai.)
Chọn C
There are not usually ________ for bikers in Vietnam.
-
A.
bike lane
-
B.
bus station
-
C.
car park
-
D.
train station
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
bike lane (n): làn xe đạp
bus station (n): trạm xe buýt
car park (n): bãi đỗ xe hơi
train station (n): trạm xe lửa
There are not usually bike lane for bikers in Vietnam.
(Ở Việt Nam thường không có làn đường dành cho xe đạp.)
Chọn A
People say we should not go hiking on _______ days. We may get wet.
-
A.
cloudy
-
B.
sunny
-
C.
rainy
-
D.
warm
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
cloudy (adj): nhiều mây
sunny (adj): nhiều năng
rainy (adj): có mưa
warm (adj): ấm
People say we should not go hiking on rainy days. We may get wet.
(Mọi người nói rằng chúng ta không nên đi leo núi vào những ngày mưa. Chúng ta có thể bị ướt.)
Chọn C
In many Asian countries, you have to __________ your shoes if you want to visit someone’s home.
-
A.
take off
-
B.
take on
-
C.
taking off
-
D.
to take off
Đáp án: A
Kiến thức: Dạng động từ
Sau “have to” (phải) cần một động từ ở dạng nguyên thể.
“take off”: cởi ra
In many Asian countries, you have to take off your shoes if you want to visit someone’s home.
(Ở nhiều nước châu Á, bạn phải cởi giày nếu muốn đến thăm nhà ai đó.)
Chọn A
__________ is the language that a person learns from earliest childhood.
-
A.
Foreign language
-
B.
Ethnic language
-
C.
Native language
-
D.
Nation language
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
Foreign language: ngôn ngữ nước ngoài
Ethnic language: ngôn ngữ dân tộc
Native language: ngôn ngữ bản địa
Nation language: ngôn ngữ quốc gia
Native language is the language that a person learns from earliest childhood.
(Ngôn ngữ bản địa là ngôn ngữ mà một người học từ thời thơ ấu sớm nhất.)
Chọn C
“What is your favourite __________?” - “It’s Google. I use it to check information.”
-
A.
search engine
-
B.
email
-
C.
social network
-
D.
smartphone
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
search engine (n): công cụ tìm kiếm
email (n): thư điện tử
social network (n): mạng xã hội
smartphone (n): điện thoại thông minh
“What is your favourite search engine?”- “It’s Google. I use it to check information.”
(“Công cụ tìm kiếm yêu thích của bạn là gì?” - “Đó là Google. Tôi dùng nó để kiểm tra thông tin.”)
Chọn A
“________________________?” - “I do judo in my free time.”
-
A.
Are you interested in sports?
-
B.
What do you do in your free time?
-
C.
What did you do when you were younger?
-
D.
Are you a sports fanatic?
Đáp án: B
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Are you interested in sports?
(Bạn có thích thể thao không?)
B. What do you do in your free time?
(Bạn làm gì trong thời gian rảnh rỗi?)
C. What did you do when you were younger?
(Bạn đã làm gì khi còn nhỏ?)
D. Are you a sports fanatic?
(Bạn có phải là người đam mê thể thao không?)
“What do you do in your free time?” - “I do judo in my free time.”
("Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?" - “Tôi tập judo trong thời gian rảnh.”)
Chọn B
Write the correct forms of the words in brackets.
16. My father is a CEO. He has a lot of
to help him with work. (ASSIST)
Đáp án:
16. My father is a CEO. He has a lot of
to help him with work. (ASSIST)
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
16.
Sau lượng từ “a lot of” (nhiều) cần một danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được.
assist (v): phụ tá => assistants (n): trợ lý
My father is a CEO. He has a lot of assistants to help him with work.
(Cha tôi là một CEO. Ông ấy có rất nhiều trợ lý để hỗ trợ ông ấy trong công việc.)
Đáp án: assistants
17. My work everyday is so tiring but I don’t want to quit. I don’t want to be
. (EMPLOY)
Đáp án:
17. My work everyday is so tiring but I don’t want to quit. I don’t want to be
. (EMPLOY)
17.
Sau động từ tobe “be” cần một tính từ.
employ (v): tuyển dụng => unemployed (adj): thất nghiệp
My work everyday is so tiring but I don’t want to quit. I don’t want to be unemployed.
(Công việc của tôi hàng ngày rất mệt mỏi nhưng tôi không muốn nghỉ việc. Tôi không muốn thất nghiệp.)
Đáp án: unemployed
18. Driving is very dangerous in the
weather. (FOG)
Đáp án:
18. Driving is very dangerous in the
weather. (FOG)
18.
Trước danh từ “weather” (thời tiết) cần một tính từ.
fog (n): sương mù => foggy (adj): có sương mù
Driving is very dangerous in the foggy weather.
