Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Chân trời sáng tạo - Đề số 15

Tháng 12 có bao nhiêu ngày? Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: 26 + 35 ….. 19 + 42

Đề bài

I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 :

Số liền trước của số 79 là:

  • A.

    77

  • B.

    78

  • C.

    80

  • D.

    81

Câu 2 :

Cho dãy số 60, 55, 50, 45, …, số tiếp theo là:

  • A.

    30

  • B.

    35

  • C.

    34

  • D.

    40

Câu 3 :

Tháng 12 có bao nhiêu ngày?

  • A.

    28 ngày

  • B.

    29 ngày

  • C.

    30 ngày

  • D.

    31 ngày

Câu 4 :

Số bị trừ là 78 và số trừ là 29. Hiệu là:

  • A.

    50

  • B.

    49

  • C.

    49

  • D.

    69

Câu 5 :

10 giờ đêm hay còn gọi là:

  • A.

    20 giờ

  • B.

    21 giờ

  • C.

    22 giờ

  • D.

    23 giờ

Câu 6 :

Độ dài đường gấp khúc MNED là:

  • A.

    51 cm

  • B.

    41 cm

  • C.

    52 cm

  • D.

    48 cm

Câu 7 :

Cô giáo có 72 quyển vở. Sau khi phát cho học sinh một số quyển vở cô giáo còn 38 quyển. Hỏi cô giáo đã phát cho học sinh bao nhiêu quyển vở?

  • A.

    44 quyển

  • B.

    100 quyển

  • C.

    34 quyển

  • D.

    35 quyển

Câu 8 :

Mảnh vải xanh dài 36 dm. Mảnh vải đỏ dài 50 cm. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu đề-xi-mét?

  • A.

    86 dm

  • B.

    41 dm

  • C.

    14 dm

  • D.

    86 cm

II. Tự luận

Lời giải và đáp án

I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 :

Số liền trước của số 79 là:

  • A.

    77

  • B.

    78

  • C.

    80

  • D.

    81

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Số liền trước của một số thì bé hơn số đó 1 đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số liền trước của số 79 là 78.

Câu 2 :

Cho dãy số 60, 55, 50, 45, …, số tiếp theo là:

  • A.

    30

  • B.

    35

  • C.

    34

  • D.

    40

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Đếm lùi 5 đơn vị để xác định số tiếp theo trong dãy.

Lời giải chi tiết :

Số tiếp theo trong dãy là 40.

Câu 3 :

Tháng 12 có bao nhiêu ngày?

  • A.

    28 ngày

  • B.

    29 ngày

  • C.

    30 ngày

  • D.

    31 ngày

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về ngày – tháng để trả lời câu hỏi.

Lời giải chi tiết :

Tháng 12 có 31 ngày.

Câu 4 :

Số bị trừ là 78 và số trừ là 29. Hiệu là:

  • A.

    50

  • B.

    49

  • C.

    49

  • D.

    69

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Hiệu = Số bị trừ - số trừ

Lời giải chi tiết :

Số bị trừ là 78 và số trừ là 29. Hiệu là 78 – 29 = 49

Câu 5 :

10 giờ đêm hay còn gọi là:

  • A.

    20 giờ

  • B.

    21 giờ

  • C.

    22 giờ

  • D.

    23 giờ

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về xem đồng hồ để chọn đáp án thích hợp

Lời giải chi tiết :

10 giờ đêm hay còn gọi là 22 giờ.

Câu 6 :

Độ dài đường gấp khúc MNED là:

  • A.

    51 cm

  • B.

    41 cm

  • C.

    52 cm

  • D.

    48 cm

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Độ dài đường gấp khúc MNED bằng tổng độ dài các đoạn thẳng MN, NE, ED

Lời giải chi tiết :

Độ dài đường gấp khúc MNED là: 16 + 13 + 22 = 51 (cm)

Câu 7 :

Cô giáo có 72 quyển vở. Sau khi phát cho học sinh một số quyển vở cô giáo còn 38 quyển. Hỏi cô giáo đã phát cho học sinh bao nhiêu quyển vở?

  • A.

    44 quyển

  • B.

    100 quyển

  • C.

    34 quyển

  • D.

    35 quyển

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Số quyển vở đã phát = số quyển vở cô giáo có – số quyển vở còn lại

Lời giải chi tiết :

Cô giáo đã phát cho học sinh số quyển vở là: 72 – 38 = 34 (quyển)

Câu 8 :

Mảnh vải xanh dài 36 dm. Mảnh vải đỏ dài 50 cm. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu đề-xi-mét?

  • A.

    86 dm

  • B.

    41 dm

  • C.

    14 dm

  • D.

    86 cm

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Đổi 50 cm sang đơn vị dm

- Tìm tổng độ dài 2 mảnh vải

Lời giải chi tiết :

Đổi: 50 cm = 5 dm

Cả hai mảnh vải dài số đề-xi-mét là: 36 + 5 = 41 (dm)

II. Tự luận
Phương pháp giải :

- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau

- Cộng hoặc trừ lần lượt từ phải sang trái

Lời giải chi tiết :

Phương pháp giải :

- Tìm số kẹo của Hoa = số kẹo của ba bạn – số kẹo của Nam và Mai

- Tìm số kẹo của Nam = số kẹo của Hoa + 2

- Tìm số kẹo của Mai

Lời giải chi tiết :

Số kẹo của Hoa là:

42 – 27 = 15 (cái kẹo)

Số kẹo của Nam là:

15 + 2 = 17 (cái kẹo)

Số kẹo của Mai là:

27 – 17 = 10 (cái kẹo)

Đáp số: Hoa: 15 cái kẹo

             Nam: 17 cái kẹo

           Mai: 10 cái kẹo

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ để xác định số tương ứng với mỗi hình.

Lời giải chi tiết :

Hình màu vàng tương ứng với số 4

Hình màu tím tương ứng với số 2

Hình màu xanh tương ứng với số 6

Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 2 chân trời sáng tạo có đáp án

Số gồm 6 chục 5 đơn vị là ... Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Heo Xinh vào ngày thứ mấy?

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Chân trời sáng tạo - Đề số 14

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 15 + 36 ….. 82 – 29 là ... Hoa và Hồng hái được 52 quả cam. Hoa hai được 28 quả cam.

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Chân trời sáng tạo - Đề số 13

Một người nông dân nuôi 52 con cừu. Ông mới mua thêm 19 con cừu nữa. Kết quả của phép tính 28 + 62 – 30 = ……

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Chân trời sáng tạo - Đề số 12

Một sợi dây dài 78 cm, cắt đi 18 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét? Số thích hợp điền vào chỗ chấm 20 cm + 65 cm – 38 cm = …… cm là:

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Chân trời sáng tạo - Đề số 11

Cho dãy số 41 ; 36 ; 31 ; 26 ; 21 ; …. Số cần điền vào chỗ chấm là ... Tham dự lễ phát động “Tết nhân ái”, lớp 2A ủng hộ 27 chiếc bánh chưng,...

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Chân trời sáng tạo - Đề số 10

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 23 + 48 …. 90 – 32 là .... Thứ tư tuần này là ngày 13 tháng 12 thì thứ tư tuần sau là ngày …….. tháng 12.

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Chân trời sáng tạo - Đề số 9

28 + 72 – 20 = ……. Kết quả của phép tính là ... Trong vườn có 45 cây ổi, số cây ổi ít hơn số cây na là 18 cây...

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Chân trời sáng tạo - Đề số 8

Một cửa hàng bán bánh mở cửa từ 8 giờ sáng đến 9 giờ tối ... Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 35 + 17 …... 80 – 12 – 15 là ....

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Chân trời sáng tạo - Đề số 7

Số thích hợp điền vào chỗ chấm 24 kg + 5 kg + 26 kg = ……. kg là ... Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò ...

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Chân trời sáng tạo - Đề số 6

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là .... Kết quả của phép tính sau là 82 – 28 + 15 = ……

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Chân trời sáng tạo - Đề số 5

Một người đã ghi lại thời tiết trong tháng 6 như sau ... Tổ 1 trồng được 48 cây xanh, tổ 2 trồng được 37 cây xanh. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây xanh?

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Chân trời sáng tạo - Đề số 4

Lan cho Thu 12 viên phấn thì Lan còn lại ba chục viên phấn... Kết quả của phép tính sau là 53 – 8 + 17 = …….

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Chân trời sáng tạo - Đề số 3

Giá trị của x thỏa mãn x + 26 = 74 là .... Thứ năm tuần này là ngày 29 tháng 12. Thứ năm tuần trước là ngày ...

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Chân trời sáng tạo - Đề số 2

Số lớn nhất trong dãy số 46, 75, 52, 68 là .... Ngày 26 tháng 10 là thứ Tư. Sinh nhật Nam vào ngày 30 tháng 10...

Xem chi tiết
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Chân trời sáng tạo - Đề số 1

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là ... Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao....

Xem chi tiết

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 2 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ 3 bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp con lớp 2 học tốt.