Câu hỏi ôn tập Giữa kì 1 trang 17, 18, 19 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo>
Phát biểu nào sau đây là sai?
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...
Câu 1
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các thiết bị vào – ra của máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thôngminh thường được thiết kế nhỏ gọn, thuận tiện khi di chuyển, sử dụng.
B. Các thiết bị máy ảnh kĩ thuật số, máy ghi hình kĩ thuật số không cho phépthu thập, lưu trữ và thực hiện xử lí tệp ảnh, tệp video đơn giản.
C. Với máy tính bảng, điện thoại thông minh, người dùng có thể sử dụng chuộtbằng cách dùng ngón tay chạm trực tiếp vào màn hình cảm ứng.
D. Loa thông minh có thể tương tác với người dùng qua giọng nói như hỏi, đápvề thời tiết, giờ.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
B sai vì: Các thiết bị máy ảnh kĩ thuật số, máy ghi hình kĩ thuật số cho phépthu thập, lưu trữ và thực hiện xử lí tệp ảnh, tệp video đơn giản.
Câu 2
Thiết bị vào có chức năng:
A. Thực hiện tiếp nhận thông tin dạng thường gặp và chuyển đổi thông tinthành dữ liệu số rồi đưa vào trong máy tính.
B. Thực hiện tiếp nhận thông tin, chuyển đổi thành dữ liệu số.
C. Chuyển đổi thông tin thành dữ liệu số và đưa vào trong máy tính.
D. Thực hiện chuyển đổi dữ liệu trong máy tính thành dạng thông tin thườnggặp như văn bản, hình ảnh, âm thanh.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Thiết bị vào có chức năng: Thực hiện tiếp nhận thông tin dạng thường gặp và chuyển đổi thông tinthành dữ liệu số rồi đưa vào trong máy tính.
Câu 3
Thiết bị nào sau đây không tích hợp camera, micro ngay trên màn hình hoặc thân máy?
A. Máy tính bảng.
B. Máy tính xách tay (Laptop).
C. Máy tính để bàn (PC - Personal Computer).
D. Điện thoại thông minh.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Máy tính để bàn (PC - Personal Computer) không tích hợp camera, micro ngay trên màn hình hoặc thân máy.
Câu 4
Chọn phát biểu đúng nhất.
Những kênh trao đổi thông tin phổ biến trên Internet hiện nay là:
A. Thư điện tử.
B. Nhắn tin, gọi điện, gọi video call.
C. Diễn đàn, mạng xã hội.
D. Tất cả các phương án A, B, C.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Những kênh trao đổi thông tin phổ biến trên Internet hiện nay là: thư điện tử, nhắn tin, gọi điện, gọi video call, diễn đàn, mạng xã hội.
Câu 5
Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Phần mềm ứng dụng tương tác với thiết bị phần cứng thông qua hệ điều hành.
B. Hệ điều hành kết nối, quản lí, điều khiển các thiết bị phần cứng, phần mềmtrên máy tính.
C. Cần phải cài đặt phần mềm hệ điều hành trong máy tính trước, sau đó mớicài đặt các phần mềm ứng dụng.
D. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng trong máy tính trước, sau đó mớicài đặt phần mềm hệ điều hành.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
D sai vì: Cần phải cài đặt phần mềm hệ điều hành trong máy tính trước, sau đó mớicài đặt các phần mềm ứng dụng.
Câu 6
Khi soạn thảo văn bản trong MS Word, em gõ tổ hợp phím Ctrl+S, phần mềm nào trực tiếp thực hiện lưu dữ liệu vào ổ đĩa?
A. MS Word.
B. Hệ điều hành.
C. Phần mềm gõ tiếng Việt.
D. Tất cả các phần mềm trên.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Khi soạn thảo văn bản trong MS Word, em gõ tổ hợp phím Ctrl+S, hệ điều hành trực tiếp thực hiện lưu dữ liệu vào ổ đĩa.
Câu 7
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể tạo được nhiều thư mục trong một thư mục.
B. Có thể tạo được nhiều tệp trong một thư mục.
C. Có thể tạo được nhiều thư mục cùng tên trong một thư mục.
D. Có thể tạo được nhiều thư mục và tệp trong một thư mục.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
C sai vì: Không thể tạo được nhiều thư mục cùng tên trong một thư mục.
Câu 8
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dựa vào phần mở rộng ta có thể biết được máy tính đang sử dụng phầnmềm hệ điều hành nào.
B. Mỗi loại tệp được lưu trong máy tính đều gồm 2 phần là tên và phần mởrộng được phân cách nhau bởi dấu chấm.
C. Khi đặt tên tệp không cần đặt tên phần mở rộng.
D. Không nên chỉnh sửa phần mở rộng của tập để tránh nhầm lẫn cho người.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Dựa vào phần mở rộng ta không thể biết được máy tính đang sử dụng phầnmềm hệ điều hành nào.
Câu 9
Chọn phương án đúng nhất.