(Lái xe rất nguy hiểm trong thời tiết sương mù.)
Đáp án: foggy
19. We're having the party in the garden, so I hope it'll be
. (SUN)
Đáp án:
19. We're having the party in the garden, so I hope it'll be
. (SUN)
19.
Sau động từ tobe “be” cần một tính từ.
sun (n): mặt trời => sunny (adj): có nắng
We're having the party in the garden, so I hope it'll be sunny.
(Chúng tôi tổ chức tiệc trong vườn, vì vậy tôi hy vọng trời sẽ nắng.)
Đáp án: sunny
20. These people are
. They don’t go to school and they cannot read or write. (LITERATE)
Đáp án:
20. These people are
. They don’t go to school and they cannot read or write. (LITERATE)
20.
Sau động từ tobe “are” cần một tính từ.
litterate (adj): biết chữ => illiterate (adj): không biết chữ
These people are illiterate. They don’t go to school and they cannot read or write.
(Những người này mù chữ. Họ không đi học và họ không thể đọc hoặc viết.)
Đáp án: illiterate
Listen and choose the correct option.
They're going to arrive in Glasgow at __________ p.m.
-
A.
10:45
-
B.
22:45
-
C.
Maths
-
D.
Biology
Đáp án: A
Kiến thức: Nghe hiểu
Họ sẽ đến Glasgow lúc __________ p.m.
A. 10:45
B. 22:45
C. Toán
D. Sinh học
Thông tin: We're due to arrive in Glasgow at 10:45 p.m.
(Chúng tôi sẽ đến Glasgow lúc 10:45 tối.)
Chọn A
The weather in London is _________.
-
A.
hot
-
B.
rainy
-
C.
cloudy
-
D.
foggy
Đáp án: D
Thời tiết ở London thì _________.
A. nóng
B. mưa
C. nhiều mây
D. sương mù
Thông tin: The foggy weather in London is not going to delay us at all,
(Thời tiết sương mù ở London sẽ không làm chúng ta chậm trễ chút nào,)
Chọn D
The weather in the north of Carlisle is _________.
-
A.
foggy
-
B.
windy
-
C.
sunny
-
D.
sunny
Đáp án: B
Thời tiết ở phía bắc Carlisle là _________.
A. sương mù
B. gió
C. nắng
D. tốt
Thông tin: We may need to slow down when it starts getting windy north of Carlisle.
(Chúng ta có thể cần giảm tốc độ khi trời bắt đầu có gió ở phía bắc Carlisle.)
Chọn B
In the summer of 1976, the weather was ________ everyday for weeks.
-
A.
hot
-
B.
cloudy
-
C.
sunny
-
D.
rainy
Đáp án: C
Vào mùa hè năm 1976, thời tiết ___ hàng ngày trong nhiều tuần.
A. nóng
B. nhiều mây
C. nắng
D. mưa
Thông tin: It was sunny every day for weeks, and we were out all day every day.
(Trời nắng mỗi ngày trong nhiều tuần, và chúng tôi ra ngoài cả ngày mỗi ngày.)
Chọn C
That year, the children spent the whole summer in the __________.
-
A.
park
-
B.
picnic
-
C.
camp
-
D.
beach
Đáp án: A
Năm đó, bọn trẻ đã dành cả mùa hè ở __________.
A. công viên
B. dã ngoại
C. cắm trại
D. bãi biển
Thông tin: The children spent the whole summer in the park.
(Những đứa trẻ đã dành cả mùa hè trong công viên.)
Chọn A
Read the passage and choose the best option (A, B, C or D) for each of the following questions.
Part-time Jobs for Children
In Britain, children can have a part-time job when they are thirteen. A lot of teenagers work in the evenings or at weekends as assistants at some shops, or in restaurants and fast-food places. Others choose to deliver newspapers before they go to school in the morning. Girls often find work as babysitters for busy parents. In Westminster Secondary school near London, sixty percent of students say that they have a part-time job. Most say that they use the money from their jobs to buy new clothes and CDs or comic books. Part-time jobs are often hard and not very exciting. Most part-time jobs don’t get much money, but children can get important work experience and learn many things about the world.
At what age children can have a job in Britain?
-
A.
13
-
B.
14
-
C.
12
-
D.
15
Đáp án: A
Kiến thức: Đọc hiểu
Ở tuổi nào trẻ em có thể có một công việc ở Anh?
A. 13
B. 14
C. 12
D. 15
Thông tin: In Britain, children can have a part-time job when they are thirteen.
(Ở Anh, trẻ em có thể có một công việc bán thời gian khi chúng mười ba tuổi.)
Chọn A
Where can children work as assistants?
-
A.
airport
-
B.
police station
-
C.
restaurant
-
D.
hospital
Đáp án: C
Trẻ em có thể làm trợ lý ở đâu?
A. sân bay
B. đồn cảnh sát
C. nhà hàng
D. bệnh viện
Thông tin: A lot of teenagers work in the evenings or at weekends as assistants at some shops, or in restaurants and fast-food places.
(Rất nhiều thanh thiếu niên làm việc vào buổi tối hoặc cuối tuần với vai trò trợ lý tại một số cửa hàng, nhà hàng và cửa hàng thức ăn nhanh)
Chọn C
How many students at Westminster Secondary school have a part-time job?
-
A.
60%
-
B.
66%
-
C.
16%
-
D.
50%
Đáp án: A
Có bao nhiêu học sinh tại trường Trung học Westminster có việc làm thêm?
A. 60%
B. 66%
C. 16%
D. 50%
Thông tin: In Westminster Secondary school near London, sixty percent of students say that they have a part-time job.
(Ở trường trung học Westminster gần London, 60% học sinh nói rằng họ có một công việc bán thời gian.)
Chọn A
What do students usually spend their money on?
-
A.
games
-
B.
cosmetics
-
C.
toys
-
D.
clothes
Đáp án: D
Sinh viên thường tiêu tiền vào việc gì?
A. trò chơi
B. mỹ phẩm
C. đồ chơi
D. quần áo
Thông tin: Most say that they use the money from their jobs to buy new clothes and CDs or comic books.
(Hầu hết nói rằng họ sử dụng tiền từ công việc của mình để mua quần áo mới và đĩa CD hoặc truyện tranh.)
Chọn D
What can children get from part-time work?
-
A.
books
-
B.
work experience
-
C.
excitement
-
D.
a lot of money
Đáp án: B
Trẻ em có thể nhận được gì từ công việc bán thời gian?
A. sách
B. kinh nghiệm làm việc
C. hứng thú
D. rất nhiều tiền
Thông tin: Most part-time jobs don’t get much money, but children can get important work experience and learn many things about the world.
(Hầu hết các công việc bán thời gian không kiếm được nhiều tiền, nhưng trẻ em có thể có được kinh nghiệm làm việc quan trọng và học hỏi nhiều điều về thế giới.)
Chọn B
Read the passage and choose the best answer to fill in each blank.
Edinburgh
A visit to Scotland often begins in Edinburgh, (31) _______ capital city of Scotland. Edinburgh is an old city with many important and interesting buildings. (32) _______ London, Edinburgh is the second city for visitors in Britain every year.
Edinburgh is a hilly city, (33) _______ it is a good city to visit on foot. You can look at the shops on the Royal Mile of Princes Street in the New Town. Some shops sell the famous Scottish tartans and you can see the name of the family which (34) _______ with each tartan. Near Princes Street is Charlotte Square, which is very beautiful. There is also the National Gallery of Scotland, with pictures from Scotland and from many other countries too.
In August, you (35) _______ visit the Edinburgh Festival, the biggest arts festival in the world, in autumn, with hundreds of different things to do and see.
-
A.
a
-
B.
an
-
C.
the
-
D.
x
Đáp án: C
Kiến thức: Mạo từ
Mạo từ “the” đứng trước một đối tượng đã xác định cụ thể và duy nhất.
=> the capital: thủ đô
A visit to Scotland often begins in Edinburgh, the capital city of Scotland.
(Một chuyến viếng thăm Scotland thường bắt đầu ở Edinburgh, thủ đô của Scotland.)
Chọn C
-
A.
Before
-
B.
After
-
C.
With
-
D.
Next
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
Before: trước khi
After: sau khi
With: với
Next: kế tiếp
After London, Edinburgh is the second city for visitors in Britain every year.
(Sau London, Edinburgh là thành phố đón du khách thứ hai ở Anh hàng năm.)
Chọn B
-
A.
but
-
B.
and
-
C.
so
-
D.
or
Đáp án: A
Kiến thức: Liên từ
but: nhưng
and: và
so: vì vậy
or: hoặc
Edinburgh is a hilly city, but it is a good city to visit on foot.
(Edinburgh là một thành phố nhiều đồi núi, nhưng đây là một thành phố tốt để đi bộ tham quan.)
Chọn A
-
A.
walks
-
B.
runs
-
C.
jogs
-
D.
goes
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
walks (v): đi bộ
runs (v): chạy
jogs (v): đi bộ nhanh
goes (v): đi
Cụm từ “go with”: đi kèm với
Some shops sell the famous Scottish tartans and you can see the name of the family which goes with each tartan.
(Một số cửa hàng bán những tấm tartan nổi tiếng của Scotland và bạn có thể thấy tên của gia đình đi kèm với mỗi tấm tartan.)
Chọn D
-
A.
must
-
B.
will
-
C.
can
-
D.
have to
Đáp án: C
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
must: phải
will: sẽ
can: có thể
have to: phải
In August, you can visit the Edinburgh Festival,
(Vào tháng 8, bạn có thể tham quan Lễ hội Edinburgh,)
Chọn C
Rearrange the given words to make complete sentences. Do not change the given words.
36. mom / angry / do / don’t / If / my /, / be / I / will / housework / very / the
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
36.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 ở dạng phủ định chủ ngữ số nhiều “I” (tôi): If + S + don’t + Vo, S + will + Vo (nguyên thể).
do (v): làm
Đáp án: If I don’t do the housework, my mom will be very angry.
(Nếu tôi không làm việc nhà, mẹ tôi sẽ rất tức giận.)
37. up / wants / when / he / police / Kevin / to / a/ become / officer / grows
.
Đáp án:
.
37.
- Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc có thật ở hiện tại.
- Cấu trúc thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít “Kevin” ở dạng khẳng định: S + Vs/es.
want (v): muốn
grow (v): lớn
- Sau động từ “want” (muốn) cần một động từ ở dạng TO V.
Đáp án: Kevin wants to become a police officer when he grows up.
(Kevin muốn trở thành cảnh sát khi lớn lên.)
38. to / wear / work / time / You / on / and / a / go / have / to / uniform
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “have to”
38.
- Cấu trúc viết câu với “have to” (phải) chủ ngữ số nhiều “you” (bạn) ở dạng khẳng định: S + have to + Vo (nguyên thể)
go (v): đi
wear (v): mặc
Đáp án: You have to go to work on time and wear a uniform.
(Bạn phải đi làm đúng giờ và mặc đồng phục.)
39. at/ We/ going/ get on/ to/ a bus/ are/ 8:00/.
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Thì tương lai gần
39.
- Thì tương lai gần diễn tả một việc có khả năng xảy ra trong tương lai, một lịch trình lên kế hoạch sẵn.
- Cấu trúc thì tương lai gần ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “we” (chúng tôi): S + are + going to + Vo (nguyên thể).
get on (v): lên xe
Đáp án: We are going to get on a bus at 8:00.
(Chúng tôi sẽ lên xe buýt lúc 8:00.)
40. They/ in front of/ are/ the/ sitting/ bike lane/.
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
40.
- Thì hiện tại tiếp diễn diển tả hành động đang xảy ra trong lúc nói.
- Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “they” (họ): S + are + V-ing.
sit (v): ngồi
Đáp án: They are sitting in front of the bike lane.
(Họ đang ngồi trước làn đường dành cho xe đạp.)
I. You will hear Nancy talking about her holiday. Listen and choose the correct option A, B, C or D. II. Make questions for the underlined words. III. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. IV. Choose the word that has a stress pattern different from the others. V. Choose the best option. VI. Choose the underlined part that needs correcting. V. Choose the best option to complete the text.
I. You will hear Nancy talking about her holiday. Listen and choose the correct option A, B, C or D. II. Make questions for the underlined words. III. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. IV. Choose the word that has a stress pattern different from the others. V. Choose the best option. VI. Choose the underlined part that needs correcting. V. Choose the best option to complete the text.
I. You will hear Nancy talking about her holiday. Listen and choose the correct option A, B, C or D. II. Make questions for the underlined words. III. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. IV. Choose the word that has a stress pattern different from the others. V. Choose the best option. VI. Choose the underlined part that needs correcting. V. Choose the best option to complete the text. VI. Read the text about a school in the past. Answer each ques
I. Listen to Anna talking about her holiday. Fill in each gap with ONE WORD. II. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. III. Choose the word that has a stress pattern different from the others. IV. Choose the best option. V. Choose the underlined part that needs correcting. VI. Choose the best option to complete the text. VII. Read the text about Jane's favourite clothes. Complete each sentence with ONE word. VIII. Rearrange the given words to make c
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. IV. Write the correct form of the words in brackets. V. You will hear Ben talking to Molly about his holiday. Listen and write short answers for the following questions. VI. Read the passage and decide whether the following statements are True (T), False (F) or there is
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. IV. Write the correct form of the words in brackets. V. You will hear Angela talking to Lisa about her holiday. Listen and complete the notes with ONE word for each blank. VI. Read the passages and complete the following sentences with C (for Coco Chanel) or E (for Elle
I. Find the word whose underlined part is pronounced differently from the others. II. Find the word that differs from the other three in the position of primary stress. III. Choose the option (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence. IV. Read the following passage and decide whether the statements that follow are True or False. V. Read the passage, choose the option (A, B, C or D) that best suits the blank. VI. Complete the sentences with the correct form of the verbs in bracke