Đề cương ôn tập phần bài tập học kì 2 toán 7>
Tổng hợp kiến thức cần nắm vững, các dạng bài tập và câu hỏi có khả năng xuất hiện trong đề thi HK2 môn toán 7 sắp tới
Đại số
Dạng 1: Thống kê
Bài 1: Điểm kiểm tra môn toán học kỳ 2 của học sinh lớp 7A được thống kê như sau.
10 |
9 |
10 |
9 |
9 |
9 |
8 |
9 |
9 |
10 |
9 |
10 |
10 |
7 |
8 |
10 |
8 |
9 |
8 |
9 |
9 |
8 |
10 |
8 |
8 |
9 |
7 |
9 |
10 |
9 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Bài 2: Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :
3 |
6 |
8 |
4 |
8 |
10 |
6 |
7 |
6 |
9 |
6 |
8 |
9 |
6 |
10 |
9 |
9 |
8 |
4 |
8 |
8 |
7 |
9 |
7 |
8 |
6 |
6 |
7 |
5 |
10 |
8 |
8 |
7 |
6 |
9 |
7 |
10 |
5 |
8 |
9 |
a) Lập bảng tần số .
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .
Bài 3:
Thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau :
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 |
a) Lập bảng tần số. Nhận xét
b) Tính điểm trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu
Bài 4:
Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của học sinh lớp 7A thầy giáo đã ghi lại như sau:
5 6 6 7 5 4 7 8 8 9
4 9 10 8 7 6 9 8 6 10
9 6 5 7 9 8 6 6 7 9
a/ Tính số trung bình cộng về điểm kiểm tra học kỳ I của lớp 7A ?
b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ?
Bài 5:
Số lượng khách đến tham quan một cuộc triển lãm tranh trong 10 ngày được ghi trong bảng sau:
Số thứ tự ngày |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số lượng khách |
300 |
350 |
300 |
280 |
250 |
350 |
300 |
400 |
300 |
250 |
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?
b/ Lập bảng tần số ?
c/ Tính lượng khách trung bình đến trong 10 ngày đó ?
Bài 6:
Số cân nặng của 30 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28 30 28 32 36 45 30 31 30 36 32 32 30 32 31 45 30 31 31 32 31 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số”.
c. Tính số trung bình cộng.
Dạng 2: Biểu thức đại số:
Bài 1: Cho hai đa thức :
\(A(x) = 2{x^3} + 2x - 3{x^2} + 1\)
\(B(x) = 2{x^2} + 3{x^3} - x - 5\)
a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. \(\)
b) Tính A(x) + B(x)
c) Tính A(x) – B(x)
Bài 2: Cho đơn thức: A = \(( - \,\frac{2}{{17}}{x^3}{y^5}).\frac{{34}}{5}{x^2}y\)
a) Thu gọn A, tìm bậc của đơn thức A thu được.
b) Tính giá trị của đơn thức thu được tại x = -1; y = -1.
Bài 3: Cho hai đa thức:
P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
Q(x) = 3x3 -4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1.
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b. Tính M(x) = P(x) + Q(x); N(x) = P(x) - Q(x)
c. Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm.
Bài 4:
Cho đơn thức \(P = \frac{2}{3}x{y^2}.6x{y^2}\)
a) Thu gọn đơn thức P rồi xác định hệ số, phần biến cà bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị của P tại x = 3 và y = \(\frac{1}{2}\)
Bài 5:
Cho hai đa thức : A(x) = 9 – x5 + 4x – 2x3 + x2 – 7x4
B(x) = x5 – 9 + 2x2 + 7 x4 + 2x3 – 3x
a. Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b. Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x)
Bài 6: Cho đa thức M = 3x5y3 - 4x4y3 + 2x4y3 + 7xy2 - 3x5y3
a/ Thu gọn đa thức M và tìm bậc của đa thức vừa tìm được?
b/ Tính giá trị của đa thức M tại x = 1 và y = - 1 ?
Bài 7: Cho hai đa thức:
P(x) = 8x5 + 7x - 6x2 - 3x5 + 2x2 + 15
Q(x) = 4x5 + 3x - 2x2 + x5 - 2x2 + 8
a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến ?
b/ Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) ?
Bài 8:
Cho hai đa thức:
P(\(x\)) = \({x^5} - 2{x^2} + 7{x^4} - 9{x^3} - \frac{1}{4}x\) ; Q(\(x\)) = \(5{x^4} - {x^5} + 4{x^2} - 2{x^3} - \frac{1}{4}\)
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính P(\(x\)) + Q(\(x\)) và P(\(x\)) – Q(\(x\)).
Bài 9:
Tìm hệ số a của đa thức M(\(x\)) = a\({x^2}\) + 5\(x\) – 3, biết rằng đa thức này có một nghiệm là \(\frac{1}{2}\).
Bài 10:
Cho đa thức:
M = 6 x6y + \(\frac{1}{3}\)x4y3 – y7 – 4x4y3 + 10 – 5x6y + 2y7 – 2,5.
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức.
b) Tính giá trị của đa thức tại x = -1 và y = 1.
Bài 11:
Cho hai đa thức:\(P\left( x \right) = 5{x^3} - 3x + 7 - x\)
và \(Q\left( x \right) = - 5{x^3} + 2x - 3 + 2x - {x^2} - 2\)
a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x).
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Bài 12: Cho đa thức P(x) = x6 + 3 – x – 2x2 – x5
a. Sắp xếp các hạng tử của P(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến x ?
b. Tính P(1) ?
c. Có nhận xét gì về giá trị x = 1 đối với đa thức P(x)?
Bài 13 Cho các đa thức :
P(x)=\({x^5} - 3{x^2} + 7{x^4} - 9{x^3} + {x^2} - \frac{1}{4}x\)
Q(x) = \(5{x^4} - {x^5} + {x^2} - 2{x^3} + 3{x^2} - \frac{1}{4}\)
a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b/ Tính P(x) + Q(x).
Dạng 3: Một số câu hỏi nâng cao
Bài 1: Cho hàm số \(f(x) = \frac{{x + 5}}{{x - 2}}\). Tìm \(x\) để \(f(x) > 1\).
Bài 2: Cho đa thức \(f(x) = a{x^2} + bx + c\) với a, b, c là các số hữu tỉ không âm. Biết \(a + 2b = 2020\). Chứng minh rằng \(f(1) \le 2019\frac{1}{2}\).
Bài 3: Cho a, b là các số tự nhiên khác 0. Biết \(1 > \frac{1}{a} + \frac{1}{b} > \frac{7}{{10}}\). Tìm GTLN của biểu thức \(A = \frac{{2020}}{{a + b}}\).
Bài 4: Tìm GTLN của biểu thức \(P = \frac{{17 - x}}{{7 - x}}\) \(\left( {x \in \mathbb{Z},\,\,x \ne 7} \right)\).
Bài 5: Tìm x, y thỏa mãn: \({x^2} + 2{x^2}{y^2} + 2{y^2} - ({x^2}{y^2} + 2{x^2}) - 2 = 0\)
Bài 6:
a) Tìm hệ số a của đa thức P(\(x\)) = ax3 + 4\(x\)2 – 1, biết rằng đa thức này có một nghiệm là 2.
b) Cho f(x) = x8 – 101x7 + 101x6 – 101x5 +…..+ 101x2 – 101x + 25. Tính f(100)?
Bài 7:Tìm hệ số a của đa thức M(\(x\)) = a\({x^2}\) + 5\(x\) – 3, biết rằng đa thức này có một nghiệm là \(\frac{1}{2}\)
Hình học
Bài 1 Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI
a/ Chứng minh: ∆DEI = ∆DFI
b/ Các góc DIE và góc DIF là những góc gì ?
c/ Biết DI = 12cm, EF = 10cm . Hãy tính độ dài cạnh DE.
Bài 2
Cho tam giác ABC vuông ở A, có \(\hat C\) = 300 , AH\( \bot \)BC (H\( \in \)BC). Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Từ C kẻ CE \( \bot \)AD. Chứng minh :
a) Tam giác ABD là tam giác đều .
b) AH = CE.
c) EH // AC .
Bài 3 Cho DABC biết AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD =AC
a. Chứng minh tam giác ABC vuông
b. Chứng minh DBCD cân
c. Gọi E là trung điểm của BD, CE cắt AB tại O. Tính OA, OC
Bài 4:
Cho \(\Delta \)ABC cân tại A, vẽ AH vuông góc với BC tại H. Biết AB = 5cm, BC = 6cm.
a) Chứng minh BH = HC.
b) Tính độ dài BH, AH.
c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng A, G, H thẳng hàng.
d) Chứng minh\(\widehat {ABG} = \widehat {ACG}\)
Bài 5.
Cho DABC có góc C = 900; BC = 3cm; CA = 4cm. Tia phân giác BK của góc ABC (K Î CA); từ K kẻ KE ^ AB tại E.
a) Tính AB.
b) Chứng minh BC = BE.
c) Tia BC cắt tia EK tại M. So sánh KM và KE.
d) Chứng minh CE // MA
Bài 6:
Cho \(\Delta \,ABC\) vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H \( \in \) BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a) \(\Delta \,ABE\) = \(\Delta \,HBE\).
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) EK = EC.
d) AE < EC.
Bài 7
Cho \(\Delta \,ABC\) cân tại A có AB = 5cm, BC = 6cm. Từ A kẻ đường vuông góc AH đến BC.
a. Chứng minh: BH = HC.
b. Tính độ dài đoạn AH.
c. Gọi G là trọng tâm \(\Delta \)ABC. Trên tia AG lấy điểm D sao cho AG = GD. Tia CG cắt AB tại F. Chứng minh: \(BD = \frac{2}{3}CF\) .
d. Chứng minh: DB + DG > AB.
Bài 8:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho BK = BC. Vẽ KH vuông góc với BC tại H và cắt AC tại E.
a/ Vẽ hình và ghi GT – KL ?
b/ KH = AC
c/ BE là tia phân giác của góc ABC ?
d/ AE < EC ?
Bài 9:
Cho \(\Delta \)ABC cân tại A, hai trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K. Chứng minh :
a) \(\Delta \)BNC = \(\Delta \)CMB
b) \(\Delta \)BKC cân tại K.
c) MN // BC.
Bài 10: Cho \(\Delta \)ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho DM = BM
a. Chứng minh \(\Delta \)BMC = \(\Delta \)DMA. Suy ra AD // BC.
b. Chứng minh \(\Delta \)ACD là tam giác cân.
c. Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CA = CE. Chứng minh DC đi qua trung điểm I của BE.
Bài 11: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BC = 12cm.
a) Chứng minh tam giác ABH bằng tam giác ACH.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AH.
c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A, G, H thẳng hàng.
Loigiaihay.com