Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 6

I. You will hear Nancy talking about her holiday. Listen and choose the correct option A, B, C or D. II. Make questions for the underlined words. III. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. IV. Choose the word that has a stress pattern different from the others. V. Choose the best option. VI. Choose the underlined part that needs correcting. V. Choose the best option to complete the text.

Đề bài

Câu 1 :

Listen to the conversation and decide whether the statements are True or False.

Câu 1.1 :

1. It is rainy in Brazil at the moment.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.2 :

2. Kathy’s sister is sunbathing.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.3 :

3. Kathy thinks shopping is boring.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.4 :

4. Kathy’s dad is drinking tea at the moment.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.5 :

5. They are going to go sailing tomorrow evening.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 2 :

Choose the word which is pronounced differently from the others.

Câu 2.1
  • A.

    open

  • B.

    flower

  • C.

    close

  • D.

    nose

Câu 2.2
  • A.

    tables

  • B.

    watches 

  • C.

    matches 

  • D.

    houses

Câu 2.3
  • A.

    apple 

  • B.

    map

  • C.

    ma

  • D.

    water

Câu 2.4
  • A.

    between

  • B.

    behind

  • C.

    next

  • D.

    me

Câu 2.5
  • A.

    lamp

  • B.

    play

  • C.

    stay

  • D.

    crazy

Câu 3 :

Choose the odd one out.

Câu 3.1
  • A.

    sunny 

  • B.

    warm 

  • C.

    cloudy

  • D.

    snow

Câu 3.2
  • A.

    dress

  • B.

    skirt

  • C.

    jacket

  • D.

    trainers

Câu 3.3
  • A.

    summer 

  • B.

    winter 

  • C.

    cool

  • D.

    autumn

Câu 3.4
  • A.

    belt 

  • B.

    necklace

  • C.

    boots 

  • D.

    jewelry

Câu 3.5
  • A.

    T-shirt

  • B.

    shirt 

  • C.

    jumper

  • D.

    shorts

Câu 4 :

Choose the best answer.

Câu 4.1

What is Lan doing now? – She ________ aerobics.

  • A.

    is doing

  • B.

    are doing

  • C.

    does

  • D.

    do

Câu 4.2

Where are ________ socks? I can’t find ________.

  • A.

    mine/ them

  • B.

    my/ it

  • C.

    my/ them

  • D.

    mine/ their

Câu 4.3

You _____ cook. You can buy food at the campsite.

  • A.

    have to

  • B.

    will 

  • C.

    don’t have to

  • D.

    aren’t

Câu 4.4

Be careful, look both ways before you walk _____ the road.

  • A.

    out of

  • B.

    into 

  • C.

    over 

  • D.

    across

Câu 4.5

What’s the _________ like in the summer?

  • A.

    sun 

  • B.

    hot 

  • C.

    weather 

  • D.

    season

Câu 4.6

That’s the phone. I ______ it.

  • A.

    will answer

  • B.

    am going to answer      

  • C.

    is answering

  • D.

    will answering

Câu 4.7

They like games. They ________ soccer at the moment.

  • A.

    are playing

  • B.

    plays  

  • C.

    play 

  • D.

    runs

Câu 4.8

__________ you __________ to the party tonight?

  • A.

    Are – going

  • B.

    Will – go

  • C.

    Do – go

  • D.

    Does – go

Câu 4.9

Tonight, I ____ home to read books. I’ve borrowed some.

  • A.

    am going to stay

  • B.

    will stay

  • C.

    stay

  • D.

    stays

Câu 4.10

Right now, Jane ____ skateboarding with her sister.

  • A.

    is going

  • B.

    will go

  • C.

    is going to go

  • D.

    goes

Câu 5 :

Read the postcard and choose the given words to fill in the blanks: visit - but - weather – delicious - sunny

Hi Alice,

Ha Noi is a great city. The (26) ___ is fine. It’s (27) ___ all the time. The food is cheap and (28) ___. The people here are friendly and hospitable. The hotel where we’re staying is small (29) ___ comfortable. Yesterday we went to the Temple of Literature, Sword Lake and the Art museum. I have eaten Banh Tom today. I love it! Tomorrow we are going to (30) ___ Ngoc Son Temple and Dong Xuan market.

Wish you were here!

Your friend,

Mark

The (26)

is fine.

It’s (27)

all the time.

The food is cheap and (28)

.

The hotel where we’re staying is small (29)

comfortable.

Tomorrow we are going to (30)

Ngoc Son Temple and Dong Xuan market.

Câu 6 :

Read the text and decide whether the statements are Right (R), Wrong (W) or Doesn’t Say (DS).

There are four seasons in a year in my country. They are spring, summer, fall and winter. In the spring, the weather is usually warm. Sometimes it’s cold but not very cold. There are many flowers in the spring. After spring, it is the summer. In the summer, the days are long, and the nights are short. I often go fishing in the summer. Fall is a nice season. The weather is often cool. In the winter, it’s usually very cold. I always wear warm clothes in the winter.

Câu 6.1 :

31. Four seasons in a year in my country are spring, summer, autumn and winter.

  • A.

    Right 

  • B.

    Wrong

  • C.

    Doesn't say

Câu 6.2 :

32. In the spring, it’s always warm and never cold.

  • A.

    Right

  • B.

    Wrong

  • C.

    Doesn't say

Câu 6.3 :

33. In the summer, the days are long, and the nights are short.

  • A.

    Right

  • B.

    Wrong

  • C.

    Doesn't say

Câu 6.4 :

34. I can catch a lot of fish when I go fishing in the summer.

  • A.

    Right

  • B.

    Wrong

  • C.

    Dsoesn't say

Câu 6.5 :

35. In the winter, I always wear warm clothes because it’s very cold.

  • A.

    Right

  • B.

    Wrong

  • C.

    Doesn't say

Câu 7 :

Look at the answers and fill in the questions.

36. A: Who

?


B: Neil Armstrong was a famous astronaut.

37. A: When

?


B: He was born in 1930.

38. A: Where

?


B: He was from Ohio, USA.

39. A: What

?


B: He studied aerospace engineering.

40. A: What

?


B: He is famous for being the first person to walk on the moon.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Listen to the conversation and decide whether the statements are True or False.

Câu 1.1 :

1. It is rainy in Brazil at the moment.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghe hiểu

Lời giải chi tiết :

1.

It is rainy in Brazil at the moment.

(Hiện tại trời đang mưa ở Brazil.)

Thông tin: It was rainy but today it's hot and sunny.

(Trời đã có mưa (hôm qua) nhưng hôm nay trời có nắng nóng.)

Đáp án False

Câu 1.2 :

2. Kathy’s sister is sunbathing.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

2.

Kathy’s sister is sunbathing.

(Chị gái của Cathy đang tắm nắng.)

Thông tin: She is sunbathing near the swimming pool.

(Chị ấy đang tắm nắng gần bể bơi.)

Đáp án True

Câu 1.3 :

3. Kathy thinks shopping is boring.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

3.

Kathy thinks shopping is boring.

(Cathy nghĩ là đi mua sắm nhàm chán.)

Thông tin: I don't like shopping. I think it's boring.

(Tôi không thích đi mua sắm. Tôi nghĩ việc này nhàm chán.)

Đáp án True

Câu 1.4 :

4. Kathy’s dad is drinking tea at the moment.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

4.

Kathy’s dad is drinking tea at the moment.

(Bố của Kathy đang uống trà.)

Thông tin: My dad is drinking coffee.

(Bố tôi đang uống cà phê.)

Đáp án False

Câu 1.5 :

5. They are going to go sailing tomorrow evening.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

5.

They are going to go sailing tomorrow evening.

(Họ sẽ đi chèo thuyền vào tối mai.)

Thông tin: Tomorrow morning we are going sailing.

(Sáng mai chúng tôi sẽ đi chèo thuyền.)

Đáp án False

Phương pháp giải :

Bài nghe:

Tom: Hi Kathy. Are you having a good holiday?

Kathy: Hello Tom. Yes, we are in Brazil now. You cannot imagine how lovely it is here in Brazil.

Tom: What's the weather like yesterday?

Kathy: It was rainy but today it's hot and sunny.

Tom: Where's your sister?

Kathy: She is sunbathing near the swimming pool.

Tom: How about your parents?

Kathy: My mother is going shopping. She wants to buy some souvenirs. I don't like shopping. I think it's boring.

Tom: So where are you phoning from at the moment?

Kathy: My dad and I are sitting on the balcony of our hotel room. My dad is drinking coffee, and we are enjoying the wonderful view.

Tom: What are you going to do tomorrow?

Kathy: Tomorrow morning, we are going sailing. I am so excited. Then in the evening we are going to have dinner at a restaurant near the hotel.

Tom: That sounds interesting, enjoy your holiday.

Tạm dịch:

Tom: Chào Kathy. Bạn đang có một kỳ nghỉ vui vẻ chứ?

Kathy: Chào Tom. Vâng, hiện tại chúng tôi đang ở Brazil. Bạn không thể tưởng tượng được ở Brazil nó đáng yêu thế nào đâu.

Tom: Thời tiết hôm qua thế nào?

Kathy: Trời mưa nhưng hôm nay trời nóng và nắng.

Tom: Em gái bạn đâu?

Kathy: Em ấy đang tắm nắng gần bể bơi.

Tom: Thế còn bố mẹ bạn thì sao?

Kathy: Mẹ tôi đang đi mua sắm. Mẹ muốn mua một số quà lưu niệm. Tôi không thích mua sắm. Tôi nghĩ nó nhàm chán.

Tom: Vậy lúc này bạn đang gọi điện từ đâu?

Kathy: Bố tôi và tôi đang ngồi trên ban công phòng khách sạn. Bố tôi đang uống cà phê và chúng tôi đang tận hưởng khung cảnh tuyệt vời.

Tom: Ngày mai bạn định làm gì?

Kathy: Sáng mai chúng tôi sẽ đi chèo thuyền. Tôi rất hào hứng. Sau đó vào buổi tối chúng ta sẽ đi ăn tối tại một nhà hàng gần khách sạn.

Tom: Nghe có vẻ thú vị đấy, chúc bạn có kỳ nghỉ vui vẻ nhé.

Câu 2 :

Choose the word which is pronounced differently from the others.

Câu 2.1
  • A.

    open

  • B.

    flower

  • C.

    close

  • D.

    nose

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “o”

Lời giải chi tiết :

open /ˈəʊpən/

flower /ˈflaʊə(r)/

close /kləʊz/

nose /nəʊz/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /aʊ/, các phương án còn lại được phát âm /əʊ/.

Đáp án B

Câu 2.2
  • A.

    tables

  • B.

    watches 

  • C.

    matches 

  • D.

    houses

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “es”

 

Lời giải chi tiết :

tables /ˈteɪblz/

watches /wɒtʃiz/

matches /mætʃiz/

houses /haʊsiz/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /z/, các phương án còn lại được phát âm /iz/.

Đáp án A

Câu 2.3
  • A.

    apple 

  • B.

    map

  • C.

    ma

  • D.

    water

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “a”

Lời giải chi tiết :

apple /ˈæpl/

map /mæp/

man /mæn/

water /ˈwɔːtə(r)/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɔː/, các phương án còn lại được phát âm /æ/.

Đáp án D

Câu 2.4
  • A.

    between

  • B.

    behind

  • C.

    next

  • D.

    me

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “e”

Lời giải chi tiết :

between /bɪˈtwiːn/

behind /bɪˈhaɪnd/

next /nekst/

me /mɪ/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /e/, các phương án còn lại được phát âm /ɪ/.

Đáp án C

Câu 2.5
  • A.

    lamp

  • B.

    play

  • C.

    stay

  • D.

    crazy

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “a”

Lời giải chi tiết :

lamp /læmp/

play /pleɪ/

stay /steɪ/

crazy /ˈkreɪzi/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /æ/, các phương án còn lại được phát âm /eɪ/.

Đáp án A

Câu 3 :

Choose the odd one out.

Câu 3.1
  • A.

    sunny 

  • B.

    warm 

  • C.

    cloudy

  • D.

    snow

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

sunny (adj): trời có nắng

warm (adj): ấm áp

cloudy (adj): trời nhiều mây

snow (n): tuyết

A, B, C là tính từ chỉ thời tiết, D là danh từ.

Đáp án D

Câu 3.2
  • A.

    dress

  • B.

    skirt

  • C.

    jacket

  • D.

    trainers

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

dress (n): váy

skirt (n): chân váy

jacket (n): áo khoác

trainers (n): đôi giày

A, B, C là danh từ chỉ trang phục số ít, D ở dạng số nhiều.

Đáp án D

Câu 3.3
  • A.

    summer 

  • B.

    winter 

  • C.

    cool

  • D.

    autumn

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

summer (n): mùa hè

winter (n): mùa đông

cool (adj): mát mẻ

autumn (n): mùa thu

A, B, D là danh từ chỉ mùa trong năm, C là tính từ chỉ thời tiết.

Đáp án C

Câu 3.4
  • A.

    belt 

  • B.

    necklace

  • C.

    boots 

  • D.

    jewelry

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

belt (n): thắt lưng

necklace (n): dây chuyền/ vòng cổ

boots (n): giày cao cổ

jewelry (n): trang sức

A, B, D là danh từ chỉ trang phục/ phụ kiện ở dạng số ít, C ở dạng số nhiều.

Đáp án C

Câu 3.5
  • A.

    T-shirt

  • B.

    shirt 

  • C.

    jumper

  • D.

    shorts

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

T-shirt (n): áo phông

shirt (n): áo sơ mi

jumper (n): áo nỉ/áo len

shorts (n): quần đùi

A, B, C là danh từ chỉ các loại áo, ở dạng số ít, D là quần, ở dạng số nhiều.

Đáp án D

Câu 4 :

Choose the best answer.

Câu 4.1

What is Lan doing now? – She ________ aerobics.

  • A.

    is doing

  • B.

    are doing

  • C.

    does

  • D.

    do

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Dấu hiệu “now”.

Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing; chủ ngữ số ít “She”

What is Lan doing now? – She is doing aerobics.

(Lan đang làm gì vậy? – Cô ấy đang tập aerobics.)

Đáp án A

Câu 4.2

Where are ________ socks? I can’t find ________.

  • A.

    mine/ them

  • B.

    my/ it

  • C.

    my/ them

  • D.

    mine/ their

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Tính từ sở hữu – Đại từ làm tân ngữ

Lời giải chi tiết :

Tính từ sở hữu đứng trước danh từ, đại từ làm tân ngữ thay thế cho danh từ số nhiều “socks” là “them”.

Where are my socks? I can’t find them.

(Đôi tất của tôi ở đâu nhỉ? Tôi không tìm thấy chúng.)

Đáp án C

Câu 4.3

You _____ cook. You can buy food at the campsite.

  • A.

    have to

  • B.

    will 

  • C.

    don’t have to

  • D.

    aren’t

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

have to + V(inf): phải làm gì -> sai về nghĩa

will + V(inf): sẽ làm gì -> sai về nghĩa

don’t have to + V(inf): không cần phải làm gì

aren’t: không -> sai ngữ pháp

You don’t have to cook. You can buy food at the campsite.

(Bạn Không cần nấu. Bạn có thể mua đồ ăn ở khu cắm trại.)

Đáp án C

Câu 4.4

Be careful, look both ways before you walk _____ the road.

  • A.

    out of

  • B.

    into 

  • C.

    over 

  • D.

    across

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

out of: ra khỏi

into: đi vào

over: vượt qua

across: đi qua, cụm “across the road”: qua đường

Be careful, look both ways before you walk across the road.

(Cẩn thận, nhìn cả hai phía trước khi bạn qua đường.)

Đáp án D

Câu 4.5

What’s the _________ like in the summer?

  • A.

    sun 

  • B.

    hot 

  • C.

    weather 

  • D.

    season

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

sun (n): mặt trời

hot (adj): nóng

weather (n): thời tiết

season (n): mùa

Cấu trúc câu hỏi về thời tiết: What is the weather like in + thời gian?

What’s the weather like in the summer?

(Thời tiết như thế nào vào mùa hè?)

Đáp án C

Câu 4.6

That’s the phone. I ______ it.

  • A.

    will answer

  • B.

    am going to answer      

  • C.

    is answering

  • D.

    will answering

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

Cách dùng: Miêu tả một quyết định ngay trong thời điểm nói.

Dấu hiệu: “That’s phone”: Có điện thoại kìa. Cấu trúc: S + will (not) + V(inf)

That’s the phone. I will answer it.

(Có điện thoại kìa. Tôi sẽ trả lời.)

Đáp án A

Câu 4.7

They like games. They ________ soccer at the moment.

  • A.

    are playing

  • B.

    plays  

  • C.

    play 

  • D.

    runs

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Cách dùng: Miêu tả hành động đang xảy ra trong thời điểm nói.

Dấu hiệu: “at the moment”. Cấu trúc: S + am/ is/ are + V-ing, chủ ngữ số nhiều: “They”

They like games. They are playing soccer at the moment.

(Họ thích chơi trò chơi. Họ đang chơi bóng đá.)

Đáp án A

Câu 4.8

__________ you __________ to the party tonight?

  • A.

    Are – going

  • B.

    Will – go

  • C.

    Do – go

  • D.

    Does – go

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai gần

Lời giải chi tiết :

Cách dùng: Miêu tả một hành động ở tương lai có dự định từ trước.

Cấu trúc câu hỏi: Am/Is/Are + S + going to + V(inf)?

Are you going to the party tonight?

(Bạn có định đi tới bữa tiệc tối nay không?)

Đáp án A

Câu 4.9

Tonight, I ____ home to read books. I’ve borrowed some.

  • A.

    am going to stay

  • B.

    will stay

  • C.

    stay

  • D.

    stays

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai gần

Lời giải chi tiết :

Cách dùng: Miêu tả một hành động ở tương lai có dự định từ trước.

Dấu hiệu: “I’ve borrowed some.”: Tôi đã mượn một vài cuốn rồi.

Cấu trúc: S + am/is/are + going to + V(inf)

Tonight, I am going to stay home to read books. I’ve borrowed some.

(Tối nay tôi sẽ ở nhà đọc sách. Tôi đã mượn được một vài quyển rồi.)

Đáp án A

Câu 4.10

Right now, Jane ____ skateboarding with her sister.

  • A.

    is going

  • B.

    will go

  • C.

    is going to go

  • D.

    goes

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Cách dùng: Miêu tả hành động đang xảy ra trong thời điểm nói.

Dấu hiệu: “right now”. Cấu trúc: S + am/ is/ are + V-ing, chủ ngữ số ít “Jane”.

Right now, Jane is going skateboarding with her sister.

(Hiện tại, Jane đang đi trượt ván cùng chị/em gái.)

Đáp án A

Câu 5 :

Read the postcard and choose the given words to fill in the blanks: visit - but - weather – delicious - sunny

Hi Alice,

Ha Noi is a great city. The (26) ___ is fine. It’s (27) ___ all the time. The food is cheap and (28) ___. The people here are friendly and hospitable. The hotel where we’re staying is small (29) ___ comfortable. Yesterday we went to the Temple of Literature, Sword Lake and the Art museum. I have eaten Banh Tom today. I love it! Tomorrow we are going to (30) ___ Ngoc Son Temple and Dong Xuan market.

Wish you were here!

Your friend,

Mark

The (26)

is fine.

Đáp án:

The (26)

is fine.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

26.

Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

weather (n): thời tiết  

The (26) weather is fine.

(Thời tiết đẹp.)

Đáp án weather

It’s (27)

all the time.

Đáp án:

It’s (27)

all the time.

Lời giải chi tiết :

27.

Sau “it’s” cần một tính từ chỉ thời tiết

sunny (adj): có nắng

It’s (27) sunny all the time.

(Trời luôn có nắng đẹp.)

Đáp án sunny

The food is cheap and (28)

.

Đáp án:

The food is cheap and (28)

.

Lời giải chi tiết :

28.

Trước “and” là tính từ “cheap” nên chỗ trống cũng cần một tính từ về đồ ăn

delicious (adj): ngon

The food is cheap and (28) delicious.

(Đồ ăn rẻ và rất ngon.)

Đáp án delicious

The hotel where we’re staying is small (29)

comfortable.

Đáp án:

The hotel where we’re staying is small (29)

comfortable.

Lời giải chi tiết :

29.

Vị trí cần điền một liên từ (chỉ mối quan hệ tương phản)

but: nhưng

The hotel where we’re staying is small (29) but comfortable.

(Khách sạn chúng tôi ở nhỏ nhưng thoải mái.)

Đáp án but

Tomorrow we are going to (30)

Ngoc Son Temple and Dong Xuan market.

Đáp án:

Tomorrow we are going to (30)

Ngoc Son Temple and Dong Xuan market.

Lời giải chi tiết :

30.

Cấu trúc thì tương lai gần: S + am/is/are going to + V => cần điền một động từ

visit (v): ghé thăm/ tham quan

Tomorrow we are going to (30) visit Ngoc Son Temple and Dong Xuan market.

(Ngày mai chúng tôi sẽ đi tới đền Ngọc Sơn và chợ Đồng Xuân.)

Đáp án visit

Phương pháp giải :

visit (v): ghé thăm

but: nhưng

weather (n): thời tiết

delicious (adj): ngon

sunny (adj): có nắng

Câu 6 :

Read the text and decide whether the statements are Right (R), Wrong (W) or Doesn’t Say (DS).

There are four seasons in a year in my country. They are spring, summer, fall and winter. In the spring, the weather is usually warm. Sometimes it’s cold but not very cold. There are many flowers in the spring. After spring, it is the summer. In the summer, the days are long, and the nights are short. I often go fishing in the summer. Fall is a nice season. The weather is often cool. In the winter, it’s usually very cold. I always wear warm clothes in the winter.

Câu 6.1 :

31. Four seasons in a year in my country are spring, summer, autumn and winter.

  • A.

    Right 

  • B.

    Wrong

  • C.

    Doesn't say

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đọc hiểu

Lời giải chi tiết :

31.

Four seasons in a year in my country are spring, summer, autumn and winter.

(Bốn mùa trong năm ở nước tôi là xuân, hạ, thu, đông.)

Thông tin: There are four seasons in a year in my country. They are spring, summer, fall and winter.

(Ở nước tôi một năm có bốn mùa. Đó là mùa xuân, mùa hạ, mùa thu và mùa đông.)

Đáp án R

Câu 6.2 :

32. In the spring, it’s always warm and never cold.

  • A.

    Right

  • B.

    Wrong

  • C.

    Doesn't say

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

32.

In the spring, it’s always warm and never cold.

(Vào mùa xuân, trời luôn ấm áp, không bao giờ lạnh.)

Thông tin: In the spring, the weather is usually warm. Sometimes it’s cold but not very cold.

(Vào mùa xuân, thời tiết thường ấm áp. Thỉnh thoảng sẽ có lạnh nhưng không quá khắc nghiệt.)

Đáp án W

Câu 6.3 :

33. In the summer, the days are long, and the nights are short.

  • A.

    Right

  • B.

    Wrong

  • C.

    Doesn't say

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

33.

In the summer, the days are long and the nights are short.

(Vào mùa hè, ngày dài và đêm ngắn.)

Thông tin: In the summer, the days are long, and the nights are short.

(Vào mùa hè, ngày dài hơn và đêm ngắn lại.)

Đáp án R

Câu 6.4 :

34. I can catch a lot of fish when I go fishing in the summer.

  • A.

    Right

  • B.

    Wrong

  • C.

    Dsoesn't say

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

34.

In the summer, the days are long and the nights are short.

(Tôi có thể bắt được rất nhiều cá khi đi câu vào mùa hè.)

Thông tin: In the summer, the days are long and the nights are short. I often go fishing in the summer.

(Vào mùa hạ, ngày dài hơn và đêm ngắn hơn. Tôi thường đi câu cá vào mùa hạ.)

Đáp án DS

Câu 6.5 :

35. In the winter, I always wear warm clothes because it’s very cold.

  • A.

    Right

  • B.

    Wrong

  • C.

    Doesn't say

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

35.

In the winter, I always wear warm clothes because it’s very cold.

(Vào mùa đông, tôi luôn mặc quần áo ấm vì thấy rất lạnh.)

Thông tin: In the winter, it’s usually very cold. I always wear warm clothes in the winter.

(Vào mùa đông, trời thường rất lạnh. Tôi luôn mặc rất nhiều quần áo ấm vào mùa đông.)

Đáp án R

Phương pháp giải :

Dịch bài đọc:

Ở nước tôi một năm có bốn mùa. Đó là mùa xuân, mùa hạ, mùa thu và mùa đông. Vào mùa xuân, thời tiết thường ấm áp. Thỉnh thoảng sẽ có lạnh nhưng không quá khắc nghiệt. Có rất nhiều loài hoa nở vào mùa xuân. Sau mùa xuân là mùa hạ. Vào mùa hạ, ngày dài hơn và đêm ngắn hơn. Tôi thường đi câu cá vào mùa hạ. Mùa thu là một mùa rất đẹp. Thời tiết thường mát mẻ. Vào mùa đông, trời thường rất lạnh. Tôi luôn mặc rất nhiều quần áo ấm vào mùa đông.