Các chức năng cơ bản của mạng xã hội Facebook gồm:
A. Tạo tài khoản mới; chỉnh sửa thông tin cá nhân.
B. Tạo, đăng tải bài viết mới; chia sẻ, bình luận bài viết.
C. Tìm kiếm, kết bạn, trò chuyện; theo dõi bạn bè.
D. Tất cả các phương án A, B, C.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Các chức năng cơ bản của mạng xã hội Facebook gồm:
- Tạo tài khoản mới; chỉnh sửa thông tin cá nhân.
- Tạo, đăng tải bài viết mới; chia sẻ, bình luận bài viết.
- Tìm kiếm, kết bạn, trò chuyện; theo dõi bạn bè.
Câu 10
Chọn phát biểu đúng nhất. Đâu là việc không nên làm khi tham gia vào mạng xã hội?
Đâu là việc không nên làm khi tham gia vào mạng xã hội?
A. Cung cấp, chia sẻ thông tin giả mạo, sai sự thật; Cung cấp, chia sẻ thông tin kích động bạo lực, tội ác, tệ nạn xã hội.
B. Xuyên tạc, vu khống, xúc phạm, làm hạ uy tín của cơ quan, tổ chức, danh dự, nhân phẩm của cá nhân.
C. Nhắn tin quấy rối, đe doạ, bắt nạt người khác.
D. Tất cả các phương án A, B, C.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Những việc không nên làm khi tham gia vào mạng xã hội:
- Cung cấp, chia sẻ thông tin giả mạo, sai sự thật; Cung cấp, chia sẻ thông tin kích động bạo lực, tội ác, tệ nạn xã hội.
- Xuyên tạc, vu khống, xúc phạm, làm hạ uy tín của cơ quan, tổ chức, danh dự, nhân phẩm của cá nhân.
- Nhắn tin quấy rối, đe doạ, bắt nạt người khác.
Câu 11
Vì sao các thiết bị nhớ (ổ đĩa cứng, thẻ nhớ, đĩa quang, ...) không được coi là thiết bị vào – ra?
Lời giải chi tiết:
Các thiết bị nhớ (ổ đĩa cứng, thẻ nhớ, đĩa quang, …) không được coi là thiết bị vào – ra vì chúng không được thực hiện chức năng chuyển đổi dạng thông tin thường gặp thành dữ liệu số trong máy tính và ngược lại.
Câu 12
Hệ điều hành là gì? Hệ điều hành có những chức năng cơ bản nào?
Lời giải chi tiết:
- Hệ điều hành là phần mềm hệ thống, điều khiển và quản lí mọi hoạt động của máy tính.
- Hệ điều hành có chức năng cung cấp, quản lí môi trường chạy các phần mềm ứng dụng, trao đổi thông tin giữa người dùng và máy tính, tổ chức lưu trữ và quản lí dữ liệu trong máy tính.
Câu 13
Nêu những thao tác có thể thực hiện với thư mục.
Lời giải chi tiết:
Những thao tác có thể thực hiện được với một thư mục: đổi tên, di chuyển thư mục, tạo thư mục mới, tệp mới trong thư mục, sao chép, xóa thư mục.
Câu 14
Để bảo vệ dữ liệu trong máy tính của mình, em nên làm gì?
Lời giải chi tiết:
Để bảo vệ dữ liệu trong máy tính của mình, em nên làm những việc sau:
- Thường xuyên sao lưu dữ liệu định kì và cài đặt phần mềm diệt virus trên máy tính.
- Cập nhật bản cá lỗi hệ điều hành.
- Không sao chép dữ liệu từ các thiết bị lưu trữ ngoài chưa đủ độ tin cậy.
Câu 15
Em hãy nêu ba ưu điểm và ba hạn chế khi tham gia vào mạng xã hội.
Lời giải chi tiết:
* Ưu điểm:
- Giúp người dùng dễ dàng tiếp cận các nguồn thông tin đa dạng, phong phú.
- Kết nối người dùng, giao lưu, học hỏi, chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức, kĩ năng.
- Tham gia các lớp online, mua hàng trực tuyến.
* Hạn chế:
- Mạng xã hội tiềm ẩn những nguy cơ như thông tin không chính xác, không lành mạnh, không phù hợp lứa tuổi.
- Tin nhắn rác, lừa đảo, bắt nạt, phát tán mã độc.
- Dễ bị nghiện Internet và mạng xã hội.
Các bài khác cùng chuyên mục
- Câu hỏi ôn tập Học kì 2 trang 67, 68, 69, 70 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 14. Thuật toán sắp xếp trang 64, 65, 66 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 13. Thuật toán tìm kiếm trang 61, 62 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu trang 56, 57, 58, 59, 60 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Câu hỏi ôn tập Giữa kì 2 trang 52, 53, 54, 55 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Câu hỏi ôn tập Học kì 2 trang 67, 68, 69, 70 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 14. Thuật toán sắp xếp trang 64, 65, 66 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 13. Thuật toán tìm kiếm trang 61, 62 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu trang 56, 57, 58, 59, 60 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Câu hỏi ôn tập Giữa kì 2 trang 52, 53, 54, 55 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo