Câu hỏi ôn tập Giữa kì 2 trang 52, 53, 54, 55 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo>
Trong phần mềm bảng tính, tham số của công thức có thể là:
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...
Câu 1
Trong phần mềm bảng tính, tham số của công thức có thể là:
A. Địa chỉ ô tính.
B. Địa chỉ khối ô tính.
C. Dữ liệu cụ thể.
D. Cả ba phương án A, B và C.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Trong phần mềm bảng tính, tham số của công thức có thể là: dữ liệu cụ thể, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính.
Câu 2
Trong một ô tính có chứa số 127.3456, khi nháy chuột chọn biểu tượng thì kết quả trong ô tính là:
A. 127.3456.
B. 127.345.
C. 127.346.
D. 127.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Kí hiệu : Giảm số chữ số thập phân.
Câu 3
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối giữa các ô tính trong công thứcvà ô tính chứa công thức không thay đổi.
B. Có thể sử dụng lệnh Copy, Paste để sao chép công thức khi ô tính (hoặckhối ô tính) muốn sao chép đến liền kề hoặc không liền kề với ô tính chứacông thức.
C. Có thể sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép công thức đến không liền kề với ô tính chứa công thức.
D. Khi sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, nếu dữ liệu trong các ô tính nàythay đổi thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán lại.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
C sai. Chức năng tự động điền dữ liệu chỉ cho phép thực hiện sao chép công thức đến ô tính (hoặc khối ô tính) liền kề, cùng hàng hoặc cùng cột với ô tính chứa công thức cần sao chép.
Câu 4
Trong phần mềm MS Excel với một bảng tính đang được mở, kết quả khi gõ tổ hợp Ctrl + P là:
A. Mở một trang tính mới.
B. Lưu trang tính đang mở dưới dạng một tên khác.
C. Mở cửa sổ để lựa chọn các tham số in trang tính.
D. Mở cửa sổ cho phép tìm kiếm thông tin trên trang tính.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Trong phần mềm MS Excel với một bảng tính đang được mở, kết quả khi gõ tổ hợp Ctrl + P là mở cửa sổ để lựa chọn các tham số in trang tính.
Câu 5
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm bảng tính cho phép lựa chọn in trang tính hiện thời, vùng dữ liệu đang được chọn hoặc toàn bộ bảng tính.
B. Phần mềm bảng tính chỉ cho phép lựa chọn in trang tính hiện thời.
C. Phần mềm bảng tính không cho phép lựa chọn và in một vùng dữ liệu trêntrang tính.
D. Phần mềm bảng tính chỉ cho phép in toàn bộ trang tính.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Phần mềm bảng tính cho phép lựa chọn in trang tính hiện thời, vùng dữ liệu đang được chọn hoặc toàn bộ bảng tính.
Câu 6
Giả sử tại các ô tính A1, A2, A3, A4, A5 ta gõ các giá trị là các số nguyên như Hình 1. Tại ô tính A6, khi phải sử dụng địa chỉ khối ô tính, công thức nào dưới đây cho phép tính đúng tổng các giá trị trong các ô tính này?
A. =SUM(A1,A2,A3,A4,A5)
B. =SUM(34:111)
C. =SUM(A1:A5)
D. =SUM(A1..A5)
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Công thức đúng là: = SUM (A1:A5)
Câu 7
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong MS Excel, công thức phải bắt đầu bởi dấu bằng (=).
B. Trình tự thực hiện các phép toán trong phần mềm bảng tính tuân thủ đúngtheo quy tắc Toán học.
C. Có thể nhập công thức trực tiếp vào ô tính hoặc thông qua vùng nhập dữ liệu.
D. Sau khi nhập xong, công thức được hiển thị tại ô tính.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Sau khi nhập xong, công thức được hiển thị tại vùng nhập dữ liệu, kết quả hiển thị tại ô tính.
Câu 8
Khi nhập công thức =SUM(10,20.0,30.0)/3 vào ô tính bất kì có định dạng mặc định, kết quả nhận được sẽ là:
A. 60.
B. 20.0.
C. 20.
D. #VALUE!.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Kết quả hiển thị là 20
Câu 9
Trong Hình 2 khi sao chép công thức ô tính C2 đến ô tính F6 thì tại ô tính F6 sẽ thu được công thức nào?
A. D6*E6/5.
B. A6*B6/5.
C. D2 E2/5.
D. A2*B2/5.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Ô tính F6 thu được công thức là: D6*E6/5.
Câu 10
Các ô tính B2, C2, D2, E2 nhận các giá trị lần lượt là: 123; 55; “Tin học”; “Toán học”. Tại ô tính F2 ta gõ công thức =count(B2:E2), kết quả nhận được sẽ là:
A. 4.
B. 2.
C. #VALUE!
D. #NAME?.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Hàm count: đếm các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
Câu 11
Cho bảng tính như Hình 3:
- Nếu sử dụng chức năng gộp ổ tính và căn giữa (), dữ liệu trong ô tính kết quả sẽ là: ................
Lời giải chi tiết:
- Địa chỉ của khối ô tính đang được chọn là: C3:G6
- Nếu sử dụng chức năng gộp ổ tính và căn giữa (), dữ liệu trong ô tính kết quả sẽ là: 10
Câu 12
Sắp xếp các thao tác dưới đây theo thứ tự đúng để sao chép công thức.
(a) Nhấn nút lệnh Copy trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
(b) Chọn ô tính chứa công thức cần được sao chép.
(c) Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+V.
(d) Đưa con trỏ chuột đến vị trí ô tính cần sao chép.
Lời giải chi tiết:
Thứ tự đúng là: b – a – d – c.
Câu 13
Trong bảng tính MS Excel ở Hình 4, khi sao chép công thức ở ô tính A5 sang các ô tính B5, C5, D5, E5, công thức tại ô tính E5 sẽ là: ......................
Lời giải chi tiết:
Công thức tại ô tính E5 là: = (E2+E3*2+E4*3)/6
Câu 14
Em hãy ghép mỗi mục ở cột A với mỗi mục ở cột B cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
1 - e, 2 - a, 3 - b, 4 - c, 5 - d
Câu 15
Các ô tính A1, A2, A3, A4, A5 chứa các số nguyên như Hình 5. Em hãy viết hàm, công thức cần gõ vào ô tính A6 để tính trung bình cộng các giá trị trong các ô này:
……………………………………………………………………………………………..
Lời giải chi tiết:
Em có thể viết 1 trong 3 công thức sau đều đúng:
=Sum(A1:A5)/5
=Average(A1:A5)
=(A1+A2+A3+A4+A5)/5
- Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu trang 56, 57, 58, 59, 60 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 11. Tạo bài trình chiếu trang 48, 49, 50, 51 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán trang 43, 44, 45, 46 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột trang 39, 40, 41, 42 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Câu hỏi ôn tập Học kì 1 trang 35, 36, 37, 38 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Câu hỏi ôn tập Học kì 2 trang 67, 68, 69, 70 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 14. Thuật toán sắp xếp trang 64, 65, 66 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 13. Thuật toán tìm kiếm trang 61, 62 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu trang 56, 57, 58, 59, 60 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Câu hỏi ôn tập Giữa kì 2 trang 52, 53, 54, 55 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Câu hỏi ôn tập Học kì 2 trang 67, 68, 69, 70 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 14. Thuật toán sắp xếp trang 64, 65, 66 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 13. Thuật toán tìm kiếm trang 61, 62 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu trang 56, 57, 58, 59, 60 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Câu hỏi ôn tập Giữa kì 2 trang 52, 53, 54, 55 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo