Đề cương ôn tập học kì 1 Địa lí 10 - Kết nối tri thức (1)>
Tải vềĐể thể hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể, người ta dùng phương pháp A. kí hiệu đường chuyển động B. kí hiệu C. bản đồ - biểu đồ D. chấm điểm
Phần lý thuyết: Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
I. BẢN ĐỒ
Câu 1. Để thể hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể, người ta dùng phương pháp
A. kí hiệu đường chuyển động
B. kí hiệu
C. bản đồ - biểu đồ
D. chấm điểm
Câu 2. Để thể hiện hướng các loại gió, người ta dùng phương pháp
A. kí hiệu đường chuyển động
B. kí hiệu
C. bản đồ - biểu đồ
D. chấm điểm
Câu 3. Phương pháp khoanh vùng cho biết
A. vùng phân bố của đối tượng riêng lẻ.
B. số lượng của đối tượng riêng lẻ.
C. cơ cấu của đối tượng riêng lẻ.
D. tính phổ biến của đối tượng riêng lẻ.
Câu 4. GPS và bản đồ số không sử dụng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. giao thông vận tải.
B. khí tượng và giám sát Trái đất.
C. đo đạc khảo sát công trình.
D. nghiên cứu cấu trúc Trái Đất.
Câu 5. Phương pháp chấm điểm không thể hiện được đặc tính nào sau đây của đối tượng?
A. Cơ cấu.
B. Sự phân bố.
C. Số lượng.
D. Chất lượng.
II. TRÁI ĐẤT
Câu 6a. Điểm nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến hiện tượng ngày và đêm luôn phiên xuất hiện trên Trái Đất?
A. Trái Đất hình cầu.
B. Trái Đất tự quay mình theo chiều từ tây sang đông.
C. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời.
D. Trục Trái đất luôn nghiêng một góc 66033.
Câu 6b. Nơi nào sau đây trong năm luôn có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau?
A. Chí tuyến.
B. Vòng cực.
C. Cực.
D. Xích đạo.
Câu 6c. Việt Nam (nằm ở múi giờ số 7) muộn hơn Nhật Bản (nằm ở múi giờ số 9) là
A. 1 giờ.
B. 2 giờ.
C. 3 giờ.
D. 4 giờ.
Câu 6d. Phát biểu nào sau đây không đúng với hiện tượng mùa trên Trái Đất?
A. Mùa là một phần thời gian của năm.
B. Đặc điểm khí hậu các mùa khác nhau.
C. Do Trái Đất tự quay quanh trục gây ra.
D. Các mùa có lượng bức xạ khác nhau.
Câu 6e. Về mùa hạ, các địa điểm trên bán cầu Bắc luôn có
A. ngày dài hơn đêm.
B. đêm dài hơn ngày,
C. ngày đêm bằng nhau.
D. toàn ngày hoặc đêm.
Câu 6f. Kinh tuyến được chọn để làm đường chuyển ngày quốc tế là
A. 900.
B. 1200.
C. 1500.
D. 1800.
III. THẠCH QUYỂN
Câu 7: Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là
A. khoáng vật và đá trầm tích.
B. đá mac-ma và biến chất.
C. đất và khoáng vật.
D. khoáng vật và đá.
Câu 8: Nơi tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo thường xuất hiện
A. động đất, núi lửa.
B. bão.
C. ngập lụt.
D. thủy triều dâng.
Câu 9: Các mảng kiến tạo có thể di chuyển là do
A. do trái đất bị nghiêng và quay quanh mặt trời.
B. do trái đất luôn tự quay quanh trục của chính nó.
C. các dòng đối lưu vật chất quánh dẻo của manti trên.
D. sứt hút mạnh mẽ từ các thiên thể mà nhiều nhất là mặt trời.
Câu 10: Thạch quyển gồm
A. vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Man-ti.
B. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá trầm tích.
C. đá badan và phần ở trên cùng của lớp Man-ti.
D. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá biến chất.
Câu 11: Vận động nào sau đây không do tác động của nội lực?
A. Uốn nếp.
B. Bóc mòn.
C. Đứt gãy.
D. Nâng lên hạ xuống.
Câu 12: Hiện tượng vỏ Trái Đất bị nén ép ở khu vực này và tách giãn ở khu vực khác xảy ra do chịu tác động của
A. hiện tượng uốn nếp.
B. hiện tượng đứt gãy.
C. vận động theo phương thẳng đứng.
D. vận động theo phương nằm ngang.
Câu 13: Các cồn cát ven biển là kết quả trực tiếp của quá trình …
A. phong hoá.
B. vận chuyển.
C. bồi tụ.
D. bóc mòn.
IV. KHÍ QUYỂN
Câu 14: Thành phần chính trong không khí là khí
A. Nitơ.
B. Ô xi.
C. Cacbonic.
D. Hơi nước.
Câu 15: Biên độ nhiệt trong năm theo vĩ độ có đặc điểm đổi thành nhiệt độ trung bình năm
A. tăng dần từ xích đạo về cực.
B. giảm dần từ chí tuyến về hai phía.
C. giảm dần từ xích đạo về cực.
D. không có sự thay đổi nhiều.
Câu 16: Các khu áp thấp thường là nơi có lượng mưa
A. lớn.
B. nhỏ.
C. trung bình.
D. rất nhỏ.
Câu 17: Khu vực nào có lượng mưa nhiều nhất trên bề mặt Trái Đất?
A. vùng xích đạo.
B. vùng chí tuyến.
C. vùng ôn đới.
D. vùng cực.
Câu 18: Các khu áp cao thường có mưa rất ít hoặc không có mưa là do
A. có ít gió thổi đến, độ ẩm không khí rất thấp.
B. nằm sâu trong lục địa, độ ẩm không khí rất thấp.
C. chỉ có không khí khô bốc lên cao, độ ẩm rất thấp.
D. không khí ẩm không bốc lên được lại chỉ có gió thổi đi.
Câu 19: Khu vực áp cao chí tuyến thường có hoang mạc lớn do không khí
A. nóng.
B. lạnh.
C. khô.
D. ẩm.
Câu 20: Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít, chủ yếu là do
A. các khu khí áp cao hoạt động quanh năm.
B. các dòng biển lạnh ở cả hai bờ đại dương.
C. có gió thường xuyên và gió mùa thổi đến.
D. có nhiều khu vực địa hình núi cao đồ sộ.
Câu 21: Các nhân tố làm cho vùng xích đạo có mưa rất nhiều là
A. áp thấp, dải hội tụ nhiệt đới, dòng biển nóng.
B. áp thấp, dải hội tụ nhiệt đới, dòng biển lạnh.
C. dải hội tụ nhiệt đới, frông nóng, gió Mậu dịch.
D. dải hội tụ nhiệt đới, các núi cao, gió Mậu dịch.
V. THỦY QUYỂN
Câu 22: “Toàn bộ lớp nước bao quanh Trái Đất, phân bố trong các đại dương, trên lục địa, trong các lớp đất đá, trong khí quyển và cơ thể sinh vật” được gọi là
A. khí quyển.
B. thạch quyển.
C. sinh quyển.
D. thủy quyển.
Câu 23: “Là dòng cháy thường xuyên, tương đối lớn trên lục địa và đảo” được gọi là
A. sông.
B. suối.
C. hồ.
D. dòng biển.
Câu 24: Chế độ nước sông phụ thuộc chủ yếu vào
A. nguồn cấp nước và bề mặt lưu vực
B. nguồn cấp nước và địa hình
C. bề mặt lưu vực và nước mưa
D. nước mưa hay băng tuyết tan
Câu 25: Nhân tố nào sau đây có vai trò điều tiết dòng chảy?
A. Nước mưa
B. Băng tuyết tan
C. Hồ, đầm
D. Địa hình
Câu 26: Nguồn cung cấp nước chính cho sông là
A. nước mưa hay băng tuyết tan
B. nước mưa hay hồ đầm
C. băng tuyết tan hay địa hình
D. nước mưa hay các phụ lưu sông.
Câu 27: Nhân tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến chế độ nước sông?
A. Chế độ mưa.
B. Băng tuyết.
C. Địa hình.
D. Dòng biển.
Câu 28: “Là những vùng trũng chứa nước trên bề mặt Trái Đất, không trực tiếp thông với biển” được gọi là
A. sông.
B. suối.
C. hồ.
D. dòng biển.
Câu 29: Hồ Bai-can (Liên Bang Nga) thuộc loại hồ nào?
A. Hồ băng hà.
B. Hồ kiến tạo
C. Hồ nhân tạo.
D. Hồ miệng núi lửa.
Câu 30: Phân loại hồ theo nguồn gốc hình thành, có các loại
A. hồ băng hà và hồ nhân tạo.
B. hồ tự nhiên và hồ nhân tạo.
C. hồ tự nhiên và hồ móng ngựa.
D. hồ băng hà và hồ miệng núi lửa.
Câu 31: Nước trên lục địa gồm nước ở
A. trên mặt, nước ngầm.
B. trên mặt, hơi nước.
C. nước ngầm, hơi nước.
D. băng tuyết, sông, hồ.
Câu 32: Băng và tuyết là nước ở thể nào sau đây?
A. Rắn.
B. Lỏng.
C. Hơi.
D. Khí.
Câu 33: Hồ thủy điện Hòa Bình trên sông Đà nước ta thuộc loại hồ nào sau đây?
A. Hồ băng hà.
B. Hồ tự nhiên.
C. Hồ nhân tạo.
D. Hồ miệng núi lửa.
Câu 34: Hồ Tây (Hà Nội) thuộc loại hồ nào sau đây?
A. Hồ băng hà.
B. Hồ tự nhiên.
C. Hồ móng ngựa.
D. Hồ miệng núi lửa.
Câu 35: Nước băng tuyết phổ biến ở vùng
A. nhiệt đới, hàn đới, trên núi cao.
B. hàn đới, ôn đới, trên núi cao.
C. nhiệt đới, ôn đới, trên núi cao.
D. xích đạo, nhiệt đới, trên núi cao.
Câu 36: Chế độ mưa ảnh hưởng tới chế độ nước sông là
A. điều tiết chế độ dòng chảy sông.
B. quy định chế độ dòng chảy sông.
C. tăng rất nhanh lưu lượng dòng chảy.
D. quy định tốc độ dòng chảy sông.
Câu 37: Ở miền ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào mùa nào trong năm?
A. Mùa hạ.
B. Mùa đông.
C. Mùa xuân.
D. Mùa thu.
Câu 38: Băng hà có tác dụng chính trong việc
A. dự trữ nguồn nước ngọt.
B. điều hoà khí hậu.
C. hạ thấp mực nước biển.
D. nâng độ cao địa hình.
Câu 39: Sông ngòi ở vùng khí hậu nóng hoặc những nơi địa hình thấp của khí hậu ôn đới thì nguồn cung nước chủ yếu là
A. nước mưa.
B. băng tuyết.
C. nước ngầm.
D. các hồ chứa.
Câu 40: Tác động tiêu cực của con người đến chế độ nước sông là
A. xây dựng công trình thủy lợi.
B. phá rừng đầu nguồn.
C. trồng và bảo vệ rừng.
D. xây dựng hò chứa thủy điện.
Câu 41: Phần lớn lượng nước ngầm trên lục địa có nguồn gốc từ
A. nước trên mặt đất thấm xuống.
B. nước từ biển, đại dương thấm vào.
C. nước từ dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên.
D. khi hình thành Trái Đất nước ngầm đã xuất hiện.
Câu 42: Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là
A. nước ngầm.
B. chế độ mưa.
C. địa hình.
D. thực vật.
Câu 43: Ý nghĩa của hồ đầm đối với sông là
A. điều hoà chế độ nước sông.
B. nhiều thung lũng.
C. giảm lưu lượng nước sông.
D. địa hình dốc.
Câu 44: Sông nào sau đây chảy qua Việt Nam?
A. Nin.
B. I-ê-nit-xây.
C. A-ma-dôn.
D. Mê Công.
Câu 45: Giải pháp nào sau đây không nhằm bảo vệ nguồn nước ngọt?
A. Chống ô nhiễm và giữ sạch nguồn nước.
B. Sử dụng lãng phí, gây ô nhiễm nguồn nước.
C. Tuyên truyền, nâng cao ý thức sử dụng và bảo vệ.
D. Đẩy mạnh trồng rừng và bảo vệ tốt rừng đầu nguồn.
Câu 46: Việc phá hoại rừng phòng hộ ở thượng nguồn sông, sẽ dẫn tới hậu quả là
A. mực nước sông quanh năm thấp, sông chảy chậm chạp.
B. mực nước sông quanh năm cao, sông chảy siết.
C. mùa lũ nước sông dâng cao đột ngột, mùa cạn mực nước cạn kiệt.
D. sông sẽ không còn nước, chảy quanh co uốn khúc.
NƯỚC BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG
Câu 47: Độ muối trung bình cua nước biển là
A. 33 %0.
B. 34 %0.
C. 35%0.
D. 36%0.
Câu 48: Nhiệt độ trung bình của nước biển và đại dương là
A. 17%.
B. 34%.
C. 35%.
D. 18%.
Câu 49: Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng
A. xích đạo.
B. chí tuyến.
C. cực.
D. ôn đới.
Câu 50: Nguyên nhân chủ yếu hình thành sóng là do
A. nước chảy.
B. gió thổi.
C. băng tan.
D. mưa rơi.
Câu 51: Các dòng biển nóng thường hình thành ở khu vực nào của Trái Đất?
A. Xích đạo.
B. Chí tuyến.
C. Ôn đới.
D. Vùng cực.
Câu 52: Các dòng biển lạnh thường xuất phát từ
A. vùng vĩ độ cao về vĩ độ thấp
B. vùng vĩ độ thấp về vĩ độ cao
C. bờ đông sang bờ tây đại dương
D. cực về vùng xích đạo
Câu 53: Thủy triều là hiện tượng dao động thường xuyên và có chu kì của các khối nước trong
A. các dòng sông lớn.
B. các ao hồ.
C. các đầm lầy.
D. các biển và đại dương.
Câu 54: Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí như thế nào thì dao động của thủy triều nhỏ nhất?
A. Thẳng hàng.
B. Vòng cung.
C. Đối xứng.
D. Vuông góc.
Câu 55: Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí như thế nào thì dao động của thủy triều lớn nhất?
A. Thẳng hàng.
B. Vòng cung.
C. Đối xứng.
D. Vuông góc.
Câu 56: Thủy triều hình thành do
A. Sức hút của dải ngân hà.
B. Sức hút của các hành tinh.
C. Sức hút của các thiên thạch.
D. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.
Câu 57: Sóng biển là
A. hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
B. sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ.
C. hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang.
D. sự di chuyển của nước biển theo các hướng khác nhau.
Câu 58: Khi Mặt Trời, Mặt Trăng, Trái Đất nằm thẳng hàng thì dao động thủy triều
A. không đáng kể.
B. nhỏ nhất.
C. trung bình.
D. lớn nhất.
Câu 59: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là
A. dòng biển.
B. gió thổi.
C. động đất.
D. núi lửa.
Câu 60: Hình thức dao động của sóng biển là theo chiều
A. thẳng đứng.
B. xoay tròn.
C. chiều ngang
D. xô vào bờ.
Câu 61: Nguyên nhân gây ra sóng thần chủ yếu là do
A. gió.
B. bão.
C. động đất.
D. núi lửa.
Câu 62: Nhiệt độ trung bình của đại dương thế giới là
A. 15,5°C.
B. 16,5°C.
C. 17,5°C.
D. 18,5°C.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi nhiệt độ nước biển theo thời gian?
A. Mùa đông có nhiệt độ cao hơn mùa thu.
B. Ban ngày có nhiệt độ thấp hơn ban đêm.
C. Ban trưa có nhiệt độ thấp hơn ban chiều.
D. Mùa hạ có nhiệt độ cao hơn mùa đông.
Câu 64: Độ muối của nước biển không phụ thuộc vào
A. lượng mưa.
B. lượng bốc hơi.
C. lượng nước ở các hồ đầm.
D. lượng nước sông chảy ra.
Câu 65: Nhiệt độ của nước biển và đại dương
A. giảm dần từ vùng cực về xích đạo.
B. cao nhất ở vùng cận nhiệt và ôn đớ
C. thay đổi theo vĩ độ và theo độ sâu.
D. từ độ sâu 300m trở lên rất ít thay đổi.
Câu 66: Độ muối của nước biển và đại dương
A. giảm dần từ vùng cực về xích đạo.
B. các đại dương độ muối nhỏ hơn ven biển.
C. có sự thay đổi không gian và theo mùa.
D. khu vực xích đạo có độ muối lớn nhất.
Câu 67: Càng xuống sâu, nhiệt độ nước biển càng
A. thấp.
B. cao.
C. tăng.
D. không thay đổi.
Câu 68: Nhiệt độ nước biển phụ thuộc vào nhiệt độ của
A. không khí.
B. đất liền.
C. đáy biển.
D. bờ biển.
Câu 69: Sử dụng thủy triều không nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Giao thông vận tải.
B. Nuôi trồng thủy sản.
C. Sản xuất điện năng.
D. Giảm thiểu hạn hán.
Câu 70: Ở vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng biển
A. thay đổi nhiệt độ theo mùa.
B. thay đổi độ ẩm theo mùa.
C. thay đổi chiều theo mùa.
D. thay đổi tốc độ theo mùa.
Câu 71: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của biển và đại dương đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Cung cấp tài nguyên sinh vật biển.
B. Cung cấp tài nguyên khoáng sản biển.
C. Thuận lợi phát triển nền nông nghiệp.
D. Phát triển các ngành kinh tế biển.
VI. SINH QUYỂN
Câu 72: Đặc trưng của đất (thổ nhưỡng) là
A. tơi xốp.
B. độ phì.
C. độ ẩm.
D. vụn bở.
Câu 73: Lớp vật chất mỏng bao phủ bề mặt các lục địa và đảo, được tạo thành do quá trình phong hóa các loại đá được gọi là
A. Khí quyển.
B. Sinh quyển.
C. Thủy quyển.
D. Đất
Câu 74: Sinh quyển là một trong những bộ phận cấu tạo của Trái Đất, nơi có
A. sự sống tồn tại.
B. tất cả sinh vật và thổ nhưỡng.
C. toàn bộ động vật và vi sinh vật.
D. toàn bộ thực vật và vi sinh vật.
Câu 75: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần hữu cơ cho đất?
A. Khí hậu.
B. Sinh vật.
C. Địa hình.
D. Đá mẹ.
Câu 76: Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất thông qua
A. độ ẩm và lượng mưa.
B. lượng bức xạ và lượng mưa.
C. nhiệt độ và lượng mưa
D. nhiệt độ và nắng.
Câu 77: Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố của động vật là
A. địa hình.
B. nguồn nước.
C. nguồn thức ăn.
D. đất.
Câu 78: Loài cây ưa nhiệt thường phân bố ở vùng
A. ôn đới, nhiệt đới.
B. nhiệt đới, cận nhiệt.
C. nhiệt đới, xích đạo.
D. cận nhiệt, ôn đới.
Câu 79: Đất được hình thành do tác động đồng thời của các nhân tố
A. đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, con người.
B. khí hậu, đất, sinh vật, địa hình, con người.
C. đá mẹ, sông ngòi, sinh vật, địa hình, con người.
D. khí hậu, sinh vật, địa hình, con người, khoáng sản.
Câu 80: Tác động quan trọng nhất của sinh vật đối với việc hình thành đất là
A. làm đá gốc bị phá huỷ.
B. cung cấp chất hữu cơ.
C. cung cấp chất vô cơ.
D. tạo các vành đai đất.
Câu 81: Lớp phủ thực vật có tác dụng như thế nào đến sự hình thành đất?
A. Hạn chế xói mòn đất.
B. Phá hủy đá gốc.
C. Tích tụ vật chất.
D. Phân giải chất hữu cơ.
Câu 82: Hoạt động nào sau đây của con người không làm biến đổi tính chất của đất?
A. Nông nghiệp.
B. Lâm nghiệp.
C. Ngư nghiệp.
D. Công nghiệp.
Câu 83: Độ cao ảnh hưởng tới sự phân bố vành đai thực vật thông qua
A. nhiệt độ và độ ẩm.
B. độ ẩm và lượng mưa.
C. lượng mưa và gió.
D. độ ẩm và khí áp.
Câu 84: Phát biểu nào sau đây đúng với ảnh hưởng của đất tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?
A. Mỗi loài cây thích nghi với một giới hạn nhiệt nhất định.
B. Thực vật sinh trưởng nhờ đặc tính lí, hoá, độ phì của đất.
C. Sinh vật phát triển tốt trong môi trường tốt về nhiệt, ẩm.
D. Cây xanh nhờ ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp.
Câu 85: Ảnh hưởng tích cực của con người đối với sự phân bố sinh vật không phải là
A. Giảm diện tích rừng tự nhiện, mất nơi ở động vật.
B. thay đổi phạm vi phân bố của nhiều loại cây trồng.
C. đưa động vật nuôi từ lục địa này sang lục địa khác.
D. trồng rừng, mở rộng diện tích rừng ở toàn thế giới.
Câu 86: Tác động chủ yếu của con người đối với sự phân bố sinh vật là
A. thu hẹp diện tích rừng trên bề mặt Trái Đất.
B. thay đổi phạm vi phân bố của cây trồng, vật nuôi.
C. làm tuyệt chủng một số loài động vật, thực vật hoang dã.
D. tạo ra một số loài động, thực vật mới trong quá trình lai tạo.
Câu 87: Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây đúng với lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Hà Nội?
A. mùa lũ từ tháng 6 đến tháng 10
B. mùa lũ từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau
C. mùa cạn từ tháng 6 đến tháng 10
D. mùa cạn từ tháng 1 đến tháng 5
Câu 88: Quan sát bảng 13, SGK/44. Để thể hiện lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Hà Nội, biểu đồ thích hợp nhất là
A. cột
B. tròn
C. đường
D. kết hợp
Câu 89: Quan sát hình 10.2, SGK/36, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Hà Nội và U-Pha?
A. Hà Nội mưa nhiều từ tháng 5 đến tháng 10
B. U-Pha có tổng lượng mưa ít hơn Hà Nội.
C. Hà Nội có biên độ nhiệt năm nhỏ hơn U-pha
D. Mùa đông ở U-pha nhiệt độ thấp hơn ở Hà Nội.
Câu 90: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và độ muối của các địa dương trên thế giới
Đại dương |
Độ muối (%0) |
Nhiệt độ (0C) |
Thái Bình Dương |
34,9 |
19,1 |
Đại Tây Dương |
35,5 |
16,9 |
Ấn Độ Dương |
34,8 |
17,0 |
Bắc Băng Dương |
31,0 |
0,75 |
Đại dương thế giới |
35,0 |
17,0 |
Để thể hiện độ muối và nhiệt độ của các đại dương trên thế giới, biểu đồ thích hợp nhất là
A. tròn
B. miền
C. đường
D. cột
Câu 91: Từ bảng số liệu câu 88, nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Phần lớn các đại dương có độ muối thấp hơn độ muối trung bình của đại dương thế giới.
B. Bắc Băng Dương có độ muối và nhiệt độ thấp hơn trung bình các đại dương thế giới.
C. Thái Bình Dương có độ muối thấp hơn nhưng nhiệt độ cao hơn trung bình các đại dương thế giới.
D. Thái Bình Dương có độ muối và nhiệt độ cao hơn trung bình các đại dương thế giới.
Câu 92: Theo bảng số liệu:
Sự thay đổi của biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí trên Trái Đất (°C)
Vĩ độ |
0° |
20° |
30° |
40° |
50° |
60° |
70° |
80° |
Bán cầu Bắc |
1,8 |
7,4 |
13,3 |
17,7 |
23,8 |
29,0 |
32,2 |
31,0 |
Bán cầu Nam |
1,8 |
5,9 |
7,0 |
4,9 |
4,3 |
11,8 |
19,5 |
28,7 |
Nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí?
A. Càng lên vĩ độ cao, biên độ nhiệt độ năm càng tăng.
B. Càng về ở xích đạo, biên độ nhiệt độ năm càng tăng.
C. Biên độ nhiệt năm ở các vĩ độ bán cầu Bắc nhỏ hơn bán cầu Nam.
D. Biên độ nhiệt năm ở vĩ độ thấp lớn hơn ở vĩ độ cao.
Câu 93: Nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội năm 2020 (Đơn vị: 0C)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Hà Nội |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
Dựa vào bảng số liệu, hãy tính biên độ nhiệt của Hà Nội năm 2020?
A. 12,50C
B. 12,40C
C. 11,90C
D. 1,250C
Câu 94: Cho bảng số liệu
Một số chỉ số về nhiệt độ của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh(0C)
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình năm (0C) |
Biên độ nhiệt độ trung bình năm (0C) |
Hà Nội |
23,5 |
12,5 |
TP. Hồ Chí Minh |
27,5 |
3,1 |
Nhận định nào sau đây là không đúng với bảng số liệu trên
A. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội thấp hơn TP Hồ Chí Minh
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm TP. Hồ Chí Minh thấp hơn Hà Nội
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM
D. Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM
Câu 95: Cho bảng số liệu
Nhiệt độ trung bình tháng 1 tại một số địa điểm
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng 1 (0C) |
Lạng Sơn |
13.3 |
Hà Nội |
16.4 |
Vinh |
17.6 |
Huế |
19.7 |
Quy Nhơn |
23.0 |
TP. Hồ Chí Minh |
25.8 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay nhiệt độ trung bình tháng 1 tại một số địa điểm trên ở nước ta là
A. miền.
B. cột.
C.tròn.
D. kết hợp.
Câu 96: Cho bảng số liệu
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng 1 (0C) |
Nhiệt độ trung bình tháng 7 (0C) |
Nhiệt độ trung bình năm (0C) |
Lạng Sơn |
13.3 |
27.0 |
21.2 |
Hà Nội |
16.4 |
28.9 |
23.5 |
Vinh |
17.6 |
29.6 |
23.9 |
Huế |
19.7 |
29.4 |
25.1 |
Quy Nhơn |
23.0 |
29.7 |
26.8 |
TP. Hồ Chí Minh |
25.8 |
27.1 |
27.1 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Càng vào Nam, biên độ nhiệt trung bình năm càng chênh lệch lớn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng 7 không chênh lệch nhiều giữa các địa điểm
Câu 97: Từ bảng số liệu câu 40 hãy cho biết biên độ nhiệt độ năm của Hà Nội là(0C)
A. 18,1.
B. 19,9.
C. 12,5.
D. 13,1
Phần tự luận
Câu 1. Trình bày các giải pháp chủ yếu để bảo vệ nguồn nước ngọt? Là học sinh, em cần làm những việc gì để bảo vệ nguồn nước ngọt?
Câu 2. Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông?
Câu 3. Kể tên các nhân tố ảnh hưởng đến độ muối và nhiệt độ của nước biển và đại dương.
Câu 4. Trình bày vai trò của nước biển và đại dương.
Câu 5. Đà Nẵng đã tận dụng lợi thế của biển để phát triển những ngành kinh tế nào?
TẢI FILE ĐỂ XEM LỜI GIẢI CHI TIẾT
- Đề cương ôn tập học kì 1 Địa lí 10 - Kết nối tri thức (2)
- Đề thi học kì 1 Địa lí 10 - Đề số 1
- Đề thi học kì 1 Địa lí 10 - Đề số 2
- Đề thi học kì 1 Địa lí 10 - Đề số 3
- Đề thi học kì 1 Địa lí 10 - Đề số 4
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức - Xem ngay