Câu 7 :

Look at the answers and fill in the questions.

36. A: Who

?


B: Neil Armstrong was a famous astronaut.

Đáp án:

36. A: Who

?


B: Neil Armstrong was a famous astronaut.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Câu hỏi thì hiện tại đơn: Wh-word + is + S (số ít)?

Lời giải chi tiết :

36. 

A: Who was Neil Armstrong?

(Neil Armstrong là ai?)

B: Neil Armstrong was a famous astronaut.

(Neil Armstrong là một phi hành gia nổi tiếng.)

Đáp án: was Neil Armstrong

37. A: When

?


B: He was born in 1930.

Đáp án:

37. A: When

?


B: He was born in 1930.

Lời giải chi tiết :

37.

A: When was he born?

(Ông sinh ra khi nào?)

B: He was born in 1930.

(Ông sinh năm 1930.)

Đáp án: was he born

38. A: Where

?


B: He was from Ohio, USA.

Đáp án:

38. A: Where

?


B: He was from Ohio, USA.

Lời giải chi tiết :

38.

A: Where was he from?

(Ông đến từ đâu?)

B: He was from Ohio, USA.

(Ông đến từ Ohio, Hoa Kỳ.)

Đáp án: was he from

39. A: What

?


B: He studied aerospace engineering.

Đáp án:

39. A: What

?


B: He studied aerospace engineering.

Lời giải chi tiết :

39.

A: What did he study?

(Ông đã học gì?)

B: He studied aerospace engineering.

(Ông đã học kỹ thuật hàng không vũ trụ.)

Đáp án: did he study

40. A: What

?


B: He is famous for being the first person to walk on the moon.

Đáp án:

40. A: What

?


B: He is famous for being the first person to walk on the moon.

Lời giải chi tiết :

40.

A: What is he famous for?

(Ông nổi tiếng vì điều gì?)

B: He is famous for being the first person to walk on the moon.

(Ông nổi tiếng vì là người đầu tiên đi bộ trên mặt trăng.)

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 7

I. You will hear Nancy talking about her holiday. Listen and choose the correct option A, B, C or D. II. Make questions for the underlined words. III. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. IV. Choose the word that has a stress pattern different from the others. V. Choose the best option. VI. Choose the underlined part that needs correcting. V. Choose the best option to complete the text.

Xem chi tiết
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 8

I. You will hear Nancy talking about her holiday. Listen and choose the correct option A, B, C or D. II. Make questions for the underlined words. III. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. IV. Choose the word that has a stress pattern different from the others. V. Choose the best option. VI. Choose the underlined part that needs correcting. V. Choose the best option to complete the text.

Xem chi tiết
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 5

I. You will hear Nancy talking about her holiday. Listen and choose the correct option A, B, C or D. II. Make questions for the underlined words. III. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. IV. Choose the word that has a stress pattern different from the others. V. Choose the best option. VI. Choose the underlined part that needs correcting. V. Choose the best option to complete the text. VI. Read the text about a school in the past. Answer each ques

Xem chi tiết
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 4

I. Listen to Anna talking about her holiday. Fill in each gap with ONE WORD. II. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. III. Choose the word that has a stress pattern different from the others. IV. Choose the best option. V. Choose the underlined part that needs correcting. VI. Choose the best option to complete the text. VII. Read the text about Jane's favourite clothes. Complete each sentence with ONE word. VIII. Rearrange the given words to make c

Xem chi tiết
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 3

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. IV. Write the correct form of the words in brackets. V. You will hear Ben talking to Molly about his holiday. Listen and write short answers for the following questions. VI. Read the passage and decide whether the following statements are True (T), False (F) or there is

Xem chi tiết
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 2

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. IV. Write the correct form of the words in brackets. V. You will hear Angela talking to Lisa about her holiday. Listen and complete the notes with ONE word for each blank. VI. Read the passages and complete the following sentences with C (for Coco Chanel) or E (for Elle

Xem chi tiết
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 1

I. Find the word whose underlined part is pronounced differently from the others. II. Find the word that differs from the other three in the position of primary stress. III. Choose the option (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence. IV. Read the following passage and decide whether the statements that follow are True or False. V. Read the passage, choose the option (A, B, C or D) that best suits the blank. VI. Complete the sentences with the correct form of the verbs in bracke

Xem chi tiết

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